Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Chương trình cả năm

docx 113 trang hangtran11 12/03/2022 10132
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_chuong_trinh_ca_nam.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Chương trình cả năm

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 Bài 1: Tính: 5 2 2 5 x 9 7 3 6 9 6 5 : 8 14 54 13 9 5 3 : 17 10 24 202 9 5 : 72 909 11 13 Bài 2: Một lớp học cĩ 35 học sinh, trong đĩ số học sinh nam bằng 3 số học sinh nữ. Hỏi 4 lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ? . Bài 3: Một hình chữ nhật cĩ chu vi là 190 cm ; chiều rộng bằng 2 chiều dài . Tính diện tích 3 hình chữ nhật đĩ ? Bài 4: Một khu vườn cĩ nửa chu vi là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng 1
  2. rau tại khu vườn đĩ, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đĩ thu hoạch được bao nhiêu kg rau ? Bài 5:Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. Tính số tuổi của bố và của con hiện nay Bài 6: 3 tấn = tạ 7 yên 90 kg = kg 4 phút = giây 7 tạ = yến 560hg = kg 1/3 phút = .giây 8 yến = kg 3450 g = .kg .hg dag 5 thế kỉ = .nãm 5 tấn 45kg = kg 670 dag = .kg .hg 1/5 thế kỉ = nãm 2m4dm = .cm 5kg = hg 1/4 thế kỉ = .nãm 4000 cm = m 2 tạ 3 yến = .kg 1/6 giờ = giây 30dm = m 2hg 4 dag = .g 1/3 ngày = .giờ 4hm5m = .dm 1 tấn 5tạ = kg 5 phút = .giây 35 dm2 = cm2 3m2 5 dm2 = dm2 4000 cm2 = dm2 30 dm2 56 cm2 = cm2 1 m2 4 cm2 = cm2 1800dm2 40000 cm2 = m2 8 dm2 9 cm2 = cm2 6300 dm 2 = .m2 1070000 cm2 = m2 23 m2 = .dm2 1 m2 4 dm2 = cm2 7m2 200 cm2 = dm2 2
  3. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2 Bài 1: Tính: 3 5 2 : 6 4 7 2 3 5 2 7 5 3 5 : 2 Bài 2: Tìm x: 1 1 1 1 1 1 1 2 3 a. x - = b. x + c. x : x 6 2 3 8 2 3 2 3 4 Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 3 4 2 3 4 5 3 12 4 11 5 13 11 3 12 3 13 5 Bài 4: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện tính. 3 1 5 1 1 1 a. 3 1 b. 4 1 c. 3 : 2 4 2 8 4 5 3 3
  4. 1 Bài 5:Một HCN cĩ chu vi là 8m. Chiều dài hơn chiều rộng 1 m . 2 a. Tính chiều dài và chiều rộng HCN. b. Tính diện tích HCN đĩ. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 Bài 1: Tính: 2 2 5 1 4 3 8 : 5 3 7 9 2 3 1 5 1 7 2 6 : 2 4 8 7 6 3 5 1 x2 4 6 3 5 2 4 Bài 2: Viết số đĩ độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu) 4 4 5dm4cm = 5dm + dm=5 dm 10 10 6dm19mm= 7m85cm= 3dm19mm= 7km128cm= 4
  5. 2m19cm= 3hm85cm= 1 3 Bài 4:Một mặt ghế HCN cĩ chiều rộng 3 dm . Chiều dài hơn chiều rộng dm . Tính chu vi 2 4 và diện tích mặt ghế đĩ. Bài 5: May 4 bộ quần áo đồng phục cho học sinh hết 7m vải. Hỏi may 12 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải? 5
  6. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 Bài 1: Tổ 1 lớp 5A cĩ 11 em trồng được 44 cây. Hỏi cả lớp 48 em . Trồng được bao nhiêu cây, biết số cây mỗi em trồng được đều bằng nhau. Bài giải Bài 2: Bài 6: Nền một căn hộ HCN cĩ chu vi là 40m. Biết chiều rộng của căn hộ bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của căn hộ đĩ. Bài 3: Một nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu cĩ 54 người thì số gạo đĩ sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày?(Biết rằng suất ăn của mỗi người là như nhau) 6
  7. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 Bài 1: 16 người làm xong một cơng việc trong 3 ngày. Hỏi 8 người thì làm xong cơng việc đĩ trong bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 2: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay cĩ 12 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đĩ đủ ăn cho những người cịn lại trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau) 7
  8. Bài 3: Người ta trồng ngơ trên một thửa ruộng HCN cĩ chu vi là 320m, chiều dài bằng 5/3chiều rộng a. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. b. Biết rằng cứ trung bình 100m2 thu hoạch được 230kg ngơ. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngơ? Bài 4: Đổi các số đo diện tích sau: 38m225dm2= dm2 198cm2= 15dm29cm2 = cm2 dm2 cm2 10cm26mm2= mm2 2080dm2= m2 dm2 5hm230m2= m2 3107mm2= cm2 mm2 45908 m2 = hm2 dam2 m2 Bài 5: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuơng: 9m215dm2= 21m28dm2= 8
  9. 73dm2= 7m225m2= 105m27dm2= 45cm2= BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6 Bài 1: 8 người làm xong một cơng việc trong 9 ngày. Hỏi 9 người thìlàm xong cơng việc đĩ trong bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 2:Cĩ 8 người làm xong một cơng việc trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong cơng việc đĩ trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau) 9
  10. Bài 5: Một căn phịng HCN cĩ chiều dài 8m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Để lát nền căn phịng đĩ , người ta dùng loại gạch men hình vuơng cạnh 4dm. Hỏi căn phịng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đĩ?(Phần diện tích mạch vữa khơng đáng kể) Bài 6: Người ta trồng ngơ trên một mảnh đất HCN cĩ chu vi là 600m, chiều rộng bằng một nửa của chiều dài. a. Tính diện tích mảnh đất đĩ. b. Biết rằng cứ trung bình 100m2 thu hoạch được 30kg ngơ. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngơ? Bài 8: Một mảnh đất HCN được thể hiện trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 là HCN cĩ chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3 cm. Hãy tính diện tích mảnh đất đĩ. 10
  11. Bài 9: Đổi các số đo diện tích sau: 25m22500cm2= dm2 58989cm2= m2 dm2 cm2 15m29dm2 = cm2 2080dm2= m2 dm2 10dm26mm2= mm2 3107mm2= cm2 mm2 7km230m2= m2 45908 m2 = hm2 dam2 m2 11
  12. Tuần 7 Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a) 3,85 ; b) 86,254 ; c) 120,08; d) 0,005. Bài 3: Viết số thập phân cĩ: a) Bảy đơn vị, năm phần mười b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm . d) Khơng đơn vị, hai phần nghìn e) Khơng đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân : 5 9 64 8 725 81 a) ; ; ; ; ; 10 10 100 100 1000 1000 12
  13. 52 836 912 2006 b) ; ; ; 10 10 100 100 Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đĩ: 3 a) 5 . 10 62 b) 51 100 8 c) 90 100 9 d) 99 . 1000 13
