Bài tập Hóa học Lớp 12 - Chương II: Cacbohiđrat

docx 7 trang thaodu 2130
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12 - Chương II: Cacbohiđrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_12_chuong_ii_cacbohidrat.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 12 - Chương II: Cacbohiđrat

  1. . CHƯƠNG II : CACBOHIĐRAT BIẾT Câu 1.Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A. Cn(H2O)m B. C nH 2O C. C xH yO z D. R(OH)x(CHO)y Câu 2.Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 4: Chất hoà tan được xenlulozơ là A. benzen.B. ete.C. etanol.D. nước Svayde Cu(OH) 2/NH3 Câu 5.Glucozơ là một hợp chất: A. đa chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit D. đơn chức Câu 6.Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. Fructozơ Câu 7.Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Đồng đẳng C. Đồng phân D. Polisaccarit Câu 8.Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại nào sau đây? A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Câu 9.Glucozơ và fructozơ là: A. Disaccarit B. Đồng đẳng C.Andehit và xeton D. Đồng phân Câu 10.Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. Fructozơ Câu 11.Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại disaccarit? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. Fructozơ Câu 12.Cacbohidrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C.Glucozơ D. Saccarozơ Câu 13.Cacbohidrat nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C Saccarozơ D. Glucozơ Câu 14.Cacbohidrat nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2? A. Tinh bột B. Fructozơ C.Glucoozơ D. Saccarozơ Câu 15:Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 16:Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường mía? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 17: Loại đường nào sau đây có nhiều trong mật ong? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 18 :Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. tinh bột. B. etyl axetat. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 19:Glucozơ có công thức phân tử là : A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H10O5 . D. C6H12O6 Câu 20:Xenlulozơ có công thức phân tử là: A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H10O5 . D. C6H12O6 Câu 21:Saccarozơ có công thức phân tử là: A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H10O5 . D. C6H12O6 Câu 22: Lọai thực phẩm nào không chứa nhiều saccarroơ là: A. mật mía. B. mật ong. C. đường phèn. D. đường kính. Câu 23: Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắc xích nối với nhau bởi các liên kết: A.  1,4 – glucozơ B.  1,6 – glucozơC.  1,4 – fructozơD. - 1,4 – glucozơ Câu 24: Trong phân tử amilozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào ?
  2. A. α -1,4-glicozit. B. α -1,4-glucozit. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit. Câu 25: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 26: Phát biểu sai là: A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. B. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân. C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom. D. Glucozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Câu 27: Nhận xét nào sau đây sai? A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy. C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot. D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể. Câu 28: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ. C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ. D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ. Câu 29: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là: A. dd (CH3COO)2Cu B. dd I2 trong tinh bột C. dd đồng (II) glixerat D. dd I2 trong xenlulozơ Câu 30 :Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 31: chất có độ ngọt lớn nhất: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 32: Loại đường không có tính khử là : A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. Câu 33: Gluxit (cacbohidrat) chứa một gốc - glucozơ và một gốc  - fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi trong phân tử là : A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 34: Glicogen còn được gọi là gì? A. Glixin B. Tinh bột động vật.C. GlixerinD. Tinh bột thực vật. Câu 35: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin. HIỂU Câu 36: Câu nào phát biểu đươi đây không đúng? A. Dung dịch saccarozơ trong môi trường axit ,đun nóng sẽ tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiêt độ phòng. C. Saccarozơ do 2 gốc  - glucozơ và  - fructozơ liên kết với nhau. D.Trong dung dịch glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng. Câu 37: Các chất sau đây: xenlulozơ, tinh bột, fructozơ, saccarozơ, glucozơ,axetilen,metylfomat Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic.D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 39.Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
  3. Câu 40.Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 41.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức. A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu 42.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl. A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu 43.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử: A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng với anhidrit axit tạo este 5 chức Câu 44 : Phát biểu không đúng là : A.Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2 B.Thủy phân ( xúc tác H-,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C.Sản phẩm thủy phân xenlulozơ( xúc tác H2-,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D Dung dịch mantozo tác dụng với Cu(OH)2, khi đun nóng cho kết tủa Cu2O Câu 45 : Glucozo tác dụng được với : A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0) B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0) C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2 D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 Câu 46.Nhận định sai là A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2 C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2 D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu 47.Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử : A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na Câu 48.Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH-,to C. AgNO3/NH3 D. dd brom Câu 49.Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O), glixerol là: A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH-,to C. Na D. H 2 Câu 50:.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glyxerol.
