Bài tập Hóa học Lớp 12: Al, Zn và hợp chất lưỡng tính

doc 7 trang thaodu 2440
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12: Al, Zn và hợp chất lưỡng tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_12_al_zn_va_hop_chat_luong_tinh.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 12: Al, Zn và hợp chất lưỡng tính

  1. Bài tập về Al , Zn và hợp chất lỡng tính (tờ số 1) Câu1: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt đợc các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ? A, Fe , Al2O3 , Mg B, Mg , Na, K C, Zn , Al2O3 , Al D, Mg , Al2O3 , Al Câu2: Đổ từ từ 300 ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1M thu đợc kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi thì khối lợng chất rắn thu đợc là A, 10,2 gam B, 7,8 gam C,15,3 gam D, 15,6 gam Câu3: Đổ từ từ 350 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu đợc kết tủa có khối lợng là A, 10,2 gam B, 7,8 gam C, 15,3 gam D, 15,6 gam Câu4 : Đổ từ từ 450 ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1M thu đợc kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi thì khối lợng chất rắn thu đợc là A, 10,2 gam B, 7,8 gam C, 15,3 gam D, 15,6 gam Câu5: Đổ từ từ 400 ml dung dịch NaOH 2M vào 250 ml dung dịch AlCl3 1M thu đợc kết tủa có khối lợng là A, 10,2 gam B, 7,8 gam C, 15,3 gam D, 15,6 gam Câu6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Al2O3? A, Al2O3 đợc sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. B, Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao . C, Al2O3 tan đợc trong dd NH3 . D, Al2O3 là oxit không tạo muối Câu7: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dd HNO3 d chỉ thu đợc 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ số mol 1:3 . Giá trị của m là A, 24,3 B, 42,3 C, 25,3 D, 25,7 Câu8: Đốt cháy bột Al trong khí Cl2 d , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lợng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam . Khối lợng Al đã phản ứng là A, 2,16 gam B, 1,62 gam C, 1,08 gam D, 3,24 gam Câu9: Cho 4,005 gam AlCl3 vào 1000 ml dd NaOH 0,1M . Sau khi phản ứng xong thu đ- ợc bao nhiêu gamkết tủa ? A, 1,56 gam B, 2,34 gam C, 2,60 gam D, 1,65 gam Câu10: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại Al , sau phản ng thu đợc 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại . Giá trị của m là A, 57,4 gam B, 54,4 gam C, 53,4 gam D, 56,4 gam Câu11: Trong 1 lít dd Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thuỷ phân của muối ) là A, 0,15 mol B, 0,3 mol C, 0,45 mol D, 0,75 mol Câu12 : Hoà tan m gam nhôm vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và0,01 mol NO . Giá trị của m là A, 13,5 gam B, 1,35 gam C, 0,81 gam D, 8,1 gam Câu14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al ( trong đó Al chiếm 37,156% về khối lợng ) tác dụng với nớc d thu đợc V lít khí H2 (đktc) . Mặt khác , nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH d thì thu đợc 12,32 lít H2(đktc) . Giá trị của m và V lần lợt
  2. là A, 21,8 và 10,08 B, 19,1 và 9,408 C, 19,1 và 10,08 D, 21,8 và 8,96 Câu15: Cho 21 gam hỗn hợp bột X gồm Al và Cu vào dung dịch Ba(OH)2 đến khi ngừng thoát khí , thu đợc 16,8 lít H2(đktc) và còn lại chất rắn Y . Hoà tan lợng Y này bằng dung dịch HNO3 d thu đợc dung dịch Z . Cho lợng d dung dịch NH3 vào dung dịch Z thu đợc 11,7 gam kết tủa . Khối lợng của Cu trong X là A, 7,68 gam B, 17,55 gam C, 3,45 gam D, 13,32 gam Câu16:Cho dung dịch hỗn hợp X gồm HCl 1M và AlCl3 1,5M . Thể tích dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 2M nhiều nhất cần dùng để khi cho vào 100ml dung dịch X thì thu đợc 7,8 gam kết tủa là A, 200ml B, 150 ml C, 400 ml D, 300ml Câu17: Nung nóng hỗn hợp X chứa 10,8 gam Al và 36 gan FeO , sau một thời gian thu đ- ợc hỗn hợp Y . Hòa tan hỗn hợp Y trong dung dịch NaOH d , đến phản ứng hoàn toàn thu đợc 6,72 lít khí H2(đktc) . Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A, 80% B, 60% C, 50% D, 75% 0 Câu18:Số lợng phản ứng xảy ra khi cho Al2O3 tác dụng với : khí CO(t ) , dung dịch 0 NaOH , dung dịch HCl , Khí CO2 , dung dịch NH3 , Cl2(t ) là A, 4 B, 3 C, 2 D, 6 Câu19:Cho hỗn hợp , mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau : Mg và Fe2(SO4)3 ; Cu và FeCl3 ; Ba và AlCl3 ; Fe và Fe(NO3)3 . Số hỗn hợp khi hòa tan vào nớc d chỉ tạo thành dung dịch là A, 1 B, 2 C, 3 D, 4 Câu20: Hòa tan hỗn hợp Mg và Al trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ , sau phản ứng thu đợc dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp hai khí X không màu , không hóa nâu trong không khí . Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A đun nóng thấy thu đợc 2,24 lít khí (ở đktc) . Biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 18 . Giá trị của V là A, 2,1 B, 2,15 C, 2,05 D, 1,75 Câu21: Hỗn hợp X gồm Na và Al . Cho m gam X vao một lợng nớc d thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH d thì thu đợc 1,75 V lít khí . Thành phần % theo khối lợng của Na trong X là : (biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ) A, 29,8% B, 49,87% C, 39,87% D, 77,31% Câu22: Hỗn hợp X chứa Na2O , NH4Cl , NaHCO3 , BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau . Cho hỗn hợp X vào nớc d đun nóng . dd thu đợc chứa : A, NaCl B, NaCl , NaOH , BaCl2 C, NaCl , NaOH D, NaCl, NaOH , NH4Cl , BaCl2 Câu23: Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M . Lợng kết tủa thu đợc là 15,6 gam . Giá trị lớn nhất của V là : A, 1,8 B, 2,4 C, 2 D, 1,2 Câu24: Nhỏ từ từ cho đến d dd NaOH vào dd AlCl3 . Hiện tợng xảy ra là : A, Chỉ có kết tủa keo trắng B, Không có kết tủa , có khí thoát ra C, Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan D, Có kết tủa keo trắng , có khí thoát ra Câu25: Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH . Để thu đợc kết tủa thì cần có tỉ lệ : A, a:b>1:4 B, a:b=1:4 C, a:b:=1:5 D, a:b<1:4
  3. Câu26: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn , thu đợc 7,8 gam kết tủa . Giá trị lớn nhất của V để thu đợc lợng kết tủa trên là :A, 0,45B, 0,35 C, 0,25 D, 0,05 Câu27: Cho các chất : Al, Al2O3 , Al2(SO4)3 , Zn(OH)2 , NaHS , K2SO3 , (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đợc với dd HCl và dd NaOH là : A, 4 B, 5 C, 7 D, 6 Câu28: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dd KOH (d) , thu đợc a mol hỗn hợp khí và dd X . Sục khí CO2 (d ) vào dd X , lợng kết tủa thu đợc là 46,8 gam . Giá trị của a là :A, 0,55 B, 0,60 C, 0,40 D, 0,45 Câu29: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1:2 vào nớc d . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu đợc 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan . Giá trị của m là : A, 18,8 B, 5,4 C, 7,8 D, 43,2 Câu30: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trờng không có không khí ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu đợc hỗn hợp rắn Y . Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với H2SO4 loãng d , sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc) . - Phần 2 tác dụng với dd NaOH d , sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là : A, 22,75 gam B, 21,40 C, 29,40 D, 29,43 Câu31: Hỗn hợp rắn X gồm : Al , Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong dd : A, AgNO3 d B, HCl d C, NH3 d D, NaOH d Câu32: Thêm m gam Kali vào 300ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đợc dd X . Cho từ từ ddX vào 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu đợc kết tủa Y . Để thu đợc lợng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là : A, 1,59 B, 1,17 C, 1,71 D, 1,95 Câu33: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nớc đợc ddX . Cho 110 ml dd KOH 2M vào x thu đợc a gam kết tủa . Mặt khác , nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X cúng thu đợc a gam kết tủa . Giá trị của m là A, 20,125 gam B, 22,540 gam C, 12,375 gam D, 17,710 gam Câu35: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu đợc hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng với dd NaOH (d) thu đợc ddY , chất rắn Z và 3,36 lít khí H2(đktc) . Sục khí CO2 d vào ddY thu đợc 39 gam kết tủa . Giá trị của m là A, 45,6 B, 48,3 C, 36,7 D, 57,0 Câu36: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng ? A, Cho dd NaOH đến d vào dd Cr(NO3)3 B, Cho dd NH3 đến d vào dd AlCl3 C, Cho dd HCl đến d vào dd NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4] D, Thổi CO2 đến d vào dd Ca(OH)2 Câu37: Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl3 ; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu đợc m gam kết tủa . Giá trị của m là A, 2,568 B, 4,128 C, 1,560 D, 5,064 Câu38: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al , Fe vào dd H2SO4 loãng d . sau khi các phản - nmgs xảy ra hoàn toàn thu đợc ddX . Cho dd Ba(OH)2 d vào ddX , thu đợc kết tủa Y . Nung Y trong không khí đến khối lợng không đổi , thu đợc chất rắn Z là A, hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO B, hồn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
  4. C, Hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3 D, Fe2O3 Câu40: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2 .12H2O vào nớc , thu đợc ddX . Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 1M , sau phản ứng thu đợc m gam kết tủa . Giá trị của m là A, 7,8 B, 62,2 C, 54,4 D, 46,6 Câu41: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nớc thu đợc 200 ml ddY chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M . Thổi khí CO2 d vào Y thu đợc a gam kết tủa . Giá trị của m và a lần lợt là A, 8,2 và 7,8 B, 11,3 và 7,8 C, 13,3 và 3,9 D, 8,3 và 7,2 Câu42: Hoà tan hoàn toàn một lợng bột Zn vào một dd axit X . Sau phản ứng thu đợc ddY và khí Z . Nhỏ từ rừ dd NaOH d vào ddY , đun nóng thu đợc khí không màu T . Axit X là A, HCl B, HNO3 C, H2SO4 D, H3PO4 Câu43: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol /lít , thu đợc dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa . Loại bỏ kết tủa , thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu đợc 2,34 gam kết tủa . Giá trị của x là A, 1,0 B, 0,9 C, 1,2 D, 0,8 Câu44: Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nớc đợc dung dịch X . Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì thu đợc 3a gam kết tủa . Mặt khác , nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu đợc 2a gam kết tủa . Giá trị của m là A, 32,20 B, 17,71 C, 24,15 D, 16,10 Bài tập về Al , Zn và hợp chất lỡng tính (tờ số 2) Câu45: Trộn 5,4 gam bột Al với 14 gam Fe2O3 rồi tiện hành phản ứng nhiệt nhôm ( không có oxi , Fe2O3 bị khử về Fe) . Sau khi kết thúc phản ứng , làm nguội hỗn hợp và hoà tan hỗn hợp này bằng lợng dd NaOH d , cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 1,68 lít khí (đktc) . Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A, 92,68% B, 66,67% C, 75% D, 85,71% Câu46: Chất nào sau đây phản ứng đợc với Al ? A, dd Na2SO4 B, Khí CO2 C, dd HNO3 đặc nguội D, dd MgCl2 Câu47: Trộn các cặp sau đây : dd AlCl3 và dd Ca(OH)2 ; dd NaAlO2 và dd HNO3 ; dd Al2(SO4)3 và dd NH3 ; CO2 và dd Ba(AlO2)2 , dd NaAlO2 và dd NH4Cl ; AlCl3 và nớc nóng ; phèn chua và nớc ; dd NaAlO2 và dd NaOH ; dd AlCl3 và dd Na2CO3 . Số cặp đem trộn có thể tạo thành Al(OH)3 là A, 6 B, 9 C, 8 D, 7 Câu48: Cho 25,8 gam A gồm Al và Al2O3 phản ứng với dd HCl d thu đợc 80,1 gam muối . Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng hết với dd HNO3 loãng d thì thu đợc ddB chứa 130,8 gam muối và V lít NO . Giá trị của V là A, 21,4 lít B, 2,24 lít C, 4,48 lít D, 6,384 lít Câu49: Cho dd NH3 đến d vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu đợc kết tủa A . nung A đợc chất rắn B . Cho luồng H2 d đI qua B nung nóng sẽ thu đợc chất rắn A, ZnO và Al B, Zn và Al C, Al2O3 D, Zn và Al2O3 Câu50: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dd H2SO4 0,1M đợc ddA . Thêm V lít dd NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa thu đợc đến khối lợng không đổi đợc chất rắn nặng 0,51 gam . Cho Al=27 . Giá trị của V là A, 1,21 lít B, 0,81 lít C, 1,11 lít D , 1,51 lít
  5. Câu51: Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong dd HNO3 loãng , thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO,N2O,N2 có tỉ lệ mol lần mợt là 1:2:2 . Nếu lấy a gam Al hoà tan hoàn toàn trong dd NaOH d thì thể tích H2 (đktc) giải phóng ra là A, 174,72 lít B, 6,72 lít C, 13,44 lít D, kết quả khác Câu52: X là dd AlCl3 , Y là dd NaOH 2M . Thêm 150 ml dd Y vàp cốc chứa 100 ml dd X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ mol của ddX bằng A, 1,0M B, 3,2M C, 2,0M D, 1,6M Câu53: Hỗn hợp A gồm (Al,Mg ). Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với dd HCl d giải phóng ra a gam khí . m gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH d giải phóng ra b gam khí . Tỉ số a:b=2 thì % khối lợng của Al có trong A là A, 37,85% B, 42,85% C, 44,75% D, 48,25% Câu54: Hỗn hợp X gồm (Al,Fe2O3 ) trộn theo đúng tỉ lệ hợp thức . Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dd NaOH d giải phóng ra a lít khí . Nung m gam X cho tới phản ứng hoàn toàn rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với ddHCl d thấy thoát ra b lít khí (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất ) . Tỉ số a:b có giá trị là A, 0,75 B, 2,01 C, 1,5 D, 1,02 Câu55: Một hỗn hợp X có khối lợng m gam gồm Ba và Al . Cho m gam X tác dụng với nớc d , thu đợc 8,96 lít khí H2 . Cho m gam X tác dụng với dd Ba(OH)2 d thu đợc 22,4 lít khí H2 ( các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn , các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ) . m có giá trị là A, 29,9 gam B, 27,2 gam C, 16,8 gam D, 24,6 gam Câu56: Trộn dd chứa a mol NaAlO2 với dd chứa b mol HCl . để thu đợc kết tủa thì cần có tỉ lệ A, a:b=1:4 B, a:b 1:4 Câu57: Hoà tan 19,5 gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nớc đợc 500 ml ddY . Dẫn từ từ khí CO2 vào ddY đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại , thấy thể tích khí CO2(đktc) đã dùng hết 2,24 lít . Khối lợng Na2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lợt là A, 6,2 gam và 13,3 gam B, 12,4 gam và 7,1 gam C, 9,3 gam và 10,2 gam D, 10,85 gam và 8,65 gam Câu58: để thu đợc kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dd muối có thể thực hiện phản ứng : A, Cho dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH d A, Cho dd Al2(SO4)3 tác dụng với dd Ba(OH)2 vừa đủ C, Cho dd AlCl3 tác dụng với dd NH3 d D , Cho dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl d Câu59: Cho từ từ luồng khí CO2 sục vào dd NaAlO2 cho đến d , hiện tợng xảy ra là A, dd vẩn đục sau đó trong suốt trở lại B, dd bị vẩn đục C, thời giân đầu không có hiện tợng gì sau đó dd vẩn đục D, không có hiện tợng gì Câu60: Cho a mol AlCl3 tác dụng với dd chứa b mol NaOH . Để sau phản ứng thu đ- ợc kết tủa thì tỉ lệ a:b bằng A, a/b = 1/5 B, a/b = 1/4 C, a/b > 1/4 D, a/b < 1/4 Câu61: kết luận nào sau đây không đúng ? A, Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nớc B, hỗn hợp Cu +Fe2O3 có thể tan hết trong dd HCl d
  6. C, Hỗn hợp KNO3 +Cu có thể tan hết trong dd NaHSO4 D, Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dd HCl Câu62: Hiện tợng nào xảy ra khi cho từ từ dd AlCl3 đến d vào dd NaAlO2 (hay NaAl[OH]4) ? A, không có hiện tợng gì B, lúc đầu có kết tủa sau đó tan C, lúc đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa D, có kết tuat từ đầu đến cuối Câu63: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam nhôm vào dd NaOH d thu đợc khí X . Cho 1,896 gam KMnO4 tác dụng hết với axit HCl đợc khí Y . Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thu đợc khí Z . Cho toàn bộ 3 khí X,Y,Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hoàn toàn , sau đó da bình về nhiệt độ thờng , thu đợc ddT . Nồng độ % chất tan trong T là A, 18,85% B, 28,85% C, 24,24% D, 31,65% Câu 64: Có các chất : NH3 , CO2 , HCl , KOH . Có thể dùng chất nào để kết tủa Al(OH)3 từ ddAlCl3 . A) NH3 B) CO2 C) KOH D) HCl . Câu65: Có các chất : NH3 , CO2 , HCl , KOH . Có thể dùng chất nào để kết tủa Al(OH)3 từ dd Na[Al(OH)4] A) NH3 B) CO2 C) KOH D) HCl . Câu66: Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 , tạo thành dd Y . Khối lợng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dd XCl3 . Công thức phân tử của muối XCl3 là A, FeCl3 B, CrCl3 C, BCl3 D, Không xác định đợc Câu67: Nhúng thanh nhôm nặng 50 gam vào dd CuSO4 . Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra , cân đợc 51,38 gam . Khối lợng Cu tạo thành là bao nhiêu ? A, 1,92 g B, 0,64 g C, 1,38 g D, 2,56 g Câu68: Trộn 8,1 gam bột nhôm với 48 gam bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở điều kiện thờng không có không khí . Kết thúc phản ứng khối lợng chất rắn thu đợc là A, 61,5 gam B, 56,1 gam C, 65,1 gam D, 51,6 gam Câu69: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dd HNO3 loãng , thu đợc 940,8 ml khí NxOy ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 22 . Khí NxOy và kim loại M là A, NO và Mg B, NO2 và Al C, N2O và Al D, N2O và Fe Câu70: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng d thu đợc ddX và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O và N2 . Tỉ khối của Y so với H2 là 18 . Cô cạn ddX thu đợc m gam chất rắn khan . Giá trị của m là A, 38,34 B, 34,08 C, 106,38 D, 97,98 Câu71:Dùng m gam Al để khử hết 1,6 g Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lợng