  14. Tuần8 1.Mua 5 kg đường phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8kg đường như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Bài 6: Viết các số thập phân gồm: - Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn: - Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn: - năm đơn vị, hai mươi tư phần nghìn - khơng đơn vi, bốn phần mười, năm phần trăm, sáu phần mười nghìn - ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn Bài 7: Một mảnh đất HCN cĩ chu vi là 600m. Chiều dài gấp đơi chiều rộng. a.Tính diện tích mảnh đất đĩ. b. Trên mảnh đất đĩ người ta cĩ trồng ngơ, biết cứ 10m2 thì thu hoạch được 20kg ngơ. Hỏi trên thửa ruộng đĩ người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngơ? 14
  15. Bài 8: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: 3m7dm = m 12dam230m2= dam2 9dm4cm = m 5km2155dam2 = km2 5km20m= km 8m27dm2= m2 515 cm = m 78dm25cm2= dm2 2dm8mm= dm 6m25cm2= m2 Bài 9: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 9,5 m = cm 45,6 dam2= m2 10, 7dm = mm 4,05hm2= m2 2,56 km = m 9,1km2= m2 1,005km = m 5,05km2= hm2 90,03m = cm 6,003kg = g 54,5 dm = mm 2,05kg= g 15
  16. Tuần 9 Bài 1: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: a) 5m16cm = m 2m59dm = m 9dm4cm = m 35hm6dam = km 5hm20m= m 35m6cm = dam 3458 cm = m 3km7m = hm 13dm8mm= dm 7m15cm= dm b, 4 tấn 5kg = tấn 2 dam2 59dm2 = dam2 3 tấn 15kg = tấn 3ha 6 m2 = m2 5tạ20kg= tạ 15m2 26cm2 = m2 3458 kg = tạ 3km2 7m2 = km 13kg5g= kg 7m2 205cm2= m2 Bài 2: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 3,5kg = g 4,01 m2 = dm2 3,005kg = g 2,001 m2 = cm2 4,6 tấn = tạ 30,01 m2 = cm2 2,01 tấn = kg 5,8 ha= m2 5,02 tạ = kg 4,005km= m 12,003 kg = g 2,17m = cm 9,5 m = cm 4,06 dam2= m2 1, 7dm = mm 0,05hm2= m2 2,506 km = m 21,1km2= ha 1,05km = m 5,05m2= dm2 60,03m = cm 6,03kg = g 5,5 dm = mm 2,05tấn= kg Bài 3: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: 15 35 107 ; ; ; 10 100 100 22109 14 920 ; ; ; 1000 5 1000 138 2007 1 ; ; 100 10 1000 Tuần 10 16
  17. Bài 6: Một ơ tơ đi 54km thì cần 6 lít xăng. Hỏi ơ tơ đĩ đi hết quãng đường dài 216km thì cần bao nhiêu lít xăng? Bài 7: Cĩ 3 thùng dầu, thùng thứ nhất cĩ 10,5l, thùng thứ hai cĩ nhiều hơn thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số dầu trong hai thùng đầu. Hỏi cả 3 thùng cĩ bao nhiêu lít dầu? Bài 8: Viết số thích hơn vào chỗ trống: 19,41km2 = m2 5,2dm2 = cm2 22,82 m2 = cm2 520 m2 = dam2 9,075hm2 = m2 112 m234cm2 = m2 7,34 m = cm 3ha35m2= ha 17
  18. 3,06dam = dm 2m34cm = dm Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất 25,7 + 9,48 + 14,3 b, 8,24 + 3,69 + 2,31 38,25 - 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93 45,28 + 52,17 – 15,28 -12,1 18
  19. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 11 Bài 1: Một mảnh đất HCN cĩ nửa chu vi là 55,5m. Chiều rộng kém chiều dài 9,5m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đĩ. Bài 2: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đĩ đi được bao nhiêu ki – lơ – mét? Bài 3: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng HCN cĩ chu vi là 240m, chiều rộng bằng 5/7 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đĩ băng mét vuơng và héc – ta b.Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 53 kg thĩc. Hỏi thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu tấn thĩc. 19
  20. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1,401km2 = m2 3,12dm2 = cm2 3,2 m2 = cm2 213 m2 = dam2 0,075hm2 = m2 12 m24cm2 = m2 7,34 m = m cm 4km2 5m2= ha 3,6km = m 2,34m2 = m2 dm2 Tuần 11 1. Đặt tính rồi tính a. 247,06 + 316,492 b. 642,78 - 213,472 c. 37,14 x 82 d. 152,47 + 93 e. 00 - 9,99 g. 0,524 x 304 20
  21. 2. Tìm y y : 15 - 34,87 = 52,21 + 6 76,22 - y x 3 = 30,61 x 2 3. Tính bằng cách thuận tiện: a. 60 - 26,75 - 13,25 b. 38,25 - 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93 21
  22. c. 45,28 + 52,17 - 15,28 - 12,17 d.(72,69 + 18,47 ) - ( 8,47 + 22,69 ) 4. Tìm số trung bình cộng của các số : a, 26,45 ; 45,12 ; 12,43 b, 12,7 ; 19,99 ; 45,24 ; 38,07 22
  23. Tuần 12 1. Đặt tính rồi tính 36,25 x 24 604 x 3,58 20,08 x 400 74,64 x 5,2 0,302 x 4,6 70,05 x 0,09 2. Tính nhẩm 112,4 x 10= 68,3 x 100= 4,351 x 1000= 112,4 x 0,1= 68,3 x 0,01= 4,351 x 0,001= 3. Tính bằng cách thuận tiện : 4,86 x 0,25 x 40 72,9 x 99 + 72 + 0,9 0,125 x 6,94 x 80 23
  24. 0,8 x 96 + 1,6 x 2 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,7 24
  25. Tuần 13 1. Tính a, 173,44 : 32 112,56 : 28 155,9 : 15 b, 372,96 : 3 857,5 : 35 431,25 : 125 2. Tính nhẩm 1,2 : 10= 4,6 : 1000= 781,5 : 100= 15,4 : 100= 45,82 : 10= 15632 : 1000= Bài 5: Tính bằng cách hợp lí nhất: 0,8x0,4x0,125x25 0,725 0,275 1,25x4x8x25 BÀI TẬP CUƠI TUẦN 13 - MƠN TỐN Bài 1: Ðặt tính rồi tính: 9,53 x 8,4 0,325 x 0,28 18,5 : 74 372,96 : 12 25
  26. Bài 2 : Tìm x biết: a, X x 21 = 9,03 b, X : 9,4 = 23,5 c, 2,21 : X = 85 Bài 3: Tính bằng 2 cách: ( 7,5 + 3,26) x 4,2 ( 7,5 + 3,26) x 4,2 = = .Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 27,5 m, chiều rộng kém chiều dài 5,3 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đĩ. 26
  27. BÀI TẬP CUƠI TUẦN 14 - MƠN TỐN Bài 1: Ðặt tính rồi tính: 450 : 36 120 : 75 154 : 3,5 108 : 22,5 Bài 2 : Tìm x biết: a, X x 1,4 = 4,2 b, X : 8,4 = 47,04 - 29,75 c, 1,02 x X = 1.224 Bài 3: Tính bằng 2 cách: 64: 5 + 36 : 5 64: 5 + 36 : 5 = = = = Bài 4: Một vận động viên xe đạp đi trong 2,5 giờ được 80 km. Hỏi nếu cứ đi như thế trong 4 giờ vận động viên đĩ đi được bao nhiêu ki - lơ - mét? 28
  28. Tuần 14 1. Tính 308 : 5,5 85 : 14 962 : 58 48 : 35 1041, 3 : 267 1649 : 4,85 72 : 34 18 : 0,24 1118 : 17,2 3 : 1,5 2. Tính nhẩm 15,26 : 0,25 978,3 : 0,125 412 : 0,25 = 64,32 : 0,125 = = = 3. Tính theo 2 cách : a, ( 36 + 24 ) : 0,6 b, ( 99 - 66 ) : 0,33 30
  29. Tuần 15 1. Tính a, 18,5 : 7,4 1,65 : 0,35 87,5 : 1,75 2. Tìm x a, x x 2,1 = 9,03 b, 3,45 x x = 9,66 c, x : 9,4 = 23,5 d, 2,21 : x = 0,85 32
  30. 3. Tìm tỉ số phần trăm của : 25 và 40 1,6 và 80 0,4 và 3,2 0,3 và 0,96 4. a, Tìm 2% của 1000 kg b, Tìm 15% của 36 m c, Tìm 22% của 30 m2 d, Tìm 0,4% của 3 tấn. 33
  31. 5. Tổng số học sinh khối 5 của một trường Tiểu học là 200 học sinh. Điểm kiểm tra mơn Tốn cuối năm cĩ : 60 học sinh đạt loại giỏi, 110 học sinh đạt loại khá, 29 học sinh đạt loại trung bình, 1 học sinh loại yếu. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi, số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh yếu so với tổng số học sinh khối 5 của trường đĩ? 6. Một cửa hàng cĩ 750 m vải. Buổi sáng bán được 10% số vải đĩ, buổi chiều bán được 18% số vải đĩ. Hỏi cả ngày hơm đĩ cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? 34
