Bài tập Hình học Oxyz trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ giáo dục và đào tạo năm 2017 và 2018
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học Oxyz trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ giáo dục và đào tạo năm 2017 và 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hinh_hoc_oxyz_trong_de_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_cu.doc
Nội dung text: Bài tập Hình học Oxyz trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ giáo dục và đào tạo năm 2017 và 2018
- BÀI TẬP OXYZ TRONG ĐỀ THI CỦA BGD NĂM 2017, 2018 NHẬN BIẾT Câu 2. (Câu 9. Mã đề 101. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2 y z 5 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q(2; 1;5) B. P(0;0; 5) C. N ( 5;0;0) D. M (1;1;6) Câu 3. (Câu 10. Mã đề 101. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ? A. i (1;0;0) B. k (0;0;1) C. j( 5;0;0) D. m (1;1;1) Câu 4. (Câu 7. Mã đề 102. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA. A. OA 3 B. OA 9 C. OA 5 D. OA 5 Câu 5. (Câu 10. Mã đề 102. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ? A. y 0 B. x 0 C. y z 0 D. z 0 Câu 6. (Câu 2. Mã đề 103. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x y z 6 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ( ) ? A. .N(2;2;2) B. .Q(3;3;0) C. .P(1;2;3) D. M (1; 1;1) . Câu 7. (Câu 6. Mã đề 103. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 5)2 (y 1)2 (z 2)2 9 . Tính bán kính R của (S). A. R 3 B. R 18 C. R 9 D. R 6 Câu 8. (Câu 2. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 (y 2)2 (z 2)2 8 . Tính bán kính R của (S). A. .R 8 B. .R 4 C. .R 2 2 D. .R 64 Câu 9. (Câu 3. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0 )và B(0;1;2 .) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? A. .b ( 1;0;2) B. .c (1;2;2) C. .d ( 1;1;2) D. .a ( 1;0; 2) Câu 10. (Câu 8. Đề thi thử nghiệm lần 3. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x 1)2 (y 2)2 (z 4)2 20. A. I( 1;2; 4), R 5 2. B. I( 1;2; 4), R 2 5. C. I(1; 2;4), R 20. D. I(1; 2;4), R 2 5. Câu 11. (Câu 9. Đề thi thử nghiệm lần 3. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x 1 2t y 3t . z 2 t x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 1 1 3 2 1 3 2 2 3 1 Câu 12. (Câu 43. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;3), B( 1;2;5) . Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ? A. I( 2;2;1). B. I(1;0;4). C. I(2;0;8). D. I(2; 2; 1). Câu 13. (Câu 44. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) 1
- x 1 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t (t R) . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ z 5 t phương của d ? A. u1 0;3; 1 . B. u2 1;3; 1 . C. u3 1; 3; 1 . D. u4 1;2;5 . Câu 14. (Câu 43. Đề minh họa lần 1. 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n4 ( 1;0; 1) . B. n1 (3; 1;2) . C. n3 (3; 1;0) . D. n2 (3;0; 1) . Câu 15. (Câu 44. Đề minh họa lần 1. 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I –1; 2; 1 và R 3. B. I 1; –2; –1 và R 3. C. I –1; 2; 1 và R 9 D. I 1; –2; –1 và R 9. Câu 16. (Câu 45. Đề minh họa lần 1. 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 4y 2z 4 0 và điểm A 1; –2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến (P). 5 5 5 5 A. d B. d C. d D. d 9 29 29 3 THÔNG HIỂU Câu 20. (Câu 19. Mã đề 101. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1;1) x 1 y 2 z 3 và vuông góc với đường thẳng : ? 3 2 1 A. 3x 2 y z 12 0 B. 3x 2y z 8 0 C. 3x 2 y z 12 0 D. x 2y 3z 3 0 Câu 21. (Câu 20. Mã đề 101. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x 3y z 5 0 ? x 1 3t x 1 t x 1 t x 1 3t A. y 3t . B. y 3t . C. y 1 3t D. y 3t z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 22. (Câu 16. Mã đề 102. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình x2 y2 z2 2x 2y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m 6 B. m 6 C. m 6 . D. m 6 Câu 23. (Câu 23. Mã đề 102. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1;3) , B(1;0;1) , C( 1;1;2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ? x 2t A. y 1 t B. x 2y z 0 z 3 t x y 1 z 3 x 1 y z 1 C. D. 2 1 1 2 1 1 Câu 24. (Câu 19. Mã đề 103. 2017). 2
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B( 1;4;1) và đường thẳng x 2 y 2 z 3 d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng 1 1 2 AB và song song với d. x y 1 z 1 x y 2 z 2 A. B. 1 1 2 1 1 2 x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. D. 1 1 2 1 1 2 Câu 25. (Câu 20. Mã đề 103. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1; 2) và mặt phẳng ( ) : 3x y 2z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với ( ) ? A. 3x y 2z 14 0 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2z 6 0 Câu 26. (Câu 12. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(2;3; 1), N( 1;1;1) và P(1; m 1; 2) . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N. A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 . Câu 27. (Câu 15. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;3) . Gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa Ox, Oy. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M ? 1 2 A. u2 (1;2;0) . B. u3 (1;0;0) . C. u4 ( 1;2;0) D. u1 (0;2;0) Câu 28. (Câu 22. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; 3) và có một vectơ pháp tuyến n (1; 2;3) ? A. x 2y 3z 12 0 B. x 2y 3z 6 0 C. x 2y 3z 12 0 D. x 2y 3z 6 0 Câu 29. (Câu 17. Đề thi thử nghiệm lần 3. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; 4;0), B( 1;1;3) và C(3;1;0). Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC. A. D( 2;0;0) hoặc D( 4;0;0). B. D(0;0;0) hoặc D( 6;0;0). C. D(6;0;0) hoặc D(12;0;0). D. Dhoặc(0; 0;0) D(6;0;0). Câu 30. (Câu 45. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z A. 1. B. 1. 3 2 1 2 1 3 x y z x y z C. 1. D. 1. 1 2 3 3 1 2 Câu 31. (Câu 46. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(1;2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :x 2y 2z 8 0? A. (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 3 . B. ( x 1 ) 2 ( y 2)2 (z 1)2 3 C. (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 9 D. ( x 1 ) 2 ( y 2)2 (z 1)2 9 Câu 32. (Câu 46. Đề minh họa lần 1. 2017) x 10 y 2 z 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình: . Xét mặt phẳng 5 1 1 P :10x 2y mz 11 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng . 3
