Đề thi khảo sát lần 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng

doc 3 trang thaodu 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát lần 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát lần 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 LỚP 10 NĂM 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT XXX Môn: HÓA HỌC Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Br = 80; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137 . Câu 1: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH 4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A. C. B. Pb. C. Si. D. Sn. Câu 2: Nguyên tố có Z = 6 thuộc loại nguyên tố A. s. B. f. C. d D. p. Câu 3: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16 hạt. CTPT của MX2 là: A. CaBr2 B. MgCl2 C. NaCl D. BaCl2 Câu 4: Số mol sắt có chứa trong 5,6 gam sắt là: A. 0,01 B. 0,1 C. 0,15 D. 1 2- 2- Câu 5: Cho 2 ion XY3 và ion XY4 có tổng số e trong 2 loại ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân của X và Y đều có số p bằng số n. Số khối của X, Y lần lượt là: A. 18 và 1 B. 32 và 16 C. 16 và 8 D. 35 và 1 Câu 6: Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 34. Biết nguyên tử của nguyên tố này chỉ có 1 e độc thân ở phân lớp s. Vậy X là: A. Ca B. Na C. K D. Mg Câu 7: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dung hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc . Phấn trăm về khối lượng 2 kim loại là. A. 40% và 60% B. 50% và 50% C. 24,4% và 65,6% D. 37,5% và 62,5% Câu 8: Ion X+ có cấu hình electron : 1s22s22p6. Vậy nguyên tử X có thể là: A. Cl B. Na C. Ne D. F Câu 9: Nguyên tố R trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm VIA có công thức oxit cao nhất của R với oxi là: A. RO. B. RO2. C. R2O3 D. RO3. Câu 10: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 3 D. 4 và 4 Câu 11: Tổng số hạt proton của X và Y là 24, biết X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì kế tiếp, trong hạt nhân của X,Y đều có số p bằng số n. Trong oxit cao nhất của Y phần trăm khối l- ượng của Y là: A. 60 B. 50 C. 40 D. 80 Câu 12: Chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là: A. H2SiO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , KOH. B. H2SiO 3 , Mg(OH)2 , Al(OH)3 , KOH C. H2SiO 3 , Al(OH)3 , KOH, Mg(OH)2 D. H2SiO3 , KOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 Câu 13: Trong 1 nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều Z tăng dần tính kim loại và tính phi kim biến đổi: A. Cùng tăng dần B. Kim loại giảm dần, phi kim tăng dần C. Không đổi D. Kim loại tăng dần, phi kim giảm dần Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 14: Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 15: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây là của kim loại và phi kim ? 1 - 1s22s22p6 ; 2 - 1s22s22p5 ; 3 - 1s22s22p63s1 A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 2. D. 1 và 3. Câu 16: Avà B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B là 32. Hai nguyên tố đó là : A. C và Si B. O và S C. N và P D. Mg và Ca Câu 17: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7, nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Hai nguyên tố A, B lá; A. Ca và S B. Na và N C. Al và Cl D. Mg và O Câu 18: Lớp L ( 2s2p ) có nhiều nhất là: A. 10 eletron B. 18 eletron C. 8 eletron D. 6 eletron Câu 19: Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị? A. Na và F. B. H và He. C. H và Cl. D. Li và F. Câu 20: Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của X là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc A. Chu kì 4, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 3, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm VIA Câu 22: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)? A. Li, Na, K,. B. Ca, S, Mg. C. P, S, Cl. D. N, S, Br. 12 13 Câu 23: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là: A. 12.056 B. 12,011 C. 12,500 D. 12,022 A Câu 24: Kí hiệu nguyên tử Z X cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X? A. số khối A của nguyên tử. B. nguyên tử khối của một nguyên t. C. số hiệu nguyên tử Z. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 25: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử: A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. B. Có cùng điện tích hạt nhân. C. Có cùng số khối. D. Có cùng nguyên tử khối. Câu 26: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và nơtron. B. nơtron và electron. C. electron, proton và nơtron. D. electron và proton. Câu 27: Hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây: A. SO3 B. SO2 C. Cu2O D. CuO 35 Câu 28: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Clo (17 Cl ) lần lượt là A. 18 và 17 B. 17 và 18 C. 17 và 17 D. 17 và 37 Câu 29: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là A. XY2: liên kết ion. B. X2Y: liên kết ion. C. XY: liên kết cộng hoá trị. D. X2Y3: liên kết cộng hoá trị. Câu 30: Chất nào sau đây là hợp chất ion? Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. SO2 B. K2O C. CO2 D. HCl Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là : A. 28 B. 27 C. 26 D. 23 Câu 32: Công thức phân tử của oxi là: A. H2O. B. O2. C. O D. O3 Câu 33: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 23p 6. Vị trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hòn là: A. X có số thứ tự là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA B. X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 3, nhóm IIIA D. X có số thứ tự là 18, chu ki 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu ki 4, nhóm IIA Câu 34: Thể tích khí O2 ở đktc chứa trong 1,6 gam O2 là: A. 3,36 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 35: Cho một số nguyên tử 19K, 11Na, 12Mg, 17Cl. Chiều tăng dần của bán kính nguyên tử từ trái qua phải là A. Mg, Na, Cl, K B. Cl, Na, Mg, K C. Cl, Mg, Na, K D. K, Na, Mg, Cl Câu 36: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) là A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s12p4. D. 1s22s22p5. 79 81 79 Câu 37: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị bền 35 Br và 35 Br trong đó đồng vị 35 Br 79 chiếm 54,5% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 35 Br trong NaBrO3 là A. 23,81%. B. 28,53%. C. 28,05%. D. 47,80%. Câu 38: Cấu hình e của nguyên tử X2+ là 1s22s22p63s23p63d6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học nguyên tố X thuộc : A. ô 26 chu kì 4 nhóm VIIIA B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB Câu 39: Cho các nguyên tử K (Z=19), Na (Z=11), F (Z=9) các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là ? A. K và Na B. K, Na và F C. Na và F D. K và F Câu 40: Trong tự nhiên nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị có số khố lần lượt 1, 2, 3 nguyên tố oxi có 3 đồng vị có số khố lần lợt 16, 17, 18. Số loại phân tử nước có phân tử khối lớn hơn 20 là: A. 12 B. 11 C. 9 D. 18 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132