Bài tập luyện tập Hình học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_luyen_tap_hinh_hoc_lop_12.docx
Nội dung text: Bài tập luyện tập Hình học Lớp 12
- OXYZ 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3;2 . Véctơ AB có tọa độ là A. . 1;2;3 B. . 1; C.2 ;. 3 D. .3;5;1 3;4;1 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A. z=0. B. .x y z C.0 . y 0D. . x 0 x 1 y 2 z 3 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào sau đây? 2 1 2 A. .Q 2; 1;2 B. .C. M . 1; 2; 3 D. . P 1;2;3 N 2;1; 2 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1;2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. . x 1 y 1 B. z 1 29 . x 1 y 1 z 1 25 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 5 . D. x 1 y 1 z 1 5 . 5. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và Q : x 2y 2z 3 0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. . 3 D. . 3 3 3 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5; 4; 2 và B 1; 2; 4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. .2 x 3B.y . z C.8 . 0 D. . 3x y 3z 13 0 2x 3y z 20 0 3x y 3z 25 0 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là A. .n 4 1; 3; 2B. . C.n 1. 3;1; 2 D. . n3 2;1; 3 n2 1; 3; 2 x 1 t 8. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ? z 2 3t A. .P 1; 2; 5 B. . N C.1; 5.; 2 D. . Q 1;1; 3 M 1;1; 3 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : (x 3)2 (y 1)2 (z 1)2 2 . Tâm của (S) có tọa độ là A. .( 3;1; 1) B. . (3; 1;1C.) . D. .( 3; 1;1) ( 3;1; 1) x 3 y 1 z 5 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là 1 1 2 A. .u 1 3; 1;B.5 . C. . u4 1; 1D.;2 . u2 3;1;5 u3 1; 1; 2 11. Mặt phẳng qua 3 điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 có phương trình. x y z x y z A. x 2y 3z 1. B. 6. C. 1. D . 6x 3y 2z 6. 1 2 3 1 2 3 12/ Phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C, biết ,A là: 1; 3;2 ,B 1;2; 2 ,C 3;1;3 A.7x 6y 4z 3 0 B. 7x 6y 4z 3 0 C. 7x 6y 4z 33 0 D. 7x 6y 4z 33 0 13/ Trong không gian Oxyz, cho A(3;0;0), B(0;2;0) và C(0;0; 5). Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm x y z x y z x y z x y z A, B và C. ? A. 1. B. 1. C . 1. D. 0. 3 2 5 3 2 5 3 2 5 3 2 5 14. Cho A(-1;2;1), B(-4;2;-2), C(-1;-1;-2), D(-5;-5;2).Viết phương trình tổng quát của mp(ABC). A. (ABC): x +y -z =0 B. (ABC):x-y +3z =0 C. (ABC):2x +y +z -1 =0 D. (ABC): 2x +y -2z +2 =0 15. Mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C (0;0;-3) có phương trình A. x 2 y 3z 0 B. 6x 3y 2z 6 0 . C.3x 2 y 5z 1 0 . D. x 2 y 3z 0 16. Trong không gian cho 3 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4). Viết phương trình của mp(ABC) A. (ABC): x+y-z-9=0 B. (ABC): x+y-z+9=0 C. (ABC): x+y+z-9=0 D. (ABC): x+y+z+9=0
- Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng: x 1 2t x 1 y 1 z a.M 1; 2; 3 ; d : b.N ( 1; 2; 1); : y 3 t 3 1 2 z 2 2t x 2 t x 2 y 1 z c.A 3; 1; 0 ; d : y 3 2t d .P 0; 2;1 ; : 2 2 1 z 1 4t x 1 y 2 z 1 2. Cho điểm A(–1; 0; 0) và đường thẳng (Δ): . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng (Δ): 2 1 2 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 x 2 y 1 z 1 3. Cho đường thẳng d: và điểm I(–2; 6; 1). Khoảng cách từ I đến d là 2 3 4 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 x y 1 z 1 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O 2 2 1 đến đường thẳng Δ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 x y z 1 1 1 2 5.Tính khoảng cách từ điểm A(1;0;0) đến đường thẳng d: : A.1 B. C. D. 1 1 1 2 3 3 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng x 2t ' x=2+t x 1 y 1 z 2 x 2 y 2 z a/( ) : y 3 ( '): y=1-t t,t ' R b/ d: ; d’: . 2 3 1 1 5 2 z 1 t ' z=2t x t x 1 4h x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1 c/d1: y 5 2t ; d2: y 2 h ; d/d1: ; d2: 1 2 1 7 2 3 z 14 3t z 1 5h x 1 2t x 2t x 1 y 3 z 4 x 2 y 2 z 1 e/d1: y 2 2t ; d2: y 5 4t . f/ ; 2 1 2 4 2 4 z t z 4 x 1 t x 2 3t x 1 y 4 z 3 x 3 y 1 z 1 g/ y 1 t ; y 2 3t . h/d1: , d2: 6 2 1 3 2 2 z 1 z 3t x 2 y 1 z 2 x 7 y 7 z 7 2. d : và d : . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 1 1 4 2 2 3 4 A. 3 B. 6 C. 5 D. 9 BT.Tìm điểm thỏa mãn 1.Cho điểm A(1;2;1).Tìm M sao cho AM 6 A.(2;1;-3) B.(2;1;0) C.(3;2;1) D.(2;1;3) 2. Cho điểm M(1;-1;1).Tìm N sao cho MN 3 A.(1;2;-3) B.(1;1;1) C.(1;2;1) D.(-2;1;3) 3. Cho điểm M(2;2;1).Tìm N sao cho dài MN là nhỏ nhất A.(1;2;3) B.(2;2;1) C.(1;-2;1) D.(2;1;-3) 4. Cho điểm A(3;3;1).Tìm N sao cho dài AN là lớn nhất A.(4;2;-3) B.(-2;2;1) C.(-1;2;1) D.(2;-1;3)