  4. Câu 51.Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat(H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C 6H 12O 6 D. HCHO Câu 52.Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều là đisaccarit B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc C. Đều là hợp chất cacbohiđrat D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch. Câu 53.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B.trùng ngưng. C.tráng gưong. D.thuỷ phân. Câu 54.Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là ;A.3 B.5 C.1 D.4 Câu 55.Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic. D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic. Câu 56: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 57.Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy: - X không tráng gương, có một đồng phân - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là A.Fructozơ B.Saccarozơ C.M antozơ D. Tinh bột Câu 58 Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 59 .Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5).B. (3), (4), (5) và (6).C. (1), (2), (3) và (4).D. (1), (3), (4) và (6). Câu 60. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. Câu 61 Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là :A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 62. Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng: A. Cu(OH)2/OH-,t0 B. AgNO3 /NH3 C. Dung dịch I2 D. Na Câu 63.Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
  5. A. Qùy tím và Na C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Na2CO3 và Na D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím Câu 64.Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau: A. Thủy phn trong dung dịch axit vơ cơ lỗng. B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương Câu 65: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 66 . Một phân tử saccarozơ có A. 1 gốc β-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. B. 1 gốc β-glucozơ và 1 gốc α-fructozơ. C. 2 gốc α-glucozơ. D. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. Câu 67 Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Saccarozơ và xenlulozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. VẬN DỤNG Câu 68.Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói← X→ Y→ Sobiton. X , Y lần lượt là A.xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol Câu 69.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột→ X→ Y→ axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic Câu 70:Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 71.Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là : 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là A. axit axetic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 72.Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g. Câu 73Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g Câu 74.Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là : A.1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g Câu 75:Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là : A.0,20M . B.0,10M. C.0,01M . D.0,02M . Câu 76.Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 77.Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A.26,73. B.33,00. C.25,46. D.29,70. Câu 78.Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 79.Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
  6. A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34 Câu 80.Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%? A. 1777 kg B. 711 kg C. 666 kg D. 71 kg Câu 81.Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g. Câu 82.Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơcó trong xenlulozơ nêu trên là: A. 250.0000 B. 270.000 C. 300.000 D. 350.000 Câu 83.Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là : A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 84.Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A.60g. B.20g. C.40g. D.80g. Câu 85.Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là A.2,25g B.1,44g C.22,5g D.14,4g Câu 86 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là:A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5. Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O 2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là: A. 3,60. B. 3,15. C. 5,25. D. 6,20. VẬN DỤNG CAO Câu 88.Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A.550g. B.810g C.650g. D.750g. Câu 89.Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875 ml D. 2300,0 ml Câu 90.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là:A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64. Câu 91 Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,5. B. 16,0. C. 18,5. D. 45,0. Câu 92 Lên men 18 gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0. Câu 93.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu l? A. 14,39 lit B. 15,000 lit C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 94.Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)? A. 0,4 kg B. 0,6 kg C .0,5kg D. 0,3 kg Câu 95:Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là A. 5,031 tấn. B. 10,062 tấn. C. 3,521 tấn. D. 2,515 tấn. Câu 96.Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ khối hơi của X so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là: A.C 6H 12O 6 B. C 12H 22O 11 C. C 6H 12O 5 D. (C6H10O5)n