- A. m –2. B. m 2. C. m –52. D. m 52. Câu 33. (Câu 47. Đề minh họa lần 1. 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 0; 1; 1 và B 1; 2; 3 . Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x y 2z – 3 0. B. x y 2z – 6 0. C. x 3y 4z – 7 0. D. x 3y 4z – 26 0. VẬN DỤNG Câu 35. (Câu 29. Mã đề 101. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM ? A. (x 1)2 y2 z2 13 B. (x 1)2 y2 z2 13 C. (x 1)2 y2 z2 13 D. (x 1)2 y2 z2 17 Câu 36. (Câu 34. Mã đề 101. 2017). x 1 y 3 z 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1;1;3) và hai đường thẳng d : , 3 2 1 x 1 y z : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với và . 1 3 2 x 1 t x t x 1 t x 1 t A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t z 1 3t z 3 t z 3 t z 3 t Câu 37. (Câu 37. Mã đề 101. 2017). x 1 3t x 1 y 2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y 2 t , d2 : và mặt phẳng 2 1 2 z 2 (P) : 2x 2 y 3z 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P), đồng thời vuông góc với d2 . A. 2x y 2z 22 0 B. 2x y 2z 13 0 C. 2x y 2z 13 0 D. 2x y 2z 22 0 Câu 38. (Câu 26. Mã đề 102. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1) và B( 2;2;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. 3x y z 0 B. 3x y z 6 0 C. 3x y z 1 0 D. 6x 2y 2z 1 0 Câu 39. (Câu 33. Mã đề 102. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 1)2 (z 2)2 2 và hai đường thẳng x 2 y z 1 x y z 1 d : , : . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt 1 2 1 1 1 1 phẳng tiếp xúc với (S) , song song với d và ? A. x z 1 0 B. x y 1 0 C. y z 3 0 D. x z 1 0 Câu 40. (Câu 34. Mã đề 102. 2017). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(1; 2;3) và hai mặt phẳng (P) : x y z 1 0 , (Q) : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A , song song với (P )và (Q) ? x 1 t x 1 x 1 2t x 1 t A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2 z 3 t z 3 2t z 3 2t z 3 t 4
- Câu 41. (Câu 26. Mã đề 103. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a(2;1;0) và b ( 1;0; 2) . Tính cos a,b . 2 2 A. cos a,b B. cos a,b 25 5 2 2 C. cos a,b D. cos a,b 25 5 Câu 42. (Câu 33. Mã đề 103. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 4 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H ? A. H ( 1;4;4) B. H ( 3;0; 2) C. H (3;0;2) D. H (1; 1;0) Câu 43. (Câu 36. Mã đề 103. 2017). x 2 3t x 4 y 1 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 3 t và d : . Phương 3 1 2 z 4 2t trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. x 3 y 2 z 2 x 3 y 2 z 2 A. B. 3 1 2 3 1 2 x 3 y 2 z 2 x 3 y 2 z 2 C. D. 3 1 2 3 1 2 Câu 44. (Câu 33. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1;2), B( 1;2;3) và đường thẳng x 1 y 2 z 1 d : . Tìm điểm M (a;b;c) thuộc d sao cho MA2 MB2 28 biết c 0 . 1 1 2 1 7 2 1 7 2 A. M ( 1;0; 3) B. M (2;3;3) C. M ; ; D. M ; ; 6 6 3 6 6 3 Câu 45. (Câu 38. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M (2;3;3), N(2; 1; 1), P( 2; 1;3) và có tâm thuộc mặt phẳng ( ) : 2x 3y z 2 0 . A. x2 y2 z2 2x 2y 2z 10 0 B. x2 y2 z2 4x 2y 6z 2 0 C. x2 y2 z2 4x 2y 6z 2 0 D. x2 y2 z2 2x 2y 2z 2 0 Câu 46. (Câu 29. Đề thi thử nghiệm lần 3. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3;2; 1) và đi qua điểm A(2;1;2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A? A. x y 3z 8 0. B. x y 3z 3 0. C. x y 3z 9 0. D. x y 3z 3 0. Câu 47. (Câu 30. Đề thi thử nghiệm lần 3. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 1 0 và đường thẳng x 1 y 2 z 1 : . Tính khoảng cách d giữa và (P). 2 1 2 1 5 2 A. d . B. d . C. d . D. d 2. 3 3 3 Câu 48. (Câu 37. Đề thi thử nghiệm lần 3. 2017). x 1 y 5 z 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Phương trình nào dưới đây là 2 1 4 phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x 3 0 ? 5
