Bài tập luyện tập Đại số Lớp 8

docx 5 trang thaodu 5240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_luyen_tap_dai_so_lop_8.docx

Nội dung text: Bài tập luyện tập Đại số Lớp 8

  1. Bài 1.1. Cho 2 phương trình: (2x + 5)(x – 2) = 11 (1) (x + 1)(2x - 5) = - 3 (2) Trong các số: 1, -1, 2, - 2, 5/2, - 5/2 thì số nào là nghiệm của phương trình (1), số nào là nghiệm của phương trình (2) Bài 1.2. Chứng tỏ rằng x = 2, x = -9/2 là nghiệm của phương trình: x2 + 3x – 5 = x + 4 Bài 1.3. Xét nghiệm của phương trình x + 4 = 0 trên tập hợp N, Z, Q, R. Bài 1.4. Cho 2 phương trình: 3x – 2 = 0 (1) và m + x = 2 (2) a, Chứng minh rằng x = 2/3 là nghiệm của (1) b, Tìm m để phương trình (2) tương đương với phương trình (1) Bài 1.5. Cho 2 phương trình (2 + x).(2x – 3) = 0 (1) và x + 2 = 0 (2) Phương trình (1) và phương trình (2) tương đương nhau trong tập hợp nào trong các tập hợp N, Z, Q, R? Bài 1.6. Cho các phương trình: (x - 1)(x - 2)(x - 3) = 0 (1) (2x + 1)(3x - 4)(x2 - 1)(4x -1) = 0 (2) (x + 2)(4x -1)(5x +1) = 0 (3) Chứng tỏ rằng: (1) có nghiệm là 1, 2, 3. (2) có nghiệm là -1/2, 4/3, -1, 1, 1/4 (3) có nghiệm là -2, 1/4, -1/5. Bai 2.1. Giải các phương trình sau: a. 4x2 – 7x + 5 = (x + 2)(2x – 9) b. –x2 – 12x + 21 = (3 – x )(x + 11) c. 9x + 5x2 + 1 = 5x2 – 22 + 13x Bài 2.2. Giải các phương trình sau: 7x 2 2 x 3x 1 a. 12 4 3 x x 5x b. 4 5 6 2x 9 3x 4 13x 9 c. 5 15 45
  2. 5(x 2) 5x 3 4x 1 d. 3x 4 6 3 4 x 1 7 x 4 3x 4x e. ( ) 5 7 7 9 2 3 Bài 2.3. Giải các phương trình sau: 1 x 1 2x 7 3 1 1 9 8 a. 3 b. 3 3 4 1 1 7 1 4 3 1 1 3 Bài 2.4. Giải các phương trình: 2x 3 3 2x x 3 3 2x a. 2x 4 2 3 2 3 3 4 x x 4x x b. 1 2 3 3 4 x 1 1 2 3 Bài 2.5. Giải phương trình: x 1 x 2 x 4 x 5 x 7 x 9 a. 0 4 5 7 8 10 12 x x 1 x 2 x 3 b. 4 2004 2005 2006 2007 Bài 3.1. Giải các phương trình sau: a. x + 11 = 3x – 23 b. 12 – 23x = - 34x +19 c. -7x + 2 = x – 1 Bài 3.2. Giải các phương trình sau: a. (3x – 1) + 4(x -2) = 10x +1 b. 7x + 5(8-3x) = -(2x +21) +15 x 3x c. 1 3 7 2 x 2 3x x d. 2 5 15 3
  3. Bài 4.1. Giải phương trình a. (x + 1)(2x - 1)(-x +2) = 0 b. (2x - 1)(3x + 2)(4x - 5)(x -7)= 0 c. x2 + 5x - 6 = 0 d. x2 – 6x + 11 = 0 Bài 4.2 Giải các phương trình sau: a. (x2 - 4)(x2 – 6x + 9) = 0 b. x2 + 7x + 10 = 0 c. 3x2 – 12x + 12 = 0 Bài 4.3. Giải các phương trình sau: a. (2x2 + 1)(x2 - )(x2 - 9) = 0 b. (x2 + 2x + 3)(x2 - 25)(x +19) = 0 Bài 5.1. Giải các phương trình sau: x 1 a. 3 x 2 7 2x 1 4x b. x 1 x 2 3 2x 1 4x c. 2 x 1 x 2 Bài 5.2. Giải các phương trình sau: 109x 4 a. 1 0 111x 1 x 2 7 1 b. x x 2 3x 33 c. (x 11) 3 x 11 x 11 Bài 5.3. Giải phương trình: x 2 x 2 2(x 2 6) a. 0 x 3 x 3 x 2 9 x 2 15x 1 b. x 2 x 17 x 2 c. x 2 5x 6 x 2 3x 1 Bài 6.1. Giải và biện luận phương trình sau: a(x - 2) = 3(b – x)
