Bài tập Chương III môn Hình học Lớp 10 (Nâng cao)

docx 2 trang thaodu 7550
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chương III môn Hình học Lớp 10 (Nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_10_nang_cao.docx

Nội dung text: Bài tập Chương III môn Hình học Lớp 10 (Nâng cao)

  1. BÀI TẬP HÌNH HỌC NÂNG CAO Bài 1: Cho điểm A 2; 3 và đường thẳng : x 2y 5 0 1) Tìm tọa độ điểm M nằm trên sao cho MA ngắn nhất. 2) Viết phương trình ' qua A, sao cho d O, ' lớn nhất. 3) Viết phương trình d qua A, sao cho d O, lớn nhất. Bài 2: Cho điểm M(3; 1). Tìm tọa độ điểm A thuộc tia Ox và B thuộc tia Oy sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích S a) nhỏ nhất. b) lớn nhất. Bài 3: cho hai điểm A 3;4 và B 1;2 , đường thẳng : x 2y 2 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên sao cho: a) MA2 2MB2 nhỏ nhất. b) MA2 2MB2 lớn nhất. Bài 4: cho : x 2y 2 0 , các điểm A 3;4 , B 1;2 và C 0;1 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên sao    cho P MA 2MB 3MC nhỏ nhất. Bài 5: cho đường thẳng : x 2y 1 0 , hai điểm A 2;1 và B 1;0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên sao cho 1) MA MB nhỏ nhất. 2) MA MB lớn nhất. Bài 6: cho hai điểm A 2;1 và B 1;2 , đường thẳng : x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên sao cho 1) MA MB nhỏ nhất. 2) MA MB lớn nhất. Bài 7: cho A 2;1 , 1 : 2x y 2 0, 2 : x 3y 5 0 . Tìm tọa độ các điểm B và C tương ứng nằm trên 1 và 2 sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Bài 8: cho điểm A(2; 1), đường tròn (C): x 2 2 y 1 2 5 và đường thẳng : x 2y 10 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), sao cho: 1) độ dài MA a) nhỏ nhất. b) lớn nhất. 2) khoảng cách d M , a) nhỏ nhất. b) lớn nhất. 2 2 2 2 Bài 9: cho hai đường tròn (C1): x 1 y 1, C2 : x 1 y 4 4 . Tìm tọa độ điểm M trên C1 và điểm N trên C2 sao cho độ dài MN a) lớn nhất. b) nhỏ nhất. Bài 10: cho đường tròn (C) tâm I, bán kính R. Hai điểm A và B (nằm ngoài (C) thỏa mãn IA k.R , điều kiện này cho ẩn). Tìm tọa độ điểm M nằm trên (C), sao cho biểu thức P MA kMB đạt giá trị nhỏ nhất.
  2. 2 2 Bài 11: cho điểm A(3; 1) và đường tròn (C): x 2 y 3 25 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, cắt (C) tại M và N, sao cho độ dài MN 1) lớn nhất. 2) nhỏ nhất. 2 2 Bài 12: cho điểm A 1; 3 và đường tròn (C): x 2 y 6 50 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho ·AMI lớn nhất, I là tâm của (C). 2 2 Bài 13: cho A(3; 1) và (C): x 2 y 3 25 tâm I. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, cắt (C) tại M và N, sao cho IMN có diện tích S lớn nhất. 2 2 Bài 14: cho điểm A 2; 1 , đường tròn (C):x y 2x 4y 4 0 ; hai đường thẳng 1 và 2 vuông góc với nhau tại A; 1 cắt (C) tại M và N, 2 cắt (C) tại P và Q. Viết phương trình 1 và 2 , sao cho diện tích S của tứ giác MPNQ đạt 1) nhỏ nhất. 2) lớn nhất. Bài 15: cho hai đường tròn (C1): x2 y2 4x 6y 4 0 và (C2): x 1 2 y2 5 . Gọi A và B là giao điểm của C1 và C2 , A có hoành độ dương. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, cắt C1 và C2 tương ứng tại M và N, sao cho A nằm giữa M và N 1) MN lớn nhất 2) Diện tích S của tam giác BMN lớn nhất. Bài 16: cho điểm M 3;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt tia Ox và tia Oy tương ứng tại A và B (khác O) sao cho: a) độ dài AB nhỏ nhất. b) diện tích S của tam giác AOB nhỏ nhất. c) khoảng cách d O, lớn nhất. 9 4 d) tổng T OA 3OB nhỏ nhất. e) P nhỏ nhất. OA2 OB2 Bài 17: cho điểm M 0;2 , hai đường thẳng 1 :3x y 2 0 và 2 : x 3y 4 0 . Gọi A là giao điểm của 1 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua M, 1 1 cắt 1 và 2 tại B và C tương ứng (B, C khác A) sao cho Tđạt giá AB2 AC 2 trị nhỏ nhất. Bài 18: cho (C1): x2 y2 2 và (C2): x2 y2 5, A 0;1 . Tìm tọa độ các điểm B và C nằm trên (C1) và (C2) tương ứng, sao cho diện tích S của tam giác ABC đạt max Bài 19: cho (C):x2 y2 2x 4y 0, x y 7 0 . Tìm tọa độ điểm M trên mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm) sao cho a) diện tích S của tứ giác MAIB nhỏ nhất, I là tâm của (C). b) độ dài AB nhỏ nhất Bài 20: (C): x 2 2 y 1 2 10 tâm I. Viết phương trình đường thẳng cách O một khoảng bằng 5 , cắt (C) tại A và B sao cho tam giác AIB có diện tích lớn nhất.