  32. Tuần 16 Bài 1: Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) : a) Mẫu: 75 = 25 = 25 % 300 100 30 ; 80 ; 72 . 200 400 600 b) Mẫu: 0,57 = 57 % 0,23 ; 0,123 ; 1,47 ; 0,9 . Bài 2: Một người bỏ ra 650 000 đồng (tiền vốn) để mua bánh kẹo. Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi : a) Số tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm số tiền vốn ? b) Người đĩ được lãi bao nhiêu phần trăm ? 35
  33. Bài 3: Lãi suất tiết kiệm là 0,58% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ? Bài 4: Một cửa hàng đã bán được 240kg gạo và số gạo đĩ bằng 12,5% tổng số gạo trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng cĩ mấy tấn gạo ? 36
  34. Tuần 17 1. Đặt tính và tính 0,684 + 9,37 28,7- 16,09 6,127 x 3,4 8,169 : 3 275,34 + 87,9 60 - 9,34 5,24 x 9 8,568 : 3,6 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a, 2,305kg = g b, 428ha = . km2 c, 9m = .km 1 tấn 8kg = tấn 9,2km = . . a 3,25km = m 3. a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2 38
  35. Tuần 18 Bài 1: Tính diện tích hình tam giác cĩ: Đơ dài đáy là 4/5 m, chiều cao là 1,7m ; Độ dài đáy là 8/3 dm, chiều cao là 3/2 dm. Bài 2: Cho hình tam giác ABC cĩ diện tích 4,75dm2, chiều cao AH = 2,5dm. Tính độ dài đáy BC. 39
  36. Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD cĩ AB = 48cm, AD = 36cm. Biết AM = 1/3 AB, ND = 1/2 AN ; tính diện tích hình tam giác MNC. 40
  37. Tuần 19 30 cm 1. Cho hình thang vuơng ABCD cĩ kích thước A B như hình vẽ bên . Tính : 25cm a_ Diện tích hình thang ABCD. b_ Diện tích hình tam giác ABC. D C 50cm 2. Cho hình thang ABCD cĩ kích thước A 24cm B như hình vẽ bên. Tính : a) Diện tích hình thang ABCD. b) Diện tích hình tam giác BEC. D H 36cm E 10cm C 42
  38. Tuần 20 1. a,Tính đường kính hình trịn cĩ chu vi là 18,84 cm. b, Tính bán kính hình trịn cĩ chu vi 25,12 cm. 2. Bánh xe bé của một máy kéo cĩ bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đĩ cĩ bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vịng thì bánh xe lớn lăn được mấy vịng? 3. Tính diện tích hình trịn cĩ : a) r = 6 cm ; b)r = 3 / 5 dm. 43
  39. d) d = 15cm ; e. d = 0, 2 m 4. Tính diện tích hình trịn cĩ chu vi bằng 12,56 cm. 44
  40. 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 21m. Ở giữa vườn, người ta xây một cái bể hình trịn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất cịn lại của mảnh vườn đĩ. Bài 6:Một trường Tiểu học cĩ 900 HS, trong đĩ HS nam chiếm 46% số học sinh tồn trường. Hỏi trương đĩ bao nhiêu HS nữ? 45
  41. Tuần 21 Mơn : Tốn Bài 1:Tìm diện tích hình sau : 36cm 28cm 25cm 4. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật cĩ: a_ Chiều dài 7,6dm, chiều rộng 4,8dm, chiều cao 2,5dm. b_ Chiều dài 4/5m, chiều rộng 2/5m, chiều cao 3/5m. 46
  42. 5. Một cái hộp làm bằng tơn ( khơng nắp ) dạng hình hộp chữ nhật dài 30 cm, rộng 20cm, cao 15cm. Tính diện tích tơn dùng để làm cái hộp đĩ ( khơng tính mép hàn 6. Người ta làm một cái hộp bằng tơn ( khơng cĩ nắp ) dạng hình lập phương cĩ cạnh 10cm. Tính diện tích tơn cần dùng để làm hộp ( khơng tính mép hàn ). 47
  43. Tuần 22 1. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 10cm. Bạn Bình dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào hai mặt đáy của cái hộp đĩ ( chỉ dán mặt ngồi ). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm2 ? 2. Một hình hộp chữ nhật cĩ diện tích xung quanh bằng 420cm2 và chiều cao là 7m. Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đĩ. 48
  44. 3. Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm, chiều cao 12cm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm cái hộp đĩ. ( Khơng tính mép dán ). 4. Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vơi các bức tường xung quanh và trần của căn phịng đĩ. Hỏi diện tích cần quét vơi là bao nhiêu m2 , biết tổng diện tích các cửa bằng 8m 2? ( Chỉ quét vơi bên trong căn phịng ). 49
  45. Tuần 23 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3,238 m3 = dm3 4789 cm3 = , dm3 1997 dm3 = m3 dm3 0,21 m3 = dm3 1 m3 246 dm3 = dm3 10001 cm3 = m3 dm3 3,5 dm3 = cm3 4 m3 58 dm3 = dm3 1234000 cm3 = m3 dm3 0,05 m3 = cm3 5 m3 5 dm3 = dm3 40004000cm3= m3 dm3 2. Điền dấu , = thích hợp vào ơ trống 300 cm3 3 dm3 0,001 dm3 1 m3 0,5 dm3 500 m3 2005 cm3 2 dm3 4 dm332 cm3 4,32 dm3 4538 lít 4,538 m3 8 m3 8000 dm3 0,5 m3 500 dm3 15 m3 1500 dm3 2,5 m3 400 dm3 3. Một thùng tơn hình hộp chữ nhật dài 30cm, rộng 15 cm. Người ta đổ nước vào thùng sao cho mực nước cao 8cm. Khi thả một viên gạch vào trong thùng nước dâng lên cao 11,5 cm. Tính thể tích của viên gạch. 50
  46. 4. Người ta vặn vịi cho nước chảy vào một thùng đựng nước cĩ dạng hình hộp chữ nhật dài 60 cm, rộng 45cm, cao 50 cm. Nước từ vịi chảy ra cứ 1 phút được 12 lít. Hỏi bao nhiêu lâu thì nước đầy thùng? ( 1 lít = 1 dm3 ) 5. Một căn phịng hình lập phương cĩ cạnh 3,5 cm. Hỏi khơng khí chứa trong phịng đĩ nặng bao nhiêu, biết rằng 1 lít khơng khí nặng 1,2 gam? 51
  47. 1. Điền PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24 số thớch hợp vào chỗ chấm: 2m3 = dm342dm3 = cm 3 3,1m3 = dm3 1489cm3 = dm 3 5,42 m3 = dm3 456cm3 = dm3 7,009 m3 = dm3307,4cm3 = dm33,4dm3 = cm3 2. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật. Đo được bể cĩ chiều dài 3m, chiều rộng 2,4m, chiều cao 1,8m. Hỏi khi bể chứa đầy nước thì được bao nhiêu lít biết 1lít = 1dm3 ? 3. Hình lập phương cĩ cạnh dài 5cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình đĩ? 53
  48. Tuần PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 25 25 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,75 ngày = phút 1,5 giờ = phỳt 300 giây = . giờ 2 giờ 15 phút = giờ 1 giờ 5 phút = . giây 4 = phút 6 1 ngày = phút 7 phút = giây 3 10 2. Lúc 7 giờ 15 phút một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 1 giờ 20 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ? 3. Lúc 6 giờ 30 phút một người đi xe lửa từ tỉnh A về nhà và đi hết 3 giờ 15 phút, sau đĩ đi tiếp bằng xe đạp hết 45 phút nữa thì về đến nhà. Hỏi người đĩ về đến nhà lúc mấy giờ? 55
  49. 4. Trên quãng đường AB, bạn An đi xe đạp hết 1 giờ 16 phút, bạn Hồ đi xe đạp hết 1,25 giờ. Hỏi ai nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút? Phiếu bài tập cuối tuần 26 1. Tính : a) ( 2 giờ 10 phút + 1 giờ 35 phút ) x 3 b) ( 7 giờ – 3 giờ 30 phút ) : 2 56
