Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Ngày tháng năm 2020 Lớp : Kiểm tra 1 tiết chương III Điểm Nhận xét của giáo viên I) Phần trắc nghiệm 4đ: Chọn câu đúng trong các câu sau Bài 1 : ( 0,5đ) Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 3x + 5 là . 3x-3x =5-5 0x =0 A) Một nghiệm ; B) Hai nghiệm ; C) Vô nghiệm ; D) Vô số nghiệm. Bài 2 : ( 0,75đ) Phương trình nào sau đây có hơn một nghiệm. x 2 x 1 A) x( x – 1 ) = 0 ; B) ; C) ( x – 1 ) ( x2 + 2) = 0; D) 4 – 4x = 0 3 2 Bài 3 : ( 0,75đ) Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 1 + ( 1 – m) + 2 = 0 có nghiệm là x= 1 THAY X=1 : 2m.1 +1 + (1-m) +2 =0 A)m = – 1 ; B) m = – 2 ; C) m = – 3 ; D) m = – 4 Bài 4 : ( 0,5đ) Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số 1 1 3x 1 3 3 1 2 A) x + 0 ; B) 0 x 0 x 0 ; C ) 0 ; D) x2 x 2 2 2 2 2 x 1 – 1 = 0 x2 3x 2x(x 1) Bài 5 :(0,5đ) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định: x 1 x2 1 x2 1 = (x-1)(x+1) A) x 0 ; B) x 1 ; C) x +1 ; –1 ; D) Một giá trị khác Bài 6 : ( 1đ) Điền (Đ ) đúng , ( S ) sai trong các câu sau : Đúng Sai Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng x là nghiệm của phương trình kia Phương trình x – 1 = x + 1 có vô số nghiệm x-x=1+1 0x=2 x Hai phương trình x = 2 và x2 = 4 không tương đương nhau x Một phương trình bậc nhất thì luôn luôn có một nghiệm duy nhất x II) Phần tự luận :6đ Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau : 1 2 2x 3(x 1) a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 ; b ) (3x )( x 1) 0 c) 5 2 3 x 1 x Bài 2 :(2đ) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h . Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB. x 2 x 3 x 4 x 2028 Bài 3: (1đ) Giải phương trình: 0 2008 2007 2006 6 Bài làm: HƯỚNG DẪN BẰNG VIDEO KENH 1 KÊNH 2
  2. Đáp án I) Phần trắc nghiệm : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau Bài 1 : Chọn D ( 0,5đ). Bài 2 : Chọn A ( 0,75đ) Bài 3 : Chọn D ( 0,75đ) Bài 4 : Chọn B( 0,5đ) Bài 5 : Chọn C(0,5đ) Bài 6 : ( 1đ) Điền (Đ ) đúng , ( S ) sai trong các câu sau : Đúng Sai Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của S phương trình kia Phương trình x – 1 = x + 1 có vô số nghiệm S Hai phương trình x = 2 và x2 = 4 không tương đương nhau Đ Một phương trình bậc nhất thì luôn luôn có một nghiệm duy nhất Đ II) Phần tự luận : Bài 1: (3đ) (Mỗi câu1 đ ) Giải các phương trình sau : a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 1 2 12x – 8 – 3x +12 = 7x + 10 b) (3x )( x 1) 0 9x – 7x = 10 – 4 2 3 1 1 1 2x = 6 x = 3 3x 0 3x x 2 2 6 2 2 3 x 1 0 x 1 x 3 3 2 2x 3(x 1) c) 5 đkxđ: x 0; -1 x 1 x 2x2 3(x 1)(x 1) 5x(x 1) 2x2 3x2 3 5x2 5x 3 5x 3 x 5 Bài 2 :(2đ) Gọi x ( km) là quãng đường AB ( x > 0 ) (0,25đ) x Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) (0,25đ) 50 x Thời gian xe hơi đi từ B đến A : (h) (0,25đ) 40 x x 27 Ta có phương trình : + = (0,5đ) 50 40 5 Giải phương trình x = 120 ( tmđk) (0.5đ) Vậy quãng đường AB là 120km (0,25đ) Bài 2 :(1đ )
  3. x 2 x 3 x 4 x 2028 0 2008 2007 2006 6 x 2 x 3 x 4 x 2028 ( 1) ( 1) ( 1) ( 3) 0 2008 2007 2006 6 (0.25đ) x 2010 x 2010 x 2010 x 2010 0 2008 2007 2006 6 (0.25đ) 1 1 1 1 (x 2010)( ) 0 (0.25đ) 2008 2007 2006 6 x 2010 0 x 2010 (0.25đ)