- x 3 x 3 x 3 x 3 A. y 5 t . B. y 5 t. C. y 5 2t. D. y 6 t. z 3 4t z 3 4t z 3 t z 7 4t Câu 49. (Câu 47. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) x 1 y z 5 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 3 1 (P) :3x 3y 2z 6 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. d cắt và không vuông góc với (P) . B. d vuông góc với (P) . C. d song song với (P) . D. d nằm trong (P) . Câu 50. (Câu 48. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2;3;1) và B(5; 6; 2) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng AM (0xz) tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A. . B. 2 . C. . D. 3 BM 2 BM BM 3 BM Câu 51. (Câu 49. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng x 2 y z x y 1 z 2 d : , d : . 1 1 1 1 2 2 1 1 A. (P) :2x 2z 1 0 . B. ( P ) : 2 y 2 z 1 0 . C. (P) :2x 2y 1 0 . D. ( P ) : 2 y 2 z 1 0 . Câu 52. (Câu 48. Đề minh họa lần 1. 2017).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng P : 2x y 2z 2 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S). A. S : (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 8. B. S : (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 10. C. S : (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 8. D. S : (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 10. Câu 53. (Câu 49. Đề minh họa lần 1. 2017) x 1 y z 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d có phương trình . 1 1 2 Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt d. x 1 y z 2 x 1 y z 2 A. : B. : 1 1 1 1 1 1 x 1 y z 2 x 1 y z 2 C. : D. : 2 2 1 1 3 1 VẬN DỤNG CAO Câu 57. (Câu 45. Mã đề 101. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 9 , điểm M (1;1; 2) và mặt phẳng (P) : x y z 4 0 . Gọi là đường thẳng đi qua M, thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương là u(1; a;b) . Tính t a b A. T 2 B. T 1 C. T 1 D. T 0 Câu 58. (Câu 47. Mã đề 102. 2017). 6
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;6;2) và B(2; 2;0) và mặt phẳng (P) : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R 6 B. R 2 C. R 1 D. R 3 Câu 59. (Câu 49. Mã đề 103. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B(0;1;0) và mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 25 . Mặt phẳng (P) : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . A. T 3 B. T 5 C. T 2 D. T 4 Câu 60. (Câu 47. Mã đề 104. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 2;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0; 2) . Gọi D là điểm khác 0 sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I(a;b;c ) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính S a b c . A. S 4 B. S 1 C. S 2 D. S 3 Câu 61. (Câu 47. Đề thi thử nghiệm lần 3. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z 3 0 và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 2z 5 0. Giả sử điểm M (P) và N (S) sao cho vectơ MN cùng phương với véctơ u(1;0;1) và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN. A. MN 3. B. MN 1 2 2. C. MN 3 2. D. MN 14. Câu 62. (Câu 50. Đề thi thử nghiệm lần 2. 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0;0;1), B(m;0;0),C(0;n;0) và D(1;1;1) với m 0,n 0 và m n 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó ? 2 3 3 A. R 1. B. R . C. R . D. R . 2 2 2 Câu 63. (Câu 50. Đề minh họa lần 1. 2017). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 1 mặt phẳng.B. 4 mặt phẳng.C. 7 mặt phẳng.D. Có vô số mặt phẳng. 