Bài tập Đại số và Giải tích Khối 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

docx 4 trang thaodu 2930
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số và Giải tích Khối 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_va_giai_tich_khoi_11_ham_so_luong_giac_va_phu.docx

Nội dung text: Bài tập Đại số và Giải tích Khối 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

  1. Tuần 4 - 24/09/2019 Đề 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số y 3cot 2x 5 là: 3 k   A. D R \ ,k Z  B. D R \ k ,k Z  6 2  6   5 k  C. D R \ k2 ,k Z  D. D R \ ,k Z  6  12 2  Câu 2: Tập xác định của hàm số y 6 tan 2x là: 8 3 k  3 k  A. D R \ ,k Z  B. D R \ ,k Z  4 2  16 2  3  3  C. D R \ k ,k Z  D. D R \ k ,k Z  16  4  1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y là: 1 cos2x   A. D R \ k2 ,k Z  B. D R \ k ,k Z  2  2   C. D R \k ,k Z D. D R \ k ,k Z  4  1 Câu 4: Tập xác định của hàm số y là: sin x 2 k  A. D R \ ,k Z  B. D R \k ,k Z 2   C. D R \ 2k 1 ,k Z  D. D R \ 2k 1 ,k Z 2  Câu 5: Tập xác định của hàm số y sinx-1 là:  A. D R B. D  C. D 1; D. D k2 ,k Z  2  Câu 6: Hàm số y 3sin 2x tuần hoàn với chu kì: 2 A. T B. T C. T 2 D. T 2 4 Câu 7: Hàm số y tan 3x tuần hoàn với chu kì: 5 A. T B. T C. T 2 D. T 2 4 Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai: A. y cosx là hàm số chẵn. B. y sinx, y=tanx, y=cotx là các hàm số lẻ. C. y cot x.cos3 x là hàm số lẻ. D. y sinx.cos2x là hàm số ko chẵn, không lẻ. Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không chẵn, không lẻ: 3 3 A. y sin x.cosx B. y t anx.sin x C. y t anx D. y cot x 6 Câu 10: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không chẵn, không lẻ: TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
  2. Tuần 4 - 24/09/2019 sinx-cosx A. y tan 2x cot x B. y C. y sin3 x D. y sin2 x cos3 x 1 sin2 x Câu 11: Câu nào sau đây là sai: A. Hàm số y sinx đồng biến trên khoảng ; . 4 4 B. Hàm số y cosx nghịch biến trên khoảng 0; . C. Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng ;2 . D. Hàm số y cotx nghịch biến trên khoảng 3 ; 2 . Câu 12: Với x 0; , câu nào sau đây là đúng: 2 A. y t anx nghịch biến và y cot x đồng biến. B. y t anx và y cot x đều đồng biến. C. y sin x và y cosx đều nghịch biến. D. y sin x đồng biến và y cosx nghịch biến. Câu 13: Hàm số y 2cos x 1 có giá trị nhỏ nhất là: 3 A. -3 B. 5 C. -1 D. 2 Câu 14: Hàm số y 5sin 2x 2 có giá trị lớn nhất là: 3 A. 2 B. 3 C. 5 D. 8 Câu 15: Hàm số y 3 cos 2x- 2 có giá trị nhỏ nhất là: 4 A. 4 2 B. 1 2 C. 2 2 D. 2 2 Câu 16: Phương trình cos 2x 0 có nghiệm là: 2 A. x k B. x k C. x k D. x k2 2 2 Câu 17: Phương trình sin x cos x có nghiệm là: π π π 5π A.x k2π B. x k2π C. x k2π  x D.k 2Mộtπ kết qủa khác. 4 4 4 4 Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin 2x 1 thuộc đoạn 0;  là: 4 A. 0B. 1C. 2D. 3 Câu 19: Phương trình 1 + tan2x = 0 có nghiệm trong [0;2π] là: 3 7 11  S ; ; ;  15 3 7 11  A. 8 8 8 8 B. S ; ; ;   8 8 8 8  5 3 15 11  5 15 11  C. S ; ; ;  D. S ; ; ;  8 8 8 8  8 3 8 8  2 Câu 20: Với 1200 x 900 thì nghiệm của phương trình sin 2x 150 là : 2 A. x 300 ;x 750 ;B.x 1050 ; x 300 x 1050 C. x 600 ;x 900 ;D.x 1050 ; ; x 300 x 450 x 900 x 750 TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
