Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8

doc 3 trang thaodu 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8

  1. 3x y 2m 9 Cõu 2(2,0 điểm): a) Cho hệ phương trỡnh cú nghiệm (x; y). Tỡm m để x y 5 biểu thức xy x 1 đạt giỏ trị lớn nhất. x y 3m 2 2) Cho hệ phương trỡnh Tỡm giỏ trị của m để hệ cú nghiệm x; y sao 2x y 5 x2 y 5 cho 4 . y 1 đỏp số:m=7 x y 3m 2)Tỡm cỏc số nguyờn m để hpt cú nghiệm (x,y) thoả món điều kiện x2+xy=30 . x 2y 3 đỏp số:m=-2 2x y m 2 Cõu II: ( 1,5 điểm)Cho hệ phương trỡnh Đỏp số: x 2y 3m 4 m;m 2 1) Giải hệ phương trỡnh với m = 1. Đỏp số:(1;3) 2) Tỡm m để hệ cú nghiệm (x; y) thoả món: x2 + y2 = 10. Đỏp số: 1;-3 Cõu II (3đ) Cho hệ phương trỡnh: (a 1)x y a 1 1 cú nghiệm duy nhất là (x; y). đỏp số: 1 ; x (a 1)y 2 a a với a 0;2 1) Tỡm đẳng thức liờn hệ giữa x và y khụng phụ thuộc vào a. đỏp số: x-y=1 2) Tỡm cỏc giỏ trị của a thoả món 6x2 – 17y = 5. đỏp số: 3 2x 5y 3) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của a để biểu thức nhận giỏ trị nguyờn. x y đỏp số:-9;-3;-1;5 x 2y 4 m Cõu III (2đ)Cho hệ phương trỡnh: đỏp số: 2x y 3(m 1) (m+2;m-1) 1) Giải hệ phương trỡnh khi thay m = 2. đỏp số:(4;1) 2) Gọi nghiệm của hệ phương trỡnh là (x, y). Tỡm m để x2 + y2 đạt giỏ trị nhỏ nhất. đỏp số:- 1/2 x 2y 3 m Cõu III (2đ)Cho hệ phương trỡnh: 2x y 3(m 2) đỏp số:(m+3;m) 1) Giải hệ phương trỡnh khi thay m = -1. đỏp số:(2;-1) 2) Gọi nghiệm của hệ phương trỡnh là (x, y). Tỡm m để x2 + y2 đạt giỏ trị nhỏ nhấtl. đỏp số:-1,5
  2. mx y 2 Cõu IICho hệ phương trỡnh : Đỏp số: x my 1 2m 1 m 2 ; m2 1 m2 1 1) Giải hệ phương trỡnh theo tham số m. 2) Gọi nghiệm của hệ phương trỡnh là (x, y). Tỡm cỏc giỏ trị của m để x + y = -1. Đỏp số : m=0 ; -3 3) Tỡm đẳng thức liờn hệ giữa x và y khụng phụ thuộc vào m. Đỏp số : y 2+2y=x- x2 Bài 13 ( 2 điểm ) Cho hệ phương trình : 2x y 3a 5 x y 2 Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất . Bài 14 ( 3 điểm ) x my 3 Cho hệ phương trình : mx 4y 6 a)Giải hệ khi m = 3 b)Tìm m để phương trình có nghiệm x > 1 , y > 0 . Bài 15 ( 3 điểm ) 2mx y 5 Cho hệ phương trình : mx 3y 1 a)Giải hệ phương trình khi m = 1 . b)Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m . Tìm m để x – y = 2 . (a 1)x y 3 Bài 16 : Cho hệ phương trình : a.x y a a) Giải hệ với a 2 b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x + y > 0 Bài 17: Cho hệ phương trình 4x 3y 6 5x ay 8 a) Giải phương trình. b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm. mx my 3 Bài 18: Cho hệ phương trình: (1 m)x y 0 a) Giải hệ phương trình với m = 2 b) Tìm m để hệ có nghiệm: (x > 0; y > 0) 3y 2x 5 4m Bài 19:Cho hệ phương trình: 2y x 4 3m a)Giải hệ khi m=2 b)Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) thoả mãn: 2x-3y2-2xy+32=0
  3. Bài 9 (2đ) Cho hệ phương trình: 4x 3y 3 m đáp 2x y 3m 1 số:(m;m-1) 1) Giải hệ phương trình khi thay m = -1. 2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2 + 3y đạt giá trị nhỏ nhất. 3)Tìm m để x2-3xy=-9 Bài 10 (3đ)(2004lẻ) Cho hệ phương trình: (a 1)x y a có nghiệm duy nhất là (x; y). đáp số: x (a 1)y 2 1 1 1 ; với a 0;2 a a 1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a. đáp số: x-y=1 2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2 – 17y = 5. đáp số: 3 2x 5y 3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức nhận giá trị nguyên. đáp số:-9;-3;- x y 1;5