2018 ĐỀ MINH HỌA Câu 1. (Câu 10. Đề tham khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1;1) . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. .M (3;0;0) B. .N(0; 1;1) C. .P(0; 1;0) D. .Q(0;0;1) Câu 17. (Câu 12. Đề tham khảo 2018) x 2 y 1 z Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương 1 2 1 là A. .u1 ( 1;2;1) B. .u2 (2;1;0) C. .u3 (2;1;1) D. .u4 ( 1;2;0) Câu 18. (Câu 15. Đề tham khảo 2018). Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0) , N(0; 1;0) và P(0;0;2) . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. . 0 B. . 1 C. . 1 D. . 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 19. (Câu 24. Đề tham khảo 2018). Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;1) và B(2;1;0) . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là 7
- A. .3x y z 6 0 B. .3x y z 6 0 C. .x 3y z 5 0 D. .x 3y z 6 0 Câu 34. (Câu 29. Đề tham khảo 2018). x 3 y 3 z 2 x 5 y 1 z 2 Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : ; d : và mặt 1 1 2 1 2 3 2 1 phẳng (P) : x 2y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với (P) , cắt d1 và d2 có phương trình là x 1 y 1 z x 2 y 3 z 1 A. . B. . 1 2 3 1 2 3 x 3 y 3 z 2 x 1 y 1 z C. . D. . 1 2 3 3 2 1 Câu 54. (Câu 41. Đề tham khảo 2018). Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;1;2) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại các điểm A, B,C sao cho OA OB OC 0 ? A. .3 B. .1 C. .4 D. .8 Câu 55. (Câu 44. Đề tham khảo 2018). 8 4 8 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;2;1) , B ; ; . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội 3 3 3 tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là x 1 y 3 z 1 x 1 y 8 z 4 A. . B. . 1 2 2 1 2 2 1 5 11 2 2 5 x y z x y z C. . 3 3 6 D. . 9 9 9 1 2 2 1 2 2 Câu 56. (Câu 48. Đề tham khảo 2018). Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;1) , B(3; 1;1) và C( 1; 1;1) . Gọi S1 là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B,C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S1),(S2 ),(S3 ) ? A. .5 B. .7 C. .6 D. .8 ĐỀ 101 Câu 2. Trong không gian ,O mặtxyz phẳng P : x 2y 3z 5có một0 vectơ pháp tuyến là A. .nB1. .C 3. ;.2D;.1 . n3 1;2;3 n4 1;2; 3 n2 1;2;3 x 2 t Câu 8. Trong không gian ,O đườngxyz thẳng d : y 1có 2mộtt vectơ chỉ phương là z 3 t A. .uB3. .C 2. ;.1D;3. . u4 1;2;1 u2 2;1;1 u1 1;2;3 Câu 12. Trong không gian , Ochoxyz hai điểm A 2; và 4 ;.3 Trung B điểm 2;2 ;của7 đoạn có tọa độ AB là A. . B1;.3 .;C2. .D. . 2;6;4 2; 1;5 4; 2;10 Câu 20. Trong không gian , O mặtxyz phẳng đi qua điểm A 2;và 1 ;song2 song với mặt phẳng P : 2x y 3z 2 0 có phương trình là A. .2Bx. .Cy. .D3.z . 9 0 2x y 3z 11 0 2x y 3z 11 0 2x y 3z 11 0 x 3 y 1 z 7 Câu 33. Trong không gian , Ochoxyz điểm A 1 và;2 ;đường3 thẳng . Đườngd thẳng: đi 2 1 2 qua ,A vuông góc với dvà cắt trục O cóx phương trình là 8