d dd NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 0,54 g B. 0,81 g C. 1,08 g D. 1,77 g Câu25: Cho hh gồm 4,6 gam Na và 4,05 gam Al vào nớc d ,khí H2 thu đợc ở đktc có thể tích là (Na=23,Al=27) A, 2,24 lít B, 5,6 lít C, 8,96 lít D, 7,28 lít Câu72: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg2+ , 0,1 mol Al3+ , 0,6 mol Cl- và a mol Cu2+ . Cho 650 ml dd NaOH 1M vào X , khuấy đều cho các phản ứng xảy hoàn toàn , thu đợc khối lợng kết tủa là : A, 19,5 gam B, 14,60gam C, 15,25 gam D , 20,60 gam
  7. Câu 74: Cho V ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 250 ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Ta thu đ- ợc 2,34 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M cần để cho vào dung dịch AlCl3 là : A. 900 ml và 1600 ml B. 1000 ml và 1700 ml C. 900 ml và 1700 ml D. 1000 ml và 1600 ml Câu75: Trờng hợp nào dới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn. A. Thêm lợng d NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm lợng d AlCl3 vào dd NaOH C. Thêm lợng d HCl vào dd Na[Al(OH)4] D. Thêm lợng d CO2 vào dd NaOH Câu76: Cho hỗn hợp rắn BaO, Al2O3, Fe2O3 vào nớc đợc dung dịch X và chất rắn, sục CO2 cho đến d vào dd X đợc kết tủa là A. Al(OH)3, Ba(OH)2. B. Al(OH)3, Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)3. Câu77: Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với một dd chứa b mol AlCl3 . Điều kiện để thu đợc kết tủa lớn nhất sau phản ứng là : A, a>4b B, a<4b C, a= 3b D, a=4b Câu78: Trộn 100 ml dd H2SO4 1,1M với 100 ml dd NaOH 1M thu đợc dd A . Thêm vào ddA 1,35 gam nhôm . Để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích H2 (đktc) bay ra là : A, 1,344 lít B, 1,68 lít C, 0,896 lít D, 0,672 lít Câu79: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M đợc ddA . Cần bao nhiêu thể tích dd HCl 2M để xuất hiện kết tủa trở lại là 1,56 gam ? A, 60ml B, 100ml C, 120 ml D, 60ml hoặc 120ml Câu 80: Cho m g Al tác dụng với dd NaOH d đợc V1 lít H2 (đktc). Cũng m g Al tác dụng với dd HNO3 loãng d đợc V2 lít N2 duy nhất (đktc). Vậy: A. V1 = 5V2 B. V2 = 5V1 C. V1 = V2 D. V1 = 2,5V2 Câu 81: Cho Vml dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch chứa MgCl2 0,1M và AlCl3 0,1M khuấy đều (biết Mg(OH)2 kết tủa hoàn toàn trớc khi Al(OH)3 kết tủa) thấy thu đợc 0,97 gam kết tủa. Thì thể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. 550ml hoặc 350ml. B. 350ml. C. 450ml. D. 450ml hoặc 400ml. Câu82: Hoà tan hoàn toàn 3,3 gam hỗn hợp K và Al vào nớc đợc dung dịch chứa 1 chất tan duy nhất thì % khối lợng của K trong hỗn hợp là A. 45,91%. B. 59,09%. C. 66,66%. D. 25,55%. Câu83: Cho luồng khí CO(d) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu đợc 8,3 gam chất rắn . Khối lợng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A, 0,8 gam B, 8,3 gam C, 2,0 gam D, 4,0 gam Câu84:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của criolit trong sản xuất nhôm ? A, tạo một chất lỏng có khối lợng riêng nhỏ hơn nhôm B, hòa tan tạp chất có trong nhôm C, giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 D, tạo một chất lỏng có độ dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy Câu85: Phản ứng tạo sản phẩm nào sai ? A, Tạo sản phẩm Al2S3 bằng cách cho dd Na2S tác dụng với dd AlCl3 B, Tạo sản phẩm Al(OH)3 bằng cách cho dd NH4NO3 tác dụng với dd NaAlO2 C, Tạo sản phẩm Na bằng cách điện phân nóng chảy NaOH D, Tạo sản phẩm Ca bằng cách điện phân nóng chảy CaCl2