Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử

docx 2 trang thaodu 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_4_phan_ung_oxi_hoa_khu.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử

  1. CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ - Cĩ sự chuyển e giữa các chất phản ứng. - Cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của một số nguyên tố. - Chất oxi hĩa: chất nhận e cĩ số oxi Cân băng PTHH của PƯ OXH khử hĩa giảm - Chất khử: chất nhường e cĩ số oxi B1. Xác định số oxh các nguyên tố. Tìm chất hĩa tăng khử, chất oxh. - Sự oxh : sự nhường e của chất khử B2. Viết các quá trình oxy hĩa, quá trình khử - Sự khử: sự nhận ecủa chất oxi hĩa B3: Cân bằng số e nhường bằng số e nhận B . Đặt hệ số cân bằng vào phương trình, BÀI TẬP Lập phương trình phản ứng oxi hố khử bằng phương4 pháp thăng bằng e: 1. Dạng cơ bản: a) P + KClO3 P2O5 + KCl. b) P + H2 SO4 H3PO4 + SO2 +H2O. c) S+ HNO3 H2SO4 + NO. d) C3H8 + HNO3 CO2 + NO + H2O. e) H2S + HClO3 HCl +H2SO4. f) H2SO4 + C 2H2 CO2 +SO2 + H2O. 2. Dạng có môi trường: a) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O. b) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. c) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O. d) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. e) FeCO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O. f) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
  2. g) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. h) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. i) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. j) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. 3. Dạng tự oxi hoá khử: a) S + NaOH Na2S + Na2SO4 + H2O. b) Cl2 +KOH KCl + KClO3 + H2O. c) NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O. d) P+ NaOH + H2O PH3 + NaH2PO2. 4. Dạng phản ứng nội oxi hoá khử (các nguyên tố thay đổi SOH nằm trong cùng 1 chất): a) KClO3 KCl + O2. b) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 c) NaNO3 NaNO2 + O2. d) NH4NO3 N2O + H2O.