Bài tập Hóa hữu cơ Lớp 12: Amin - Amino axit – Peptit – Protein

docx 9 trang thaodu 2670
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa hữu cơ Lớp 12: Amin - Amino axit – Peptit – Protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_huu_co_lop_12_amin_amino_axit_peptit_protein.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa hữu cơ Lớp 12: Amin - Amino axit – Peptit – Protein

  1. BÀI TẬP AMIN - AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN Câu 1: Anilin và phenol đều pứ với: A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2 D. dd NaCl CH3I HNO2 CuO Câu 2: Cho sơ đồ : NH3 Y Z 1:1 to Biết Z có khả năng tham gia pứ tráng gương. Y và Z lần lượt là A.C2H5OH, HCHOB.C 2H5OH, CH3CHO C.CH3OH, HCHO D.CH3OH, HCOOH Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat. Câu 4: Có 3 chất lỏng: benzen,anilin,stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là : A. dd phenolphtalein B. dd Br2 C. dd NaOHD. Quỳ tím Câu 5: Cho các chất: etyl axetat,etanol,axit acrylic,phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p – crezol. Trong các chất trên, số chất pứ với NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5. D. 6 Câu 6: Nhận định nào sau đây ko đúng ? A. các amin đều có khả năng nhận proton. B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin D. CTTQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2kNk Câu 7: dd metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây? A. dd HCl B. dd Br2/CCl4 C. dd FeCl3 D. HNO2 Câu 8: Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng : A. HCl B. HCl, NaOHC. NaOH, HCl D. HNO 2 Câu 9: Để phân biệt các dd : CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng A. quỳ tím , dd Br2 B. Quỳ tím , AgNO3/NH3 C. dd Br2 , phenolphtalein D. Quỳ tím, Na kim loại Câu 10: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2 , H2, CH3I, dd HCl, dd NaOH, HNO2. Số pứ xảy ra là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là : A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3) C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) Câu 12: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cân cho pứ với A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. HCl và NaOH Câu 13: Ứng với CT C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là : 1 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  2. A. CH3NH2 B. C6H5ONa C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOHD. H 2NCH2 COOH Câu 15: Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT của X là: A. CH2 = CH COONH4 B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH2NO2 Câu 16: dd chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím. ? A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(OH)COOH C. H2NCH2COOH D. C6H5NH3Cl Câu 17: Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất A. Chỉ có tính axit B. Chỉ có tính bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính. Câu 18: Cho các loại hợp chất: amino axit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z) este của amino axit(T), dãy gồm các hợp chất đều pứ với NaOH và dd HCl là : A. X, Y,Z , T B. X,Y,T C. X,Y,Z D. Y,Z,T Câu 19: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. alanin B. Protein C. Xenlulozo D. Glucozo Câu 21: Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là A. Valin B. Phenylalani C. Alanin D. Glyxin Câu 22: Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH 2.Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 154 gam muối. CTPT của X là: A. C4H10N2O2 B. C5H10N2O2 C. C5H12N2O2 D. C6H14N2O2 Câu 23: Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CONH2 C. CH3NHCH2COOH D. HCOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 24: Có 3 chất: butylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2 C. C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2 D. C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3 Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol nX : nHCl 1:1. Công thức phân tử của X là A. CH3 – NH2 B. CH3 – CH2 – NH – CH3 C. CH3 – CH(CH3) – NH2 D. CH3 – CH2 – CH2 – NH2 Câu 26: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. CTCTcủa X là A. CH3 – NH – CH3 B. CH3 – NH – C2H5 C. CH3 – CH2 – CH2 – NH2 D. C2H5 – NH – C2H5 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được n : n 2 :1. Hai amin có công thức phân tử là: H2O CO2 A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 2 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  3. Câu 29: Tỉ lệ thể tích của CO 2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2CH2COOH C. C2H5CH(NH2)COOHD. A và B đúng Câu 30: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin. A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2 C. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH Câu 31: X là một – amino axit no chỉ chứa một nhóm - NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối clohiđrat của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3CH2(NH2)COOH B. H2N(CH2)3COOH C. CH3(CH2)4(NH2)COOH D. H2N(CH2)5COOH Câu 32: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dd brom, X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có CTCT là: A. H2N – CH = CH – COOH B. CH2 = CH – COONH4 C. H2N – CH2 – CH2 – COOHD. A và B đúng Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa C, H, O, N trong đó H chiếm 9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí CO 2 đo ở 27,30C, 1 atm. X tác dụng với dung dịch NaOH cho muối của axit hữu cơ. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3COONH4 B. HCOONH3CH3 C. H2NCH2CH2COOHD. A và B đúng Câu 34: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac,anilin, p-nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin. A. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH B. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH C. O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH D. Tất cả đều sai Câu 35: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO 2 và a/2mol N2. Aminoaxit trên có công thức cấu tạo là: A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N(CH2)3COOH D. H2NCH(COOH)2 Câu 36: Đốt cháy một amin X đơn chức no, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol n : n 2 :3 . Amin X có tên gọi là: CO2 H2O A. Etyl aminB. Metyl etyl aminC. Trimetyl amin D. Kết quả khác Câu 37: Có hai amin bậc một: X ( đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt 3 cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra khí CO2 và hơi nước và 336 cm khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho n : n 2 :3 . Công thức phân tử của amin đó là: CO2 H2O A. CH3C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2 , CH3CH2CH2NH2 C. CH3C6H4NH2 , CH3(CH2)4 NH2 D. A và B đúng 3 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  4. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2 và 0,99g H2O và 336ml N2(đo ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây: A. C7H11N B. C7H8NH2 C. C7H11N3 D. C8H9NH2 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g H2O và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và ôxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 Câu 41: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau cô cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol có tỉ lệ 1: 10: 5 thì amin có khối lượng phân tử nhỏ nhất có công thức phân tử là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H11NH2 Câu 42: Công thức phân tử của amin chứa 23,73% khối lượng nitơ? A. C2H5NH2 B. C6H5NH2 C. (CH3)2NH D. (CH3)3N Câu 43: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 9,521 B. 9,125 C. 9,215 D. 9,512 Câu 44: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa các nguyên tố C, H, N, trong đó N chiếm 31,11%% về khối lượng. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1. X có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dd thu được 16,3g muối khan. X có công thức cấu tạo là: A. H2NCH(COOH)2 B. H2NCH2CH(COOH)2 C. (H2N)2CHCH2(COOH)2 D. Avà B đúng Câu 46: Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7. Biết phân tử chỉ có 2 nguyên tử nitơ. X có công thức phân tử là: A. CH4ON2 B. C3H8ON2 C. C3H10O2N2 D. C4H12O2N2 Câu 47: A là -amioaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa đủ được 13,2g CO2; 6,3g H2Ovà 1,12 lít N2(đktc). A có CTPT là : A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C6H9NO4 Câu 48: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 49:C 7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là. A. 6. B. 5. C. 4.D. 3. Câu 50: Hợp chất Y là một amin đơn chức chứa 20,89% N theo khối lượng. Y có công thức phân tử là A. C4H5N B. C4H7N C. C4H9N D. C4H11N Câu 51: A là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N. Đốt cháy 1 mol A được 2 mol CO 2; 2,5mol H2O; 0,5mol N2. Đồng thời phải dùng 2,25mol O2. A có CTPT là: A. C2H5NO2 B. C3H5NO2 C. C6H5NO2 D. C3H7NO2 4 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  5. Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO 2 , 0,99g H2O và 336 ml N2(đktc). Để trung hòa 0,1 mol X cần 600 ml dd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1 . X có công thức là, A. CH3-C6H2(NH2)3 B. C6H3(NH2)3 C. CH3 – NH – C6H3(NH2) D. NH2 – C6H2(NH2)2 Câu 53: Để trung hòa hết 3,1 g một amin đơn chức cần dùng 100ml dd HCl 1M. amin đó là; A. CH5N B. C2H7N C. C3H3N D. C3H9N Câu 54: Có 3 dd sau: H2N – CH2 – CH2 – COOH ; CH3 – CH2 – COOH ; CH3 – (CH2)3 – NH2. Để phân biệt các dd trên chỉ cần dùng thuốc thử là: A. dd NaOH B. dd HClC. Quỳ tímD. phenolphtalein Câu 55: Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của amino axit X là: A. CH3 – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – COOH C. NH2 – CH2 – CH2 – COOHD. CH 3 – CH(NH2) – COOH Câu 56: Amin có chứa 15,05% N về khối lượng có CT là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)3N Câu 57: Cho 9,3 g một ankyl amin X tác dụng với dd FeCl 3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 58: Ba chất A, B, C (CxHyNz) có thành phần % theo khối lượng N trong A, B, C lần lượt là 45,16%; 23,73%; 15,05%; A , B, C tác dụng với axit đề cho muối amoni R –NH3Cl CT của A, B, C lần lượt là: A. CH3NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 B. CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2 C. CH3NH2, C4H9NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, C6H5NH2, C2H5NH2 Câu 59: Hợp chất C3H7O2N tác dụng với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên CTCT hợp lí của hợp chất là: A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. CH2(NH2) – CH2 – COOH C. CH2 = CH – COONH4 D. CH3 – CH2 – COONH4 Câu 60: Chất X có %C = 40,45%; %H = 7,86%; %N = 15,73% còn lại Oxi. MX < 100. Khi X pứ với NaOH cho muối C3H6O2Na. Công thức phân tử của X là A. C4H9O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. CH3O2N Câu 61: Cho 1 este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol Metylic. Tỷ khối hơi của A so với H2 = 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g este A thu được 13,2g CO2, 6,3 g H2O, 1,12 lít N2 (đktc).Công thức cấu tạo lần lượt của A và B là : A. H2N – CH2 – COO – CH3 và H2N – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3 và H2N – CH2 – COOH C. H2N – CH2 – COO – CH3 và CH3 – CH2 – COOH D. H2N – CH(CH3) – COO – CH3 VÀ H2N – CH2 – COOH Câu 62: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên gồm ( chỉ chứa 1 nhóm – NH 2 và một nhóm COOH). Cho 0,89 g X pứ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối . Công thức cấu tạo của X là: A. H2N – CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2)- COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B,C đúng Câu 63: Để trung hòa 50 ml dd metyl amin cần 40 ml dd HCl 0,1 M. Tính CM của metyl amin đã dùng là : A. 0,08M B. 0,04M C. 0,02M D. 0,06M Câu 64: Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có MX = 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước Br2. X là 5 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  6. A. H2N – CH = CH – COOH B. CH2 = CH(NH2) – COOH C. CH2 = CH – COONH4 D. CH2 = CH – CH2 – NO2 Câu 65: Cho mg anilin tác dụng với dd HCl đặc dư, cô cạn dung dịch sau pứ thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất pứ đạt 80% . m có giá trị là : A. 13,95g B. 8,928g C. 11,16g D. 12,5g Câu 66: Cho 20g hh 3 amin: metyl amin, etyl amin, anlyl amin t/d vừa đủ với V ml dd HCl 1M . Sau pứ cô cạn dd thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là: A. 120ml B. 160ml C. 240ml D. 320 ml Câu 67: Cho 4,41 g một amino axit X tác dụng với dd NaOH dư thu được 5,73 g muối . Mặt khác cũng lượng X trên nếu cho tác dụng với HCl dư thu được 5,505 g muối clorua . Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH B. CH3 – CH(NH2) – COOH C. HOOC – CH2 – CH(NH2)CH2 – COOH D. Cả A và C Câu 68: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 69: Cho các phản ứng: + - H2N - CH2 - COOH + HCl => H3N - CH2 - COOH Cl . H2N - CH2 - COOH + NaOH => H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit. C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 70: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 71: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. Câu 72: Cho dãy các chất: C6H5OH(phenol), C6H5NH2(anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy t/d được với dd HCl là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 73: Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng : A. CH3CH(NH2)COOH B. HCOOCH 2CH2CH2NH2 C. CH3CH(OH)COOH D. HOCH2 - CH2OH Câu 74: Cho 12,55g muối CH 3CH(NH3Cl)COOH t/d với 150ml dd Ba(OH) 2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác CH3CH(NH3Cl)COOH + Ba(OH)2 => (CH3CH(NH3)COO)2Ba + BaCl2 + H2O Câu 75: Cho 22,15 g muối gồm CH 2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là : A. 46,65 g B. 45,66 g C. 65,46 g D. Kết quả