  50. c) 4 giờ 30 phút x 3 – 2giờ 35 phút x 3 d) 9 phút 36 giây : 4 + 2 giờ 24 phút : 4 2. Một người thợ trung bình 1 giờ 15 phút làm xong một sản phẩm A và 56 phút làm xong một sản phẩm B. Lần 1 người đĩ làm được 5 sản phẩm A, lần 2 người đĩ làm được 7 sản phẩm B. Cả hai lần người đĩ làm hết bao nhiêu thời gian? Bài 4:Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút đến B lúc 10 giờ được 73,5 km. Tính vận tốc của xe máy đĩ bằng km/giờ? 57
  51. Tuần 27 1.Một ơ tơ đi từ A lúc 12 giờ 15 phút và đến B lúc 17 giờ 35 phút. Dọc đường ơ tơ nghỉ trong 1giờ 5phút. Hãy tính vận tốc của ơ tơ, biết quãng đường AB dài 170 km. 2. Quãng đường AB gồm đoạn lên dốc dài 15,3km và đoạn xuống dốc dài 24km. Một ơ tơ đi lên dốc hết 54 phút và đi xuống dốc hết 36 phút. Tớnh: a) Vận tốc của ơ tơ khi lên dốc, xuống dốc. 58
  52. b) Vận tốc trung bình của ơ tơ trên cả quãng đường AB. 3. Một con ong mật bay với vận tốc 8,4km/giờ. Một con ngựa chạy với vận tốc 5m/giây. Hỏi trong 1 phút, con nào di chuyển được quãng đường dài hơn và hơn bao nhiêu mét? 59
  53. Họ và tên : Phiếu bài tập cuối tuần 28 1. Lớp : Quãn g đường AB dài 120km. a) Một ơ tơ đi quãng đường đi mất 2giờ 30phút. Tính vận tốc của ơ tơ. b) Một xe máy đi với vận tốc bằng 3/4 vận tốc của ơ tơ thì đi quãng đường AB mất bao nhiêu thời gian? .2. Một ơ tơ và một xe máy cùng xuất phát lúc 7 giờ 30 phút để đi từ A và từ B ngược chiều nhau. Vận tốc của ơ tơ 40 km/giờ, vận tốc của xe máy bằng 30km/giờ. Hỏi bao lâu thì xe máy và ơ tơ gặp nhau biết quãng đường AB dài 175 km. 60
  54. 4. Hai thành phố A và B cách nhau 135km. Một ơ tơ đi từ A đến B, cùng lúc đi một xe máy đi từ B đến A. Vận tốc của xe máy là 30km/giờ, vận tốc của ơ tơ là 45km/giờ. Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau. 61
  55. Mơn : Tốn 1. Quy đồng mẫu số các phân số: 3 và 1 4 và 9 1 ; 2 và 3 5 2 7 14 2 3 5 2. Tìm số tự nhiên x biết : a, 2,75 < x < 4,05 b, 1,08 < x < 5,06 c, 10,478 < x < 11,006 d, 12,001 < x < 16,9 3. a, Viết các số thập phân sau thành hỗn số: 1,3 ; 10,1 ; 256,73 ; 1,01 ; 3,009 ; 1,021 62
  56. b, Viết các số thập phân sau thành phân số : 0,9 ; 0,123 ; 0,03 ; 0,77 ; 0,021 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 4m 7dm = m 8dm 2cm = dm 2kg 50g = kg 1m 8cm = m 3dm 4mm = dm 1kg 5g = kg 3dm 9mm = m 72dm 6cm = dm 930kg = tấn 6cm = m 45mm = dm 2034kg = tấn 63
  57. Họ và tên : Phiếu bài tập cuối tuần 30 1. Lớp : 5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2mm = dm 250m = km 1m 25cm = cm 35kg = tạ 450kg = tấn 1m 2 25cm 2 = cm2 24cm 2 = dm 2 7800 m2 = ha 1m 3 25cm 3 = cm3 2cm 3 = dm3 35dm 3 = m3 1m 25cm = m 7ha 68m2 = ha 13ha 25m 2 = ha 1m 2 25 cm 2 = m2 6 tấn 500kg = tấn 4tạ 38kg = tấn 1m 3 25cm 3 = m3 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 3,4 giờ = giờ phút b, 6,2 giờ = giờ phút 1,6giờ = giờ phút 4,5 giờ = giờ phút 3. Một mảnh đất hình thang cĩ đáy lớn 54m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. 4.Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi là 108 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ, cứ 100m 2 thu được 62kg thĩc. Hỏi thửa ruộng đĩ thu được bao nhiêu kg thĩc? 64
  58. 5.Một hình tam giác cĩ đáy là 87cm, chiều cao bằng 2/3 cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đĩ. Họ và tên : Phiếu bài tập cuối tuần 31 65
  59. Lớp : 5 1. Tính 326145 + 270469 534271 – 134583 2057 x 416 2704 : 32 5 + 3 11 - 5 6 x 5 4 : 3 7 14 12 6 18 5 7 66
  60. 123,6 + 1,234 129,47 – 108,7 75,56 x 6,3 470,04 : 1,2 2. Tính giá trị của biểu thức 9,4 + a + ( 5,3 – 4,3 ) với a = 18,62 b + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với b = 3,72 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất 12371 – 5428 + 1429 36,4 x 99 + 36 + 0,4 4. Một hình thang cĩ diện tích 60 m2, hiệu của hai đáy bằng 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy biết chiều cao của hình thang là 5m. 67
  61. Tuần 32 Bài 1:Tính a) 12,45 + 1,35 : 0,15; b) 10,35 : 4,5 x 3,4. Bài 2: Tìm thương và số dư trong mỗi phép chia (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) : a) 2,4: 19 b) 36 : 27; c) 49 : 5,8 d) 34,5 : 0,76. .Bài 3: Xã Bình Minh cĩ 20,4ha đất trồng rau và 25,5ha đất trồng khoai. Hỏi: a) Diện tích đất trồng rau bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng khoai? b) Diện tích đất trồng khoai bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng rau? Bài 4:Một ơ tơ khởi hành từ A lúc 9 giờ 15 phút với vận tốc 40,5 km/giờ. Hỏi ơ tơ đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97,2km và giữa đường ơ tơ nghỉ 30 phút? 69
  62. Tuần 33-34 Bài 1: Tìm hai số biết tổng của chúng là 36,4; tỉ số của hai số đĩ là 0,4. Bài 2: Nghỉ hè, bạn Hà về quê phải đi hai chặng đường bằng tàu hoả và ca nơ. Quãng đường đi bằng tàu hoả dài hơn quãng đường đi bằng ca nơ là 120km và quãng đường đi bằng tàu hoả gấp 4,75 lần quãng đường đi bằng ca nơ. Tính quãng đường bạn Hà đi về quê. Bài 3: Tại một kho gạp, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ hai xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo cịn lại trong kho bằng 97% số gạo cĩ lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho cĩ bao nhiêu tấn gạo? 70
  63. Bài 4: Một bể nước cĩ dạng hình hộp chữ nhật, trong lịng bể cĩ chiều dài 2,2m, chiều rộng 1,2m, chiều caư 1,5m. Một vịi nước chảy vào bể, mỗi phút chảy được 25 l nước. Hỏi khi bể khơng cĩ nước thì sau bao lâu bể sẽ đầy nước? Bài 5: Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật bằng chu vi của mảnh vườn hình vuơng cĩ cạnh là 30m. Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật bằng 4/3 cạnh của mảnh vườn hình vuơng. Người ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn hình chữ nhật, cứ 100m 2 thu được 350kg dưa hấu. Hỏi trên cả mảnh vườn hình chữ nhật người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa hấu? 71
  64. Bài 6: Hình trịn tâm O cĩ chu vi 28,26dm, hình trịn tâm P cĩ diện tích 7850cm2. Hỏi hình trịn nào cĩ bán kính lớn hơn? Tuần 35 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số thập phân 620,06 thay đổi thế nào khi: a) Chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số? Gấp lên 10 lần Giảm đi 10 lần Tăng lên 5580,54 đơn vị Giảm đi 5580,54 đơn vị b) Chuyển dấu phẩy sang trái hai chữ số? Gấp lên 100 lần Giảm đi 100 lần Tăng lên 613,8594 đơn vị Giảm đi 613,8594 đơn vị Bài 2: Tính 72
  65. 2 3 6 4 a) : 5 5 4 15 9 25 18 63 b) 12 35 24 c) (25,46 – 56,42 : 4) + 16,5 x 23; d) (32,5 + 28,3 x 2,7 – 108,91) x 2006. Bài 3: Tỉ lệ phần trăm của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thơng ở một tỉnh được cho trong biểu đồ sau: 73