  4. Bài 6.2. Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: x 1 x 4 a. m x x 2 2x 1 3x 5 b. 1 x m x 1 Bài 6.3. Xác định m, n để phương trình sau có vô số nghiệm: m(x - 1) + n(2x + 5) = 3 + 2x với m, n là tham số. Bài 7.1. Tử số của một phân số lớn hơn mẫu số 5 đơn vị. Nếu giảm cả tử và mẫu đi 3 đơn vị thì được một phân số bằng 2/3. Tìm phân số ban đầu? (-7/-12) Bài 7.2. Lúc giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của mỗi xe. (S AB = 175km, vxm = 50km/h, vôtô = 70km/h) Bài 7.3. Một canô đi xuôi dòng một đoạn 9km và quay trở về đi ngược dòng sông, đến một địa điểm cách chỗ xuất phát ban đầu 1km thì dừng lại. Vận tốc dòng nước là 2km/h. Thời gin đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 15 phút. Tìm vận tốc của canô khi nước đứng yên? (10km/h) Bài 7.4. Một đơn vị bộ đội tham gia đắp một đoạn đê trong một số ngày quy định. Nếu mỗi ngày họ đắp được 50 mét đê thì họ hoàn thành công việc sớm hơn thòi gian quy định 1 ngày. Nếu họ đắp mỗi ngày chỉ được 35 mét đê thì họ phải hoàn thành công việc chậm hơn 2 ngày so với quy định. Tính chiều dài đoạn đê mà họ phải đắp? (350 mét) Bài 7.5. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 mét, diện tích hình chữ nhật đó là 6m2 . Tính kích thước hình chữ nhật đó? (1m và 6m) Bài 7.6. Một người đi xe đạp trên một đoạn đường dài 126km. Trong 90km đầu tiên người ấy dừng lại nghỉ 15 phút và trên đoạn đường còn lại, người ấy đi với vận tốc ít hơn vận tốc ban đầu là 6km/h. Biết rằng thời gian đi trong đoạn đường đầu nhiều hơn thời gian đi đoạn còn lại là 2 giờ. Tính thời gian người ấy đi hết đoạn đường nói trên.
  5. Bài 7.7. Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? (13 tuổi) Bài 7.8. An và Bình là hai anh em ruột. Sau 5 năm nữa thì tuổi An gấp đôi số tuổi hiện nay, còn sau 3 năm nữa thì tuổi của Bình sẽ gấp 4 lần số tuổi của 3 năm trước. Biết An và Bình có tháng sinh giống nhau. Tìm quan hệ giữa An và Bình? (Hai anh em sinh đôi) ► LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ: ► HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN: ► XEM THÊM VIDEO BÀI GIẢNG: ► KẾT NỐI VỚI TRƯỜNG HỌC TRỰC TUYẾN ● Website: ● Facebook: ● Email: vinaschools@gmail.com #truonghoctructuyen #hoctructuyen #daiso8