- x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 2t A. . By. . C2. t.D. . y 2 2t y 2t y 2 2t z 3t z 3 2t z t z 3 3t Câu 39. Trong không gian ,O choxyz mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 1 và2 điểm9 . Xét cácA 2;3; 1 điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với . S luônM thuộc mặt phẳng có phương trình là A. .6Bx. .C8.y .D .1 .1 0 3x 4y 2 0 3x 4y 2 0 6x 8y 11 0 Câu 47. Trong không gian , choOxy mặtz cầu có tâm S I và 2 ;đi1; 2qua điểm . Xét các A 1; 2; 1 điểm B, C, D thuộc S sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. .7B2. .C. .D. . 216 108 36 x 1 3t Câu 49. Trong không gian , Ochoxy zđường thẳng . Gọi d là: đườngy 1 thẳng4t qua và có A 1;1;1 z 1 vectơ chỉ phương .u Đường (1; 2 phân; 2) giác của góc nhọn tạo bởi và có phươngd trình là x 1 7t x 1 2t x 1 2t x 1 3t A. . By. . C1. .Dt . . y 10 11t y 10 11t y 1 4t z 1 5t z 6 5t z 6 5t z 1 5t ĐỀ 102 Câu 10. Trong không gian ,O choxyz hai điểm A 1;1 và; 2. Vectơ B 2;2 có;1 tọa độ là AB A. . B3.; .3C; . .1D . . 1; 1; 3 3;3;1 1;1;3 x 3 y 1 z 5 Câu 14. Trong không gian ,O choxyz đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là 1 1 2 A. .uB1. .C 3. ;. D1.; .5 u4 1; 1;2 u2 3;1;5 u3 1; 1; 2 Câu 15. Trong không gian ,O mặtxyz phẳng P :3x 2y z 4có một0 vectơ pháp tuyến là A. .nB3. .C . .1D;2. ;.3 n4 1;2; 3 n2 3;2;1 n1 1;2;3 Câu 21. Trong không gian , Omặtxyz phẳng đi qua điểm A(1; 2 ;và- 2vuông) góc với đường thẳng x + 1 y - 2 z + 3 D : = = có phương trình là 2 1 3 A. .3Bx. +.C2. y.D+. z. - 5 = 0 2x + y + 3z + 2 = 0 x + 2y + 3z + 1= 0 2x + y + 3z - 2 = 0 x + 1 y - 1 z - 2 Câu 29. Trong không gian , Ochoxy zđiểm A( 2và;1 ;đường3) thẳng . Đườngd thẳng: đi =qua = 1 - 2 2 A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là ïì x = 2t ïì x = 2+ 2t ïì x = 2+ 2t ïì x = 2t ï ï ï ï A. íï y = - 3+ 4t .B. íï y = 1+ t .C. .D. . íï y = 1+ 3t íï y = - 3+ 3t ï ï ï ï îï z = 3t îï z = 3+ 3t îï z = 3+ 2t îï z = 2t 2 2 2 Câu 42. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 4 2 và điểm . AXét 1 ;điểm2;3 M thuộc mặt cầu S sao cho đường thẳng AtiếpM xúc với , luôn S thuộcM mặt phẳng có phương trình là A. .2Bx. . 2y 2z 15 0 2x 2y 2z 15 0 C. .xD . .y z 7 0 x y z 7 0 9
- x 1 3t Câu 44. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng . dGọi: y là đường3 thẳng đi qua điểm và cóA 1; 3;5 z 5 4t véc tơ chỉ phương là .u Đường 1;2 ;phân 2 giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng và là d x 1 2t x 1 2t x 1 7t x 1 t A. . By. . C.2 .D .5 .t y 2 5t y 3 5t y 3 z 6 11t z 6 11t z 5 t z 5 7t 103 Câu 9. Trong không gian ,O choxyz mặt cầu . Tâm củaS : (x có3)2 tọa ( độy là1)2 (z 1)2 2 (S) A. .(B3;. 1.;C .1 .)D. . (3; 1;1) ( 3; 1;1) ( 3;1; 1) Câu 12. Trong không gian ,O mặtxyz phẳng P : 2x 3y z có1 một0 vectơ pháp tuyến là A. .nB1. .C(2. ;.3D;. 1) n3 (1;3;2) n4 (2;3;1) n2 ( 1;3;2) x 2 y 1 z 2 Câu 15. Trong không gian ,O điểmxyz nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 1 1 2 A. .PB(.1 .;C1;.2 .)D. . N(2; 1;2) Q( 2;1; 2) M ( 2; 2;1) Câu 17. Trong không gian ,O choxyz ba điểm . Mặt phẳngA( 1;1 đi;1) qua, B( 2;1; và0), vuôngC(1; 1 ;2) A góc với đường thẳng BC có phương trình là A. .xB . .2Cy. .D2.z . 1 0 x 2y 2z 1 0 3x 2z 1 0 3x 2z 1 0 x 1 y z 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng .( P) : x y z 1 0 2 1 2 Đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là x 1 t x 3 t x 3 t x 3 2t A. . By. . C . 4.Dt . . y 2 4t y 2 4t y 2 6t z 3t z 2 t z 2 3t z 2 t x 1 t Câu 39. Trong không gian ,O choxyz đường thẳng . Gọi d :là yđường 2 tthẳng đi qua điểm A (1;2;3) z 3 và có vectơ chỉ phương .u Đường (0; 7phân; 1) giác của góc nhọn tạo bởi và có phươngd trình là x 1 6t x 4 5t x 4 5t x 1 5t A. . By. . C2. . D1.1 .t y 10 12t y 10 12t y 2 2t z 3 8t z 2 t z 2 t z 3 t Câu 46. Trong không gian ,O choxyz mặt cầu S : (x 1)2 (y 2)2 (z 3 )và2 điểm1 . Xét cácA ( 2;3;4) điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ,( S) luônM thuộc mặt phẳng có phương trình là A. .2Bx. .C2. y.D .2 .z 15 0 x y z 7 0 2x 2y 2z 15 0 x y z 7 0 104 Câu 2. Trong không gian ,O mặtxyz phẳng : P 2x y có3z một 1 vectơ0 pháp tuyến là A. .nB4. .C .1 .;D3.; .2 n1 3;1; 2 n3 2;1; 3 n2 1; 3; 2 2 2 2 Câu 8. Trong không gian ,O mặtxyz cầu : S x 5 y 1 z có 2 bán kính3 bằng A. .B3. .C. .D. . 2 3 3 9 10