  66. Hỏi số trường tiểu học chiếm bao nhiêu phần trăm? Nếu tỉnh đĩ cĩ 207 trường tiểu học thì tổng số các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thơng của tỉnh đĩ là bao nhiêu trường ? ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN LỚP 5 HỌC KỲ 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm ) a) 5327,46 + 549,37 c) 485,41 - 69,27 b) 537,12 x 49 d) 36,04 : 5,3 Bài 2: điền dấu >; <;= (1 điểm ) 74
  67. a) 6,009 6,01 c) 12,849 12,49 b) 0,735 0,725 d) 30,5 30,500 Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) a) 9km 364m = km c) 2phút30giây = .phút b) 16kg 536g = kg d) 45cm7 mm = cm Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm ) 2 giờ43 phút + 3 giờ 24 phút 2 giờ 18 phút 3 giờ 32 phút - 1 giờ 14 6,7 giờ phút 2,7 giờ x 4 6 giờ 7 phút 33,5 giờ : 5 10,8 giờ Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm ) a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 7 b) Viết 10 dưới dạng số thập phân được: A. 7,0 B. 0,7 C. 70,0 D. 0,07 b) 25 % = ? A. 250 B. 25 C. 2,5 D. 0,25 Bài 6: (2 điểm) Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giừ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải : 75
  68. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – MƠN TỐN 5 Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B.Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2 : Chữ số 0 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ? A. Hàng trăm B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 3 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào ? 2 2 2 D. 2 đơn vị A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 4 : Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào ? A. 7 7 7 7 B. 10 C. 100 D. 1000 5 Câu 5: Phân số 8 viết dưới dạng số thập phân là : A. 6,25 B. 0,65 C. 2,65 D. 0,625 Câu 6 : 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số nào ? 4 4 4 4 A. 1 B. 1000 C. 100 D. 10 Câu 7 : 0,075 = ? 75 75 75 75 A. 100 B. 10 C. 1000 D. 10000 8 Câu 8 : Hỗn số 4 9 Viết dưới dạng phân số là : 12 32 41 44 A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 Câu 9 : 19,100 được viết dưới dạng gọn hơn là : A. 19,10 B. 19,1 C. 19,0 D. 19,100 Câu 10 : Khoảng thời gian từ 7giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là : A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút Câu 11: Khoảng thời gian từ 9giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là : 76
  69. A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 45 phút Câu 12 : 1% của 100.000 đồng là : A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng Câu 13 : 3% của 6m là : A. 2m B. 18 mm C. 18 cm D. 18 m Câu 14 : 60 % = ? A. 6,0 B. 0,60 C. 0,06 D. 60,0 Câu 15 : 25% của 120 lít là ? A. 3l B. 4,8 l C. 25 l D. 30 l Phần 2 : Thực hiện các bài tốn sau Bài 1: Điền dấu > ; < ; = 48,97 48,89 7,843 .7,8564, 132 132,00 36,324 .36,38 0,750 0,8 970 65,98 76,089 76,2 4,005 4,05 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống : 9m6dm = m 8kg375g= kg 5tấn463kg= tấn 68,543m= mm 72ha= km 7,47 m = dm 9876cm = m 45km3dam km Bài 3: Tìm x x + 65,27 = 72,6 x – 43,502 = 21,73 x x 6,3 = 187 1602 : x = 7,2 77
  70. TỐN-LỚP 5 Họ và tên : PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 đơn vị 10 100 1000 2. 1 2 giờ = phút 3 A. 62 phút B. 90 phút C. 100 phút D. 120 phút 3. 8 tấn 77 kg = tấn A. 8,077 tấn B. 8,77 tấn C. 87,7 tấn D. 8,770 tấn 4. 21 giờ 10 phút cịn gọi là mấy giờ? A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối 5. 5% của 120 là: A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60 6. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 3 m, chiều rộng 4m, chiều cao 2 m. Diện tích xung quanh 2 3 3 của hình hộp đĩ là: A. 52 m2 B. 35 m2 C. 17 m2 D. 70 m2 9 9 9 9 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 702,84 + 85,69 868,32 – 205,09 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6 Bài 2: Tìm X. 12,5 - X = 4,27 18,2 : X = 5,6 78
  71. 3.§ĩng ghi §, sai ghi S vµo « trèng: a) 135phĩt =13,5 giê b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3 c)3ngµy 15 giê + 2 ngµy 12 giê = 6 ngµy 3 giê. Bài 3:Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thì sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ? Bài giải: 79
  72. -LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1: Một hình thang cĩ diện tích 150cm2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều cao là : a. 5m b. 10m c. 20m Câu 2: Lớp 5A cĩ 25 học sinh , trong đĩ cĩ 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là. A 0,6 % B 10 % C 60% Câu 3: 2 3 giờ = phút 4 a. 165 b. 170 c. 180 Câu 4: Kết quả của phép tính nhân 3,47 0,6 là A 20,82 B 18,82 C 2,082 Câu 5: 25 % của 36 là : a. 4 b. 9 c. 18 Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17 dm3 = m3 là : a. 6,17 b. 6,017 c. 6,170 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(2 điểm). Đặt tính rồi tính: a)23 phút 15 giây - 8 phút 40 giây b)13 giờ 28 phút + 15 giờ 36 phút 80
  73. c)29 phút 37 giây 5 d)65 giờ 52 phút : 4 Bài 2: Tìm x a)108,19 : x = 84,4 - 68,9 b) 35,5 x 3 + 35,5 x 7 Bài 3: Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m và chiều cao 5 m. Người ta quét vơi các bức tường xung quanh và trần của căn phịng đĩ (chỉ quét phía trong). Tính diện tích cần quét vơi, biết biết rằng phịng cĩ 4 cửa sổ và 2 cửa ra vào cửa sổ hình vuơng mỗi cạnh 1,5 m cửa ra vào hình chữ nhật rộng 1,6 m cao 2,2m. Bài giải 81
  74. 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 5 trong số 76,258 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) 0,05% = ? A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 10000 b) 10% của 8dm là : A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 c) Cho nửa hình trịn A như hình bên. 4cm Chu vi hình A là : A. 6,28cm B. 10,28cm Hình A 82
  75. C. 12,56cm D. 16,56cm 8 12 32 41 d) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D. 9 9 9 9 44 9 b) 2% của 3000 m = . . . . . . m A- 40 B- 50 C- 60 D- 70 8. Đặt tính rồi tính : a) 419,74 + 372,48 b) 965,7 – 98,34 c) 691,7 x 1,5 d) 59, 2 : 0,16 9. Tính diển tích phần tơ màu 26 cm 10. Tìm X : X x 10 = 1,643 + 7,357 410 - X = 91,08 : 3,6 83