  3. Tuần 4 - 24/09/2019 Đề 2 cos x Câu 1: Tập xác định của hàm số y là : 1 sin x    A.B.D C.R D.\ 1 D R \  D R \ k2 ;k Z D R \ k ;k Z 2  2  2  Câu 2: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là :    A.D R B. C.D D.R \ k  D R \ k2 ;k Z D R \ k ;k Z 2  2  2  Câu 3: Trong các hàm sau sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = -sinxB. y = cosx – sinxC. y = sinx.cosxD. y = cosx + sin 2x Câu 4: Hàm số y = cosx là hàm số: A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = B.2 Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = C. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = D.2 Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 1 sin x Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là: cos x 1  A. D R B. D R \k2  C. D R \k  D. D R \ k ;k Z 2  Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: tan x A. y = sin3x B. y = xcosx C. y = cosxtan2x D. y = sin x Câu 7: Gía trị lớn nhất của hàm số y = 1 cos 2x là: A. 1 B. 2 C.2 D. 3 Câu 8: Tập giá trị của hàm số y = 3cos 3x 1 là: 3 A. 3;2 B. [-1;3] C. [-5;3] D.  2;4 Câu 9: Gía trị nhỏ nhất của y sin2 x 4sin x 5 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 10: Phuơng trình 2sin2 x 1 0 có nghiệm là: π π π π π π A. B.x C. D. k 2π x kπ x k x k 4 4 4 2 4 4 Câu 11: Phương trình 2sin2 x sin x 3 0 có nghiệm là: π π π A. x =B.kπ x =C. x =D. x = kπ k2π k2π 2 2 6 Câu 12: Phương trình sin x.cos x.cos 2x 0 có nghiệm là: TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
  4. Tuần 4 - 24/09/2019 π π π A. B.kπ C. D. k k k 2 4 8 x Câu 13: Giải phương trình lượng giác: 2cos +3 = 0 có nghiệm là : 2 5 5 5 5 A. x k4 B. x k4 C. x k2 D. x k2 6 3 6 3 Câu 14: Cho phương trình cos(2x- ) - m = 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm? 3 A. Không tồn tại m B. [-1;3] C. [-3;-1] D. mọi giá trị của m Câu 15 : Phương trình lượng giác 3 tanx +3 = 0 có nghiệm là : A x k B x k C x k D x k 3 3 6 6 Câu 16: Phương trình 3 tan2 x (3 3) tan x 3 0 có nghiệm: x k x k x k x k 4 4 4 4 A. B. C. D. x k x k x k x k 3 3 3 3 1 1 Câu 17: Tập xác định của hàm số y là : sin x cos x  k  A. R \ k ;k Z  B. R \ k2 ;k Z C. R \ ;k Z  D. R\ k ;k Z 2  2  Câu 18: Tìm tất cả các nghiệm x 0;2 của phương trình 2cos2 x 1 2 3 cosx+ 3 0 : 2 4 2 5 7 4 5 5 7 A. ; B. ; ; ; C. ; D. ; 3 3 3 6 6 3 3 3 6 6 Câu 19: Tìm tất cả các nghiệm x 0;2 của phương trình cot2 x tan2 x 0 : 3 5 7 3 5 7 A. 0; ; ; ; ; B. 0; C. ; ; ; D. Đáp án khác 4 4 4 4 4 4 4 4 x x Câu 20: Số ngiệm của phương trình 2sin2 3cos 0 với x 0;2 : 4 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC