Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Sự điện li
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_1_su_dien_li.doc
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Sự điện li
- Chương 1: Sự điện li BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI. Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nĩi về sự điện li A. Sự điện li là sự hịa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch . B.Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dịng điện . C.Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đĩ tan trong nước. D.Sự điện li thực chất là quá trình oxi hĩa khử. Câu 2: Các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dd của chúng cĩ các A. ion B. anion C. cation D. chất Câu 3: Cho các chất dưới đây HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là: A.NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3 B.HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4 C.NaCl, H2SO3, CuSO4 D.Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2 Câu 4: Các dung dịch sau đây cĩ cùng nồng độ 0,10 mol / l ,dung dịch nào dẫn điện kém nhất A. HCl B. HF C.HI D. HBr Câu 5: Nước đĩng vai trị gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước ? A. Mơi trường điện li B. Dung mơi khơng phân cực C. Dung mơi phân cực D. Tạo liên kết hidro với các chất tan Câu 6: Trường hơp nào sau đây dẫn điện được: A. Nước cất. B. NaOH rắn khan. C. Khí hiđroclorua. D. Nước biển. Câu 7: Dung dịch nào sau đây khơng dẫn điện được? A. HBr trong nước. B. Rượu etylic trong xăng. C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 8: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100ml dd KOH 0,5M được dd A . Nồng độ mol/l của ion OH- trong dd A là A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M Câu 9: Chất khơng điện ly là : A. NaCl B. NaOH C. HCl D. C2H5OH Câu 10: Chất điện ly mạnh là : A. CH3COOH B. Cl2 C. KOH D. Cu(OH)2 Câu 11: Dung dịch CH3COOH cĩ : - + - + - + A. CH3COO B. H C. CH3COO , H D. CH3COO , H ,CH3COOH + 2- Câu 12: 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M cĩ số mol của ion H và SO4 lần lượt là: A. 0,02 và 0,01 B. 0,04 và 0,02 C. 0,02 và 0,02 D. 0,2 và 0,4 Câu 13: Trong bộ ba các chất sau, bộ ba nào đều khơng phải là chất điện ly A. NaCl, KMnO4, Na2CO3. B. NaCl, ete, KMnO4. C. Saccarozơ, ete, rượu etylic. D. NaOH, CO2, Na2CO3 + - Câu 14: Trong 200 ml dd cĩ chứa 20,2g KNO3. Hãy cho biết [K ] và [NO3 ] trong dd lần lượt là: A. 1M ; 1M B. 0,1M ; 0,1M C. 0,5M; 0,4 M D. 0,2M; 0,2 M + 2- Câu 15: [K ] và [CO3 ] cĩ trong dd K2CO3 0,05M lần lượt là: A. 0,1 M; 0,05M B. 0,2M ; 0,3 M C. 0,05M ; 0,1M D. 0,05M; 0,05M Câu 16: Cho các chất sau: (I) HCl; (II) KOH; (III) NaCl; (IV) CH3COOH. Chất điện ly mạnh gồm: A. I, II, III. B. I, II, IV. C. II, III, IV. D. I, III, IV. Câu 17: Hịa tan 5,85g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch NaCl. Dung dịch này cĩ nồng độ A. 1M. B. 0,5M. C. 0,2M. D. 0,4M. Câu 18: Cho các chất: a) H2SO4; b) Ba(OH)2; c) H2S; d) CH3COOH; e) NaNO3. Chất điện li mạnh gồm: A. a, b, c B. a, c, d C. b, c, e D. a, b, e - Câu 19: Trộn 150ml dd MgCl 2 0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nồng độ ion Cl cĩ trong dd tạo thành là: A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M
- Chương 1: Sự điện li - Câu 20: Cĩ 100 ml dd Ba(OH)2 1M, thêm vào 200ml nước nguyên chất thì được dd X, [OH ] trong X là: A. 1M B. 2/3M C. 1/3M D. 2M. BÀI 2: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI. Câu 1: Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3 B. Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D. CH3COOK Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3 là: A. cĩ kết tủa nâu đỏ B. cĩ khí thốt ra C. cĩ kết tủa trắng xanh D. cĩ kết tủa nâu đỏ và bọt khí thốt ra. Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH? A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3 C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2 D.Zn(OH)2,NaHCO3, CuCl2. Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng A. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính. C. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính. D. Zn(OH)2 là một bazơ. Câu 5: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd ZnSO4 thì hiện tượng là A. chỉ xuất hiện kết tủa trắng B. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan hết C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết D. chỉ cuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 6: Dãy các chất và ion cĩ tính axit - + - + - - A. HSO4 , NH4 , HCO3 B. NH4 , HCO3 , CH3COO + - - + C. ZnO , Al2O3 , NH4 , HSO4 D. HSO4 , NH4 Câu 7 : Dung dịch CH3COOH 0,01M cĩ : + + A. H = CH3COOH B. H = 0,01M + - C. H < 0,01M D. CH3COO = 0,01M BÀI 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ. Ví dụ: pH của dung dịch chứa 1,46 gam HCl Xác định độ pH của axit . trong 400 ml . B1 . Tính số mol axit điện li axit . ◙. nHCl = 0,04 (mol) B2 . Viết phương trình điện li axit . HCl → H+ + Cl- B3 . Tính nồng độ mol H+ 0,04 0,04 (mol) . B4 . Tính độ pH= - lg[H+] [H+] = 0,04/0,4 = 0,1 (M). pH = - lg[H+] = 1 Câu 1: dd H2SO4 0,005M cĩ pH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Hãy chỉ ra điều sai về pH A. pH = -lg [H+] B. pH + pOH = 14 C. [H+] = 10 a thì pH= a D. [H+]. [OH-] = 10-14 Câu 3: Cho 100ml dd axit HCl tác dụng với 100ml dd NaOH thu được dd cĩ pH=12. Nồng độ mol/l của dd NaOH ban đầu là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 4: dd HNO3 cĩ pH = 3. Cần pha lỗng dd trên bao nhiêu lần để thu được dd cĩ pH=4 A. 1,5lần B. 10lần C. 2 lần D. 5 lần Câu 5: Nếu trộn 100ml dd KOH cĩ pH=12 với 100ml dd HCl 0,012M . Hỏi pH của dd sau khi trộn bằng bao nhiêu? A. pH=5 B. pH=4 C. pH=3 D. pH=2 Câu 6: Muốn pha chế 300ml dd cĩ NaOH cĩ pH=10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? A. 11.10-4g B. 11,5.10-4g C. 12.10-4g D. 1,25.10-4g Câu 7: Dung dịch X cĩ pH =11 thì : + -11 + -3 A. H =10 M B. H =10 M
- Chương 1: Sự điện li C.Làm quì tím hố đỏ D.Khơng làm đổi màu phenolphtalein Câu 8: Dung dịch HCl 0,001M thì : A. pH=3 và làm quì tím hố đỏ. B. pH=11 và làm quì tím hố xanh. C. pH=3 và làm quì tím hố xanh. D. pH=11 và làm quì tím hố đỏ. Câu 9: Trộn 100 ml dd NaOH 0,1M với 100 ml dd H 2SO4 0,1M thu được dd làm phenolphtalein hố : A. hồng B. xanh C. vàng D.khơng đổi màu Câu 10: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của dd Z là bao nhiêu? A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48 Câu 11: Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M vào Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ? A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 Câu 12: Sục V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ba(OH)2 cĩ pH = 14 được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,448 B. 1,792 C. 0,763 hoặc 1,792 D. 0,448 hoặc 1,792. Câu 13: Dung dịch NaOH cĩ pH = 11, cần pha lỗng dd này bao nhiêu lần để được dd cĩ pH = 9? A. 3 lần B. 100 lần C. 20 lần D. 10 lần. Câu 14: Cho 10ml dd HCl cĩ pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dd cĩ pH = 4? A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml. Câu 15: Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi khơng cĩ sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã cho điện li hồn tồn thì pH của dd thu được sau khi trộn là: A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5. Câu 16: Dung dịch HCl cĩ pH = 3, cần pha lỗng dd này bằng H2O bao nhiêu lần để được dd cĩ pH = 4? A. 1 lần B. 10 lần C. 9 lần D. 100 lần. Câu 17: Cho dd chứa x mol Ca(OH)2 vào dd chứa x mol H2SO4, dd sau phản ứng cĩ mơi trường gì? A. axit B. trung tính C. bazơ D. khơng xác định. Câu 18: Cho dd chứa x gam Ba(OH)2 vào dd chứa x gam HCl, dd sau phản ứng cĩ mơi trường gì? A. axit B. trung tínhC. bazơ D. khơng xác định. Câu 19: Dung dịch X cĩ pH = 10, dd Y cĩ pH = 3, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. X cĩ tính bazơ yếu hơn Y B. X cĩ tính axit yếu hơn Y C. tính axit của X bằng của Y D. X cĩ tính axit mạnh hơn Y. Câu 20: Cho 50 ml dd HCl 0,12M vào 50ml dd NaOH 0,1M, pH của dd sau phản ứng là: A. 1 B. 2 C. 7 D. 10. Câu 21: Chọn phát biểu sai A. dd CH3COOK cĩ pH > 7 B. dd NaHCO3 cĩ pH 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho các dd muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3 , AlCl3 dung dịch cĩ pH>7 A. NaNO3 B. AlCl3 C. K2CO3 D. CuSO4 Câu 24: Chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím A. NH4Cl B. KCl C. Na2CO3 D. HCl BÀI 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI. 3+ 2- 2+ - Câu 1: Một dd X chứa 0,2mol Al , a mol SO4 , 0,25mol Mg , và 0,5mol Cl . Cơ cạn dd X thu được m gam muối khan. Hỏi m cĩ giá trị bao nhiêu?