  76. 11. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 280km. Cùng một lúc hai ơ tơ xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 3 giờ chúng gặp nhau. a) Hỏi một giờ cả hai ơ tơ đi được bao nhiêu ki-lơ-mét ? b) Tính vận tốc của mỗi ơ tơ, biết vận tốc ơ tơ đi từ A bằng 2 vận tốc ơ tơ đi từ B. 3 84
  77. Trường: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5 Họ và tên HS: MƠN TỐN THỜI GIAN : 40 phút Lớp: NĂM HỌC 2018-2019 Điểm Nhận xét của thầy cơ A. Phần 1: Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 6) Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 cĩ giá trị là: A. 9B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3:(0,5đ). Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4:a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác cĩ độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 85
  78. b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km Câu 6: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 3 giờ 15 phút = phút c. 6 km 35m = km b. 5 m3 8 dm3 = dm3 d. 2 tấn 450 kg = tấn B. Phần 2:Tự luận Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5 Bài 2(2 điểm). Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ, cứ 100m 2 thu hoạch được 62 kg thĩc. Tính số ki-lơ-gam thĩc thu được trên thửa ruộng đĩ? 86
  79. Bài 3(0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 87
  80. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2018 - 2019 Mơn: Tốn - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Trường Tiểu học và THCS Kim Sơn PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Bài 1b- tr 90- Tốn 5)M1 Kết quả của phép tính 98,42 - 29,76 là: A. 6,866 B. 68,66 C. 686,6 D. 6866 Câu 2. (1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (Bài 4c – tr45; bài 1b- tr 46 -Tốn 5)M1 a) 3,45 km = 3450 m b) 17dm2 23cm2 = 172,3 dm2 Đ Câu 3.(1 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( Bài 1 – tr100- TốnS 5)M1 Diện tích hình trịn cĩ bán kính 6cm là: A. 18,84 cm2 B. 98,23 cm2 C. 110,04 cm2 D. 113,04 cm2 Câu 4. (1 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( Bài 1a – tr87- Tốn 5)M1 Một hình tam giác cĩ độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. Diện tích hình tam giác đĩ là: A. 14 cm2 B. 18 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2 Câu 5.(1 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: ( Bài 3 – tr68 - Tốn 5)M2 Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 32m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi 4 mảnh đất đĩ? PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (Bài 2a ; 2a;1a;1a - tr 49;53;55;63 - Tốn 5)M2 7,8 + 9,6 72,1 – 30,4 42,5 7 5,28 : 4 88
  81. . Câu 7. (2 điểm) Để dán một cái hộp bằng bìa khơng cĩ nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 80cm, chiều rộng 5dm và chiều cao 3dm. Tính diện tích bìa để làm chiếc hộp đĩ (khơng tính mép hàn). ( Bài 2 – tr110- Tốn 5)M3 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2018 - 2019 Mơn: Tốn - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Trường Tiểu học và THCS Kim Sơn PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (1điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (Bài 2b- tr 49- Tốn 5)M1 89
  82. Kết quả của phép tính 34,82 + 9,75 là: A. 2,507 B. 25,07 C. 250,7 D. 2507 Câu 2. (1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (Bài 1d – tr46; bài 3a - tr 48 -Tốn 5)M1 a) 2cm2 5mm2 = 2,05m2 b) 42dm 4cm = 4,24 dm S Câu 3.(1 điểm)Khoanh vào chữĐ cái đặt trước kết quả đúng: ( Bài 1b – tr87- Tốn 5)M1 Tính diện tích hình tam giác cĩ độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm. A. 1,38 m2 B. 13,8 m C. 13,8 m2 D. 138m2 Câu 4. (1 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( Bài 1a – tr121- Tốn 5)M1 Thể tích của hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 5cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 9cm là: A. 18 cm2 B. 60cm2 C. 180cm2 D.200 cm2 Câu 5.(1 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (Bài 2b- tr99 - Tốn 5)M2 Một hình trịn cĩ chu vi bằng 18,84 cm. Bán kính của hình trịn đĩ là: Đáp số: 3 cm . PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (Bài 1a, 1b;1b;1b - tr 90;54;57;64 - Tốn 5)M2 39,72 + 46,18 52,37 – 8,64 4,18 5 3,44 : 4 . Câu 7. (2 điểm)Người ta dùng tơn để làm một chiếc hộp hình lập phương cĩ cạnh 2m 5cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần tơn cần dùng để làm chiếc hộp hình lập phương đĩ. (khơng tính mép hàn) ( Bài 1 - tr 112- Tốn 5)M3 90
  83. . Câu 8. (1 điểm)Tìm x. M4 42,6 – x 3,2 = 30,4 Điểm Nhận xét 91
  84. PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I . Năm học: 2018 – 2019 . Mơn: Tốn – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường Tiểu học Song Vân PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 1: (0,5 ðiểm) Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 cĩ giá trị là? (M1) A. B. C. D. 3 Câu2:(0,5 ðiểm)Hỗn số 34 viết dýới dạng số thập phân là?(M1) A. 34,600 B. C. 34,6 C. 34,006 D. 34,06 Câu 3. (0,5 ðiểm) 20% của 120 là? (M1) A . 24 B. 2,4C. 240 D. 12 Câu 4: (0,5 ðiểm)Phép chia42 : 0,2 cĩ kết quả là? (M1) A. 21 B. 8,4 C. 2,1 D. 210 Câu 5: (1ðiểm)Ðúng ghi Ð, sai ghi S vào ơ trống : (M2) A . 0,78 × 2,5 = 0,78 : 10 : 4 □ B. 3,8 × 0,5 = 38 : 50 □ C. 154 : 25 :4 =154 : 100 □ D. 0,58 × 1000 = 5,8 × 100 □ Câu 6: (1 ðiểm) Viết số thập phân thích hợp vào chơc chấm: (M2) A . 8m5dm = m B. 8 5 = . C. 23 4 = D. 700 = Câu7: (1 ðiểm) Cho phép chia 45,87 : 37 . Nếu phần thập phân ở thýõng lấy ðến 3 chữ số thì số dý của phếp chia này là? (M3) A. 27 B. 2,7 C. 0,27 D. 0,027 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Tính: ( M1) a. 39,72 + 46,18 b. 95,64 – 27,35 c. 31,05 x 2,6 d. 77,5 : 2,5 92
  85. Câu 9: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều rộng 22,05 m và cĩ diện tích bằng diện tích một hình vuơng cạnh 42m. a) Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đĩ? (M2) b) Trên thửa ruộng hình chữ nhật đĩ, người ta dùng 25% diện tích để trồng Ngơ. Tính diện tích trồng Ngơ?(M3) Câu 10: (1ðiểm) Một výờn cây hình chữ nhật cĩ diện tích 789,25 , chiều dài là 38,5m. Ngýời ta muốn rào xung quanh výờn và làm của výờn. Hỏi hàng rào xung quanh výờn dài bao nhiêu mét, biết cửa výờn rộng 3,2m ? (M4) Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 93
  86. . Năm học: 2018 – 2019 . Mơn: Tốn – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường Tiểu học Song Vân PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 1:(0,5 ð) Chữ số 8 trong số thập phân3 25,184 cĩ giá trị là: (M1) A. 8 B. 8 C.8 D. 8 1000 100 10 Câu2:(0,5 ð) Một ơtơ ði 100km tiêu thụ hết 12 lít xãng. Ơtơ ðĩ ði quãng ðýờng 25km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xãng.(M1) A. 6 lít B.3 lít C.4 lít D. 5 lít Câu 3.(0,5 ð) Tính 5,9 : 2 + 13,06 A.16,01 B.160,1 C.1,060 D.1601 Câu 4: (0,5 ð)Ðổi hỗn số 4 1/25 ra số thập phân(M1). A.4,125 B.4,04 C.41,25 D.4,4 Câu 5:(2 ð)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (M2) A.123,9 ha = 1,239 km2□ B.9 tấn 35kg = 9,035 tấn □ C. 17 dm2 23cm2 = 17,23dm2□D. 7km48m = 7,48m □ Câu 6.(1 ð)Cho phép chia 45,19 : 18 ( nếu thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân ) thì số dư của phép chia trên là bao nhiêu?(M3) A.0,001 B.0,01 C.0,1 D.1 Câu 7.(1 ð)Tìm 75% của 36 lít dầu?(M2) A. 27 lít B.27 B.30 lít C.25 II. Tự luận Bài 1 Đặt tính rồi tính(M1). a) 456, 623 + 34,589 b) 67,43 – 9,37 c) 15,24 x 5 d) 96,75 : 4,5 Câu 2 .Tìm y (M2) 94
  87. a) y : 35 = 4,8 b) 53,94 : y = 22,8 : 2 Câu 3. Biết 10,4 lít dầu cân nặng 7,8 kg .Hỏi cĩ bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 3,75 kg ? (M3) Câu 4.Tìm nhanh kết quả biêu thức sau (M4). 1995 1994 1 1993 1995 1994 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I . Năm học: 2018 – 2019 . Mơn: Tốn – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 1: ( 0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 cĩ giá trị là? (M1) A. B. C. D. 95
  88. Câu 2: (0,5 điểm): y - 13,34 = 5,6 x 10. Giá trị của y là: (M1) A. 69, 34 B. 56 C. 42, 66 D. 13, 9 Câu 3: (0,5 điểm) Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 12,93 m, chiều rộng dài 5, 07 m. Chu vi hình chữ nhật đĩ là: (M1) A. 18 B. 18m C. 36 m D. 36 m2 Câu 4: (0,5 điểm ) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( M1) A. 0,1435; 14,35; 1,435; 0,3415; 1435 B. 1435; 14,35; 1,435; 0,3415; 0,1435 C. 0,1435; 0,3415; 1,435; 14,35; 1435 D. 0,1435; 1,435; 0,3415; 1435; 14,35 Câu 5: (1 điểm) Cho phép chia 6,159 : 0,52 . Nếu phần thập phân ở thương lấy 2 chữ số thì số dư của phép chia này là: (M3) A. 22 B. 0,22 C. 0,022 D. 0,0022 Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: ( M2) a) 5dm2 21cm2 = 5,21 cm2 c) 25 m2 7dm2 = 25,07m2 b) 2 tấn 5 kg = 2,005 tấn d) 7 km 23 m = 7,0023 km Câu 7: (1 điểm) Lớp 5A cĩ 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 60%. Lớp 5A cĩ số học sinh nam là: (M3) A. 6 học sinh B. 12 học sinh C. 18 học sinh D. 24 học sinh PHẦN II: TỰ LUẬN (5điểm) Câu 8: (2 điểm) Tính: ( M1) a. 465, 74 + 352, 48 b. 196,7 – 97,34 c. 67,8 x 1,5 d. 52 : 1,6 .Câu 9: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều rộng 70,25 m, chiều dài hơn chiều rộng 29,75 m. Người ta dùng 60% diện tích để trồng ngơ. a) Tính diện tích đất trồng ngơ. (M2) 96
  89. b) Biết rằng, trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 30 kg ngơ. Hỏi trên thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngơ? (M3) Câu 10: (1 điểm): Tìm một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số đĩ sang bên phải một chữ số ta được số mới hơn số ban đầu 65,25 đơn vị ( M4) 97
  90. Ðiểm Nhận xét Họ và tên: . Lớp I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh trịn vào chữ ðặt trýớc các câu trả lời ðúng sau: Câu 1. a) Chữ số 2 trong số thập phân 564,203 cĩ giá trị là: A. 2 B . 2 C . 2 D . 20 1000 100 10 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 568m2 = ha A.0,0568 B. 0,568 C.5,68 D.568 Câu 2. Biết 52% của một số là 234 vậy số đĩ là bao nhiêu ? A. 0,45 B. 4,5 C. 45 D.450 Câu 3. Tính chu vi hình trịn cĩ bán kính 3 cm ? A. 0,1884cm B. 1,884cm C.18,84 cm D.188,4 cm II. TỰ LUẬN Câu 1: Ðặt tính rồi tính. a) 6 năm 7 tháng + 4 năm 6 tháng b) 15 ngày 8 giờ - 9 ngày 7 giờ c) 3 phút 17 giây x 4 d) 7 giờ 15 phút : 5 98
  91. Câu 2: Tìm x a, 108,19 : x = 84,4 – 68,9 b, 9,4 – x = 4,1 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2kg 50g = kg b) 6,2 giờ = giờ phút Bài 4: Quãng đường AB dài 99km. Một ơ tơ đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ơ tơ đĩ đi từ A lúc mấy giờ ? Biết rằng dọc đường ơ tơ nghỉ 15 phút . Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện. 6,1 + 6,1 + 6,1 + 6,1 + 6,1 x 6 – 6,1 : 0,1 . Điểm Nhận xét: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 . Mơn : Tốn - Lớp 5. Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: . Lớp: Trường I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 99
  92. Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a)Chữ số 8 trong số thập phân95,824 cĩ giá trị là: b) viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,90 Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 3 dam2 17 m2 = m2 là: A . 317 B . 3017 C . 3170 D . 30170 Bài 3 : Điền dấu >< = vào chỗ chấm a) 37,2 37,19 c) 477 kg 4,033 tấn b) 31 ha 3000m2 d) 45,7 45,700 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 9 2 3 1 1 3 a): b) 3 8 3 4 2 3 4 Bài 2 Bài 3. Một khu vườn hình vuơng cĩ chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đĩ bằng bao nhiêu mét vuơng? Bao nhiêu héc-ta? 100
  93. Bài 4. Tìm x, sao cho: 3 0,2999 < x < 10 Điểm Lời phê PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2017 -2018 Mơn: TỐN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ tên học sinh : Lớp 5 Phần I: Trắc nghiệm. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và hồn các bài tập sau theo yêu cầu: Câu 1: ( 1đ) a) Chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm; B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn; 101
  94. b) Phân số 1 được viết dưới dạng số thập phân là : 4 A. 0,25 B. 25 C. 2,5 D. 1,4 Câu2: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m2 25 dm2 = m2 7816 kg = tấn 0, 9001 = m3 dm3 0,5 thế kỉ = năm Câu 3:(1đ). Hình trịn cĩ đường kính là 8dm : a) Bán kính hình trịn là : A. 4dm B. 16dm2 C. 4dm2 D. 16dm2 b) Diện tích hình trịn là: A. 50,24dm B. 5024dm2 C. 50,24dm2 D. 50,24m Câu 4: (1đ). a) Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : A. 75% B. 750% C. 7,5% D. 0,75% b) Lớp 5A cĩ 30 học sinh trong đĩ cĩ 9 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ? A. 0,3% B. 30% C. 300% D. 33,33% Câu 5: ( 1đ ) a) Một hình thang cĩ tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m. Vậy hình thang cĩ diện tích là : A. 4,3 m2 B. 6,3m2 C. 17,2m2 D.34,4m2 b) Một hình lập phương cĩ diện tích tồn phần là 150cm2. Vậy hình lập phương đĩ cĩ thể tích là : A. 125 m3 B. 12,5cm3 C. 125m D. 125cm3 Phần 2:Trình bày bài giải các bài tốn sau: Câu 1:(2đ). Đặt tính rồi tính: a. 245,25 + 675,39 b. 72,5 – 46,37 102