- x 1 t Câu 10. Trong không gian ,O điểmxyz nào dưới đây thuộc đường thẳng : ? d y 5 t z 2 3t A. .PB. 1.C; 2. ;.D5. . N 1; 5; 2 Q 1;1; 3 M 1;1; 3 Câu 23. Trong không gian ,O choxyz hai điểm A 5; và4; 2. Mặt phẳngB 1; 2đi; 4qua và vuông góc vớiA đường thẳng AB có phương trình là A. .2Bx. . C3. y.D . .z 8 0 3x y 3z 13 0 2x 3y z 20 0 3x y 3z 25 0 x y 1 z 1 Câu 35. Trong không gian ,O choxyz đường thẳng : và mặt phẳng . Đường P : x 2y z 3 0 1 2 1 thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là x 1 x 3 x 1 t x 1 2t A. . By. . C1. . Dt. . y t y 1 2t y 1 t z 2 2t z 2t z 2 3t z 2 x 1 3t Câu 38. Trong không gian ,O choxyz đường thẳng . Gọi d là: đườngy 1 thẳng4t đi qua điểm và có A 1;1;1 z 1 vectơ chỉ phương .u Đường 2 ;phân1; 2 giác của góc nhọn tạo bởi và có phươngd trình là x 1 27t x 18 19t x 18 19t x 1 t A. . By. . C1. . Dt. . y 6 7t y 6 7t y 1 17t z 1 t z 11 10t z 11 10t z 1 10t Câu 41. Trong không gian ,O choxyz mặt cầu có Stâm I 1; và0; 2đi qua điểm . Xét cácA điểm0;1;1 , , B C D thuộc S sao cho ,A , B A đôiC mộtAD vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện cóA BgiáC Dtrị lớn nhất bằng 8 4 A. .B. .C. .D. . 4 8 3 3 2 2 2 Câu 49. Trong không gian ,O choxyz mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 và 1điểm6 . Xét A 1; 1; 1 các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với , S luônM thuộc mặt phẳng có phương trình là A. .3Bx. .C4. y.D . 2. 0 3x 4y 2 0 6x 8y 11 0 6x 8y 11 0 MINH HỌA 2019 Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3;2 . Véctơ AB có tọa độ là A. 1;2;3 .B. .C. .D. . 1; 2;3 3;5;1 3;4;1 Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là A. .5B. .C. x y z 0 y 0 .D. . x 0 x 1 y 2 z 3 Câu 11.Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào sau đây? 2 1 2 A. .QB. .2C;. 1;2 M 1; 2; 3 P 1;2;3 .D. . N 2;1; 2 Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1;2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. . Bx. 1 y 1 z 1 29 x 1 y 1 z 1 5 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 25 .D. x 1 y . 1 z 1 5 11
- Câu 22. .Trong không gian Oxy ,z khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và Q : x 2y 2z 3 0 bằng 8 7 4 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường thẳng x y 1 z 2 d : . Hình chiếu của d trên P có phương trình là 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5 A. .B. .C. .D. . 1 4 5 3 2 1 1 4 5 1 1 1 Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;4 , B 3;3; 1 và mặt phẳng P : 2x y 2z 8 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2MA2 3MB2 bằng A. 135 .B. .C. .D. . 105 108 145 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 và mặt cầu 2 2 2 S : x 3 y 2 z 5 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong P và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là x 2 9t x 2 5t x 2 t x 2 4t A. . By. . C1. 9t y 1 3t y 1 t .D. . y 1 3t z 3 8t z 3 z 3 z 3 3t 12