Bài tập Đại số Lớp 8: Căn bậc hai

docx 2 trang thaodu 8740
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 8: Căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_lop_8_can_bac_hai.docx

Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 8: Căn bậc hai

  1. BÀI TẬP CĂN BẬC HAI 2 2 Bài1 : a) ( 3 - 2) + (1- 2) b) 3 + 2 2 c) 4 - 2 3 2 2 d) (3- 7) + (5- 2 7) e) 12 + 6 3 + 12- 6 3 Bài 2 : Rút gọn a) 3 18 - 32 + 4 2 + 162 b) 2 48 - 4 27 + 75 + 12 c) 80 + 20 - 5 - 5 45 d) 3 2( 50 - 2 18 + 98) 2 e) 27 - 3 48 + 2 108 - (2- 3) Bài 3 : 3 1 2 a) + - 2 18 + (1- 2) 2 2 3 - 2 3 + 2 5 b) - - 3 + 2 3 - 2 6 2 6 - 2 3 3 + 3 c) - + 27 2 - 1 3 7 - 5 7 + 5 7 d) - + 20 7 + 5 7 - 5 5 1 1 e) + 4 + 2 2 4 - 2 2 5 2 - 2 5 9 f) - 5 - 2 10 + 1 Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau : a) 16(1+ 4x + 4x 2) 1 b) 9(a2 - 3a + 9) với a < 3 a - 3 2x 2 + 4x + 2 c) 18 d) 4a4 - 4a2 + 1 - a4 - 6a2 + 9 4x2 - 4x + 1 e) 1 - 2x - 1 f) x 2 + 2x + 1 + 2x +1 Bài 5: Giải các phương trình : a) x 2 + 5 = x + 1 b) x 2 + 2x + 4 = x -2 c) 2x + 5 = 5 – x d) x - 1 = x -1 Bài 6: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau :
  2. 9x 2 - 6x + 1 a) A = 5x - với x = -3 1- 3x 3 + 2 3 2 + 2 b) B= + - (2 + 3) 3 2 + 1 Bài 7: Thực hiện phép tính: 1, 518 - 50 +8 2, (26 + 5 )(26 - 5 ) 3, (20 - 310 + 5 )5 + 152 7 7 4, 7 1 27 15 16 5, 5 + 2 - 3 4 10 3 6. 4 2 3 Bài 8 Đưa thừa số vào trong dấu căn : a./ x. 5(x 0) b./ x. 13(x 0) 11 c./ x. (x 0) x 29 d./ x. (x 0) x Bài 9 Rút gọn các biểu thức : a./ 75 48 300 b./ 98 77 0,5 8 c./ 9a 16a 49a. d./ 16b 2 40b 3. 90b Bài 10: Cho biểu thức : √ x-2 √x+2 x2 -2x +1 M = ( - ). x-1 x+ 2 √x +1 2 a) Tìm ĐK để biểu thức M có nghĩa b) Rút gọn M Bài 11 : Cho biểu thức : x+2 √ x 1 √ x -1 M = ( + + ): x√ x -1 x+ √x + 1 1-√x 2 a) Tìm ĐK để biểu thức M có nghĩa b) Rút gọn M c)Chứng minh M>0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.