  95. c. 126,5 x 3,4 d. 22,95 : 4,25 Câu 2:(2đ). Một ơ tơ đã đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 46 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ? Bài giải: . . . . . Câu 3. (0,5đ). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 18,85 x 2010 – 65 x 18,85 – 18,85 x 945 103
  96. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mơn: Tốn - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 4 viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,700 B. 4,07 C. 4,007 D. 4,070 Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân 72,856 cĩ giá trị là: D. 8 A. B. C. Câu 3: Diện tích của hình chữ nhật cĩ chiều dài 12m, chiều rộng bằng chiều dài là: A. 96m B. 69m2 C. 96m2 D. 96 dm2 Câu 4: Tỉ số phần trăm của hai số 45 và 60 là: A. 60% B. 50% C. 65% D. 75% Câu 5: Giá trị của biểu thức 0,5 x 12,7 + 7,3 x là: A. 10 B. 5 C. 15 D. 100 Câu 6: Lớp 5B cĩ 30 học sinh, trong đĩ cĩ 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao 104
  97. nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đĩ? A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 7: Số dư trong phép chia 45:61= nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân là: A. 47 B. 23 C. 0,47 D. 0,23 Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a) 15,65 < 15,56 c) 8tấn 55kg = 8,055tấn 2 b) 36ha = 36000m d) 42 206 = 42,26 1000 Phần 2: Tự luận ( 5 điểm) Câu 1:Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 35,124 + 143,6 b) 17,42 – 8,624 c) 25,3 x 5 d) 15,12: 3,6 Câu 2: (2 điểm) Can to cĩ 30l mật ong, can bé cĩ 15l mật ong. Số mật ong đĩ được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai cĩ 0,75l. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu chai mật ong? Bài giải Câu 3: (1 điểm)Mẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Bài giải 105
  98. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mơn: Tốn Thời gian: 40 Phút Năm học: 2018– 2019 Họ và tên Lớp Trường Tiểu học Cao Xá Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:(0,5điểm) A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: Hỗn số 2 3 được viết dưới dạng phân số là: (1điểm) 5 A. 21 B. 25 C. 13 D. 13 5 3 10 5 Câu 3: 5840g = . kg (0,5điểm) A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D.0,0584kg Câu 4:Cĩ 20 viên bi, trong đĩ cĩ 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy1 số viên bi cĩ màu:(1 điểm) 5 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Một huyện cĩ 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?:(1 điểm) A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương cĩ cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đĩ là: (1 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: Tìm y, Tính biết: (2 điểm) a. 34,8 : y = 7,2 + 2,8 b. 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 106
  99. Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm) Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đĩ, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thĩc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ? b) Trên cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc?(1 điểm) 107
  100. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I . Năm học: 2018 – 2019 . Mơn: Tốn – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường Tiểu học Song Vân PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 1: ( 0,5 điểm) Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là? (M1) A. 2,05 B. 25,0 C. 25,5 D. 2,5 Câu 2: (0,5 điểm):Tìm x biết x là số tự nhiên và 41,5 < x < 44: (M1) x là: A. 42 và 43 B. 42 và 42,5 C. 42,5 và 43,5 D. 42 và 44 Câu 3: (0,5 điểm) May 7 bộ quần áo hết 17,5 mét vải. Hỏi may 12 bộ quần áo như thế hết bao bao nhiêu mét vải: (M1) Đáp số là: A. 40m vải B. 30m vải C. 32 m vải D.36,5 m vải Câu 4: (0,5 điểm ) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( M1) A. 3,321; 3,123; 3,132;3,0321 B. 3,123; 3,321;3,0321;3,132 C. 3,0321; 3,123;3,132; 3,321 D. 3,123; 3, 0321;3,132; 3,321 108
  101. Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: ( M2) a) 8dm2 21cm2 =8,21 cm2 c) 25 m2 7cm2 = 25,07m2 b) 12 tấn 5 kg = 1,2005 tấn d) 73125m = 73,125ha Câu 6: (1 điểm): 20% x 30% = ? (M3) A. 600% B. 60% C. 6% D. 0,6% Câu 7: (1 điểm): Khoanh trong vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (M3) 56,48 : 23 = ? A. 56,48 : 23 = 2,45 ( dư 0,1) B. 56,48 : 23 = 2,45 ( dư 0,13) C. 56,48 : 23 = 2,45 ( dư 0,31) D. 56,48 : 23 = 2,45 ( dư 0,03) Thử lại phép chia đúng : . PHẦN II: TỰ LUẬN (5điểm) Câu 8: (2 điểm) Tính: ( M1) a. 452,367 + 241,32 b. 537,82 – 263,16 c. 12,15 x 2,5 d. 13,6 : 3,2 Câu 9: (2 điểm) Theo kế hoạch một đội sản xuất phải trồng 5ha mía trong một tháng. Trong nửa tháng đầu đội đĩ đx trồng được 3ha mía. Hỏi: a) Đội đĩ đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch? (M2) b)Cuối tháng đội đĩ trồng được 5,2ha mía. Hổi đội đĩ đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch? (M3) 109
  102. Câu 10: (1 điểm): Tính : 9,8+ 8,7+7,6+ .+ 2,1 – 1,2 – 2,3 – 3,4 – – 8,9. ( M4) Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2018 - 2019 Mơn: Tốn- Lớp 5 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: Lớp I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 cĩ giá trị là: 6 6 110
  103. A. 6 B. C. 1 10 100 Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 5 bằng số thập phân nào trong các số sau: A. 5,2B. 5,02 C. 5,002 Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là: A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98 Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 cĩ kết quả là: A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375 Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 35,06 B. 35,6 C. 356 Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 % II. Phần tự luận (7 điểm). Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62 c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8 111
  104. Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật cĩ chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đĩ? Bài giải Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C cĩ 30 học sinh, trong đĩ cĩ 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh cả lớp? Bài giải 112
  105. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 9,3 x 6,7 + 9,3× 3,3 p 113