- Chương 1: Sự điện li A. 43g B. 57,95g C. 40,95 D. 25,57 Câu 2: Một loại nước thải chứa các ion Na+, Ba2+, Ca2+, M2+, Pb2+, H+, Cl- . Muốn tách được nhiều ion cation ra khỏi dd mà khơng cần đưa ion lạ vào thì ta cĩ thể dùng chất nào để tác dụng với dd trên là đúng nhất. A.dd Na2CO3 vừa đủ. B. Dd Na2SO4 vừa đủ. C.dd NaOH vừa đủ. D.dd K2CO3 vừa đủ. Câu 3: Ion OH- cĩ thể phản ứng với dãy các ion nào sau đây? 2+ + - 2- 2+ 2+ - - A. Ba ; Na ;Cl ; SO4 B. Ca ; Ba ;NO3 ;Cl 3+ - 2+ 2+ + - 2+ C. Fe ; HCO3 ; Zn ; NH4 D. Ca ; K ; NO3 ; Ba Câu 4: Hịa tan 1,7g NaNO3 và 2,61g Ba(NO3)2 vào nước để được 100ml dd X. Nồng độ mol/l của + 2+ - ion Na , Ba và NO3 trong dd X lần lượt là: A. 0,02M; 0,01M; 0,04M. B. 2M; 1M; 04M. C. 0,2M; 0,1M; 0,4M D. 0,15M ;0.05M ; 0,02 M Câu 5: Một dung dịch khơng thể chứa đồng thời các ion sau: 2 2 + 2+ - - A.NH4 ,CO3 ,SO4 , Na B. K , Zn ; Cl , Br 3 3 2 2 2 C. Ag ,Al ,PO4 ,CO3 D. Ba ,Mg ,Cl , NO3 Câu 6: Cĩ 4 lọ riêng biệt đựng các dd bị mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Cĩ thể dùng dd nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các chất trên? A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3. Câu 7: Các ion nào sau đây khơng cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ - + 2+ - 2+ + - 3+ 2+ 2- A. Na , Mg , OH . B. K , Fe , NO3 . C. Ca , Na , Cl . D. Al , Cu , SO4 + 2+ - 2 Câu 8: Dung dịch X chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl và d mol SO4 . Chọn biểu thức đúng? A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d. 2+ 3+ - 2- Câu 9: Một dd X chứa 0,1mol Fe , 0,2 mol Al , x molCl và y mol SO4 . Đem cơ cạn dd X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x,y cĩ giá trị là bao nhiêu? A. x = y = 0,267. B. x = 0,15, y = 0,325. C. x = 0,4, y = 0,2. D. x = 0,2, y = 0,3. Câu 10: Cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và AgNO3. Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây sai? A. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2 C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. Câu 12: Cho các dung dịch A,B,C,D chứa các tập hợp ion sau: - + + 2- - 2+ 2+ - A: {Cl , NH4 , Na , SO4 }. B: {Cl , Ba , Ca , OH }. + + + - +- + - 2- C: {H , Na ,K , NO3 }. D: {NH4 , K , HCO3 , CO3 }. Trộn hai dung dịch vào nhau thì cặp nào khơng phản ứng Câu 13: Các ion nào sau đây khơng cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ - + 2+ - 2+ + - 3+ 2+ 2 A. Na , Mg , OH . B. K , Fe , NO3 . C. Ca , Na , Cl . D. Al , Cu , SO4 Câu 14: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch? A. KOH và HCl B. HCl, AgNO3 C. NaCl, NH4NO3 D. NaHCO3 và NaOH Câu 15: Các ion nào sau đây cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch? 2+ - + - 2+ + - A. Cu , Cl , Na , OH , NO3 B. Fe , K , OH , NH4 2 - 3+ 2+ - + 2+ C. NH4 , CO3 , HCO3 , OH , Al D. Cu , Cl , Na , Fe , NO3 . 3+ 2- 2+ - Câu 16: Một dd X chứa 0,2mol Al , a mol SO4 , 0,25mol Mg , và 0,5mol Cl . Cơ cạn dd X thu được m gam muối khan . Hỏi m cĩ giá trị bao nhiêu? A. 43g B. 57,95g C. 40,95 D. 25,57 Câu 17: Cho dd chứa x mol AlCl3 tác dung với dd chứa y mol NaOH. Để khơng cĩ kết tủa thì điều kiện cần và đủ là:
