Bài tập Đại số luyện thi vào Lớp 10 THPT (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 4640
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số luyện thi vào Lớp 10 THPT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_bat_dang_thuc_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Đại số luyện thi vào Lớp 10 THPT (Có đáp án)

  1. Bài 6. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: ab bc ca a2 b2 c2 2 ab bc ca . Ta có: a b 2 b c 2 c a 2 0 2 a 2 b2 c2 2 ab + bc + ca a 2 b2 c2 ab bc ca (1). Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên ta có: a2 a  b c a2 ab ac. Tương tự: b2 ab bc ; c2 ca bc. Suy ra: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) (2). Từ (1) và (2): ab bc ca a2 b2 c2 2 ab bc ca . Bài 6. Cho các số a,b,c 0 ; 1 . Chứng minh rằng: a b2 c3 – ab – bc – ca 1 . Vì b, c 0;1 nên suy ra b2 b; c3 c . Do đó: a + b2 + c3 – ab – bc – ca a + b + c – ab – bc – ca (1). Lại có: a + b + c – ab – bc – ca = (a – 1)(b – 1)(c – 1) – abc + 1 (2) Vì a, b, c 0 ; 1 nên (a – 1)(b – 1)(c – 1) 0 ; – abc 0 Do đó từ (2) suy ra a + b + c – ab – bc – ca 1 (3). Từ (1) và (3) suy ra a + b2 + c3 – ab – bc – ca 1. a + b 1 Bài 6. Chứng minh rằng: với a, b là các số dương. a 3a + b b 3b + a 2 a + b 2(a + b) Ta có: (1) a 3a + b b 3b + a 4a 3a + b 4b 3b + a Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta được: 4a + (3a + b) 7a + b 4a 3a + b 2 2 2 4b + (3b + a) 7b + a 4b 3b + a 3 2 2 Từ (2) và (3) suy ra: 4a 3a + b 4b 3b + a 4a + 4b 4 Từ (1) và (4) suy ra: a + b 2(a + b) 1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a a 3a + b b 3b + a 4a + 4b 2 = b. Bài 6. Cho hai số x, y thỏa mãn đẳng thức: x + x2 2011 y + y2 2011 2011 . Tính: x + y Ta có: x + x2 2011 y + y2 2011 2011 (1) (gt) x + x2 2011 x - x2 2011 2011 (2) y + y2 2011 y - y2 2011 2011 (3) Từ (1) và (2) suy ra:
  2. y + y2 2011 x - x2 2011 (4) Từ (1) và (3) suy ra: x + x2 2011 y - y2 2011 (5) Cộng (4) và (5) theo từng vế và rút gọn ta được: x + y = - (x + y) 2(x + y) = 0 x + y = 0. a b c Bài 6. Tìm x, y thoả mãn: 1 + + 2 a + b b + c c + a Điều kiện: x 0 Đặt x z, z 0. Ta có phương trình: 5z2 2 2 y z y2 1 0 Xem (2) là phương trình bậc hai ẩn z thì phương trình có nghiệm khi 0 2 y 2 5 y2 1 2 y 1 2 0;y 1 Để phương trình có nghiệm thì: 0 y 2 1 Thế vào (1) ta tìm được: x . 4 1 1 Vậy: x và y là các giá trị cần tìm. 4 2 a b c Bài 6. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 1 + + 2 a + b b + c c + a a a a + c Ta có: 1 a + b + c b + a a + b + c b b b + a 2 a + b + c b + c a + b + c c c c + b 3 a + b + c c + a a + b + c a b c Cộng từng vế (1), (2), (3), ta được : 1 < + + < 2, a + b b + c c + a 4x 3 Bài 6. Tìm các giá trị x để là số nguyên âm. x 2 1 4x 3 Đặt y . x 2 1 Khi đó ta có: y x 2 1 4x 3 y.x 2 4x y 3 0 (1). Ta tìm điều kiện của y để (1) có nghiệm. 4 Nếu y 0 thì (1) có nghiệm x . 3 2 Nếu y 0 , (1) có nghiệm x 2 y y 3 0 y2 3y 4 0 y2 3y 4 0 1 y 4 . Kết hợp lại thì (1) có nghiệm 1 y 4 . Theo giả thiết y là số nguyên âm y 1 . Khi đó thay vào trên ta có x 2 .