khác Câu 76: Cho 13,35g hh X gồm H 2NCH2CH2COOH và CH 3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml 6 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  7. Câu 77: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH 2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41% Câu 78: Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH 2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 (l) CO2 (đktc) và 6,75g H2O. CTCT của X là: A. CH2NH2COOH B. CH 2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C Câu 79: Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dd NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g. A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác Câu 80: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOHB. CH 3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOHD. B, C, đều đúng. Câu 81: Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N – CH2 – COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C Câu 82: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá + đỏ: (1) H2N – CH2 – COOH; (2) Cl-NH3 - CH2COOH; (3) H2N - CH2 - COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH; A. (2), (5)B. (1), (4)C. (1), (5)D. (2) Câu 83: là một hợp chất hữu cơ có CTPT C 5H11O2N. Đun (A) với dD NaOH thu được một hợp 0 chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là : A. CH2 = CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2NCH2-CH2-COOC2H5 D. NH2CH2COO-CH2- CH2-CH3 Câu 84: Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O. CTPT của X A. C3H5O2NB. C 3H7O2NC. C 3H5O2N D. C4H9O2N Câu 85: cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7 B. 12,5C. 15D. 21,8 Câu 86: aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH 2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOHB. H 2NCH2CH2CH2(NH2)COOH C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH Câu 87: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO 2 và a/2 mol N2. amonoaxit trên có CTPT là A. H2NCH2COOHB. H 2N(CH2)2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH[COOOH]2 7 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  8. Câu 88: A là một -aminoaxit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm -NH 2 và 2 nhóm COOH. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hh khí trong đó có 4,5 mol < n CO2 < 6 mol. CTCT của A là A. H2NCH(COOH)-CH(COOH)-CH3 B. H2NCH(COOH)-CH2-CH2COOH C. HOOC-CH(NH2)-CH2COOHD. HOOCCH 2-CH(NH2)-CH2COOH Câu 89: cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. mặt khác 100 ml dd A trên tác dụng vừag đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là A. (H2N)2C2H3COOHB. H 2NC2H3(COOH)2 C. (H2N)2C2H2(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 90: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là A. H2NC3H6COOHB. H 2NC2H4COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H4(COOH)2 Câu 91: Đốt cháy hoàn hoàn toàn chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. khi cho X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOHB. H 2NCH2COOC3H7 C. H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH2COOCH3 Câu 92: Este A được điều chế từ aminoaxit B và CH 3OH, dA/H2= 44,5. đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là A. H2NCH2COOCH3 B. H2NC2H4COOCH3 C. H2NC3H6COOCH3 D. H2NC2H2COOCH3 Câu 93: Hợp chất X mạch hở có CT: CxHyOzNt. trong X có 15,7303%N và 35,955%O. biết X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối RO zNH3Cl (HS rèn kĩ năng: là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. CTCT của X là A. H2NC2H4COOHB. H 2NCH2COOH C. H2NC2H2COOH D. H2NC3H6COOH Câu 94: Hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. trong X có thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là A. CH2=CH COONH4 B. H2NC2H4COOH C. H2NCOOCH2CH3 D. H2NCH2COOCH3 Câu 95: Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là A. Đimetylamin.B. EtylMetylamin. C. N-Etylmetanamin.D. Đimetylmetanamin. Câu 96: Chất nào là amin bậc 2 ? A. H2N – CH2 – NH2.B. (CH 3)2CH – NH2. C. CH3 – NH – CH3.D. (CH 3)3N. Câu 97: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam Câu 98: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là A. 164,1ml.B. 49,23ml.C. 146,1ml.D. 16,41ml. Câu 99: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là 8 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)
  9. A. 1,86g.B. 18,6g.C. 8,61g.D. 6,81g. Câu 100: Một amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl . Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là : A. axit glutamiB. valin. C. glixin D. alanin. 9 BT hóa hữu cơ 12 (NH: 2017-2018)