- Chương 1: Sự điện li A. y ≥ 4x. B. y ≤ 4x. C. y = 3x D. y ≥ x. Câu 18.Dung dịch A cĩ chứa năm ion : Mg2+, Ba2+ Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Them dần V lít ding dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất V cĩ giá trị là : A. 150ml. B. 300ml. C. 200ml D.250ml. Câu 19.Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 cĩ nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl cĩ nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. thể tích dung dịch X cần để trung hịa vừa đủ 40ml dung dịch Y là: A.0,063lit. B. 0,125 lít. C. 0,25 lít. D. 0,15 lít. MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM 1.(KB-2008) Cho các chất sau : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3 2.(KB-2013) Trong các dung dịch cĩ cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch nào cĩ giá trị pH nhỏ nhất? A.Ba(OH)2. B. H2SO4 . C. HCl. D. NaOH. 3.(CĐ-2011) Cho a lít dung dịch KOH cĩ pH=12 vào 8,00 lít dung dịch cĩ pH=3 thu được dung dịch Y cĩ pH=11. Giá trị của a là A. 0.12. B. 1,6. C. 1,78. D. 0,8. 4.(KB-2009) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1 M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X cĩ pH là A. 1,2. B. 1,0. C.12,8. D. 13. 5.(KA-2008) Trộn 100ml dung dịch cĩ pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a( mol/l) thu được 200ml dung dịch cĩ pH=12. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,3. 6.(KA-2008) Trộn V ml dung dịch NaOH 0,01 với Vml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y . dung dịch Y cĩ pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 7.(KA-2009)Dãy các chất đều tác dụng với HCl lỗng là: A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B.Mg(HCO3)2,HCOONa, CuO. C.FeS,BaSO4, KOH. D.KNO3,CaCO3, Fe(OH)3. + 2- - + 8.(KB-2013)Dung dịch X chứa 0,12 mol Na , x mol SO4 ; 0,12mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,19. B.7,02 . C.7,875. D.7,705. + + - 9.(KB-2012)Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2 ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X ( bỏ qua sự điện li của nước). ion X- và giá trị của a là - - 2- - A.NO3 và 0,03 .B.Cl và 0,01 . C.CO3 và 0,02. D.OH và 0,03. 0 10.(KB-2009)Cho dung dịch chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và 0,1M. biết ở 25 C Ka của là 1,75*10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 1,00. B.4,24 . C.2,88. D.4,76. DẠNG 1: XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MOL ION B1 : Tính số mol chất điện li B2 : Viết phương trình điện li, biểu diễn số mol lên phương trình điện li B3 : Tính nồng độ mol ion DẠNG 2: ĐỊNH BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH
- Chương 1: Sự điện li B1 : Phát biểu định luật - Trong dung dịch chứa các chất điện li, tổng số mol điện tích dương và âm luơn luơn bằng nhau. B2 : Áp dụng giải tốn -Cơng thức chung : moldt moldt -Cách tính mol điện tích : số mol ion (+) . giá trị điện tích = số mol ion (-) . giá trị điện tích. - Khối lượng muối trong dung dịch : m muối = m cation + m anion Ví dụ: Trong một dung dịch cĩ chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl – và d mol NO3- a. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, và d b. Nếu a = 0,01 ; c = 0,01 và d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu ? hướng dẫn a. Áp dung định luật BTĐT : 2a + 2b = c + d b. b = 01 ,0