  3. Bài 6. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức: a b b c c a a b c 4 . c a b b c c a a b Với các số dương x, y ta có: 2 x y 4 1 1 4 x y 4xy xy x y x y x y Áp dụng bất đẳng thức trên ta, có: a b b c c a 1 1 1 1 1 1 a b c c a b b c c a a b 4 4 4 a b c a  b  c  4 b c c a a b b c c a a b Vậy bất đẳng thức được chứng minh. a b c Bài 6. Cho các số dương a,b,c . Chứng minh bất đẳng thức: 2 . b c c a a b Vì các số a,b,c dương nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số ta có: a (b c) a a 2a a b c 2 b c a b c a b c Tương tự ta cũng có: b 2b c 2c , c a a b c a b a b c Cộng các bất đẳng thức cùng chiều trên ta có a b c 2a 2b 2c 2 . b c c a a b a b c a b c Dấu bằng xảy ra b c a a b c 0 , không thoả mãn. c a b a b c Vậy 2 . b c c a a b x3 2y2 4y 3 0 (1) Bài 6. Hai số thực x, y thoả mãn hệ điều kiện : . 2 2 2 x x y 2y 0 (2) Tính giá trị biểu thức P = x2 y2 Từ (1) ta có: x3 2(y 1)2 1 1 x 1 (3) 2y Từ (2) ta có: x2 1 x2 1 1 x 1 (4) y2 1 Từ (3) và (4), suy ra x = -1, thay vào hệ đã cho ta được y = 1. Vậy P = 2. Bài 6. Tính giá trị biểu thức: A = 1 1 1 + +  + . 1 + 2 2 + 3 24 + 25
  4. 1 - 2 2 - 3 24 - 25 Ta có: A = + + + - 1 - 1 - 1 = - 1 + 2 - 2 + 3 - 3 + + 25 = - 1 + 5 = 4 Bài 6. Cho phương trình x2 2m 1 x m2 1 0 (m là tham số). Tìm giá trị nguyên của m để x1x2 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho biểu thức P có giá trị nguyên. x1 x2 +PT có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 2m 1 2 m2 1 0 3m2 4m 0 4 x1 x2 2m 1 m 3m 4 0 m 0 hoặc m . Khi đó 2 3 x1.x2 m 1 x x m2 1 4m2 4 + P 1 2 . P nguyên khi 4.p nguyên hay 4P x1 x2 2m 1 2m 1 nguyên. 4m2 4 4m2 1 5 2m 1 2m 1 5 5 + 2m 1 2m 1 2m 1 2m 1 2m 1 + 4P nguyên thì m nguyên và 2m + 1 là ước của 5. Vậy 2m 1  5; 1;1;5 m  3; 1;0;2 4 + Kết hợp với điều kiện m 0 v m ta được m  3; 1;0;2 3 Bài 6. Cho a;b; c là số thực không âm thỏa mãn a b c 1 . Chứng minh rằng: 2a b c 4 a b b c c a Hướng dẫn Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 4 1 a 1 b 1 c 1 a Từ GT suy ra 0 a;b;c 1 1 a 0;1 b 0;1 c 0 2 Ta có: Áp dụng BĐT 4AB A B 2 2 4 1 b 1 c 1 b 1 c 1 a 2 2 4 1 a 1 b 1 c 1 a 1 a 1 a 1 a 2 2 2 Ta co : a 0 1 a 1 1 a 1 a 1 a Suy ra : 4 1 a 1 b 1 c 1 a Hay 2a b c 4 a b b c c a a b c 1 a;b;c 0 1 Dấu”=” xảy ra khi: a 0;b c 1 b 1 c 2 2 a 0 Bài 6. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác . Chứng minh rằng:
  5. a b c ab bc ca 5 (*) b c a c b a a2 b2 c2 2 1 ab bc ca a b c * 1 1 1 2 a2 b2 c2 b c a c b a 2 a b c b c a a c b b a c P 2 a2 b2 c2 b c a c b a Đăt b c a x;a c b y;a b c z;x y z a b c;x;y;z 0 x y 2z y z 2x x z 2y a b ;b c ;a c ; 2 2 2 y z x z x y a ;b ;c 2 2 2 y2 2yz z2 x 2 2xz z2 x 2 2xy y2 2 a2 b2 c2 2. 4 x 2 y2 z2 xy yz zx b c a a c b b a c P b c a c b a 2x 2y 2z P 2x y z x 2y z x y 2z 2x 2 2y2 2z2 2x 2 xy xz xy 2y2 yz xz yz 2z2 2 2 x y z P 2 x 2 y2 z2 xy yz zx 2 2 a b c a b c x 2 y2 z2 xy yz zx 2 a2 b2 c2 a b c ab bc ca 5 Hay: b c a c b a a2 b2 c2 2 Dấu " " xảy ra a b c Bài 6. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn: ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: a b c 3 1 a2 1 b2 1 c2 2 1 Áp dụng: AB A B 2
  6. 1 a2 ab bc ca a2 a b a c a a a a . 1 a2 a b a c a b a c 1 a a (1) 2 a b a c 3 2 Tương tự: b 1 b b c 1 c c (2); (3); 1 b2 2 b c b a 1 c2 2 c a c b Tu (1);(2);(3) a b c 1 a2 1 b2 1 c2 1 a b a c b c 3 2 a b b a a c c a b c c b 2 ab bc ca 1 a a a b a c 3 Dấu “=” xảy ra khi b b a b c 3 a b c b c c a c c b