Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 11 trang Đình Phong 07/07/2023 1671
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_co_da.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – LỚP 8 NĂM HỌC: 2022-2023 BẢNG 1: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA HK II MÔN TOÁN-LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội TT Chương Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % dung/Đơn Chủ đề cao điểm vị kiến thức (1) (2) (4) TN TL TN TL TN TL TN TL (13) (3) KQ KQ KQ KQ Nhận biết được - Phương trình bậc nhất một ẩn -Câu1 2 -Viết được phương trình bậc 5% 0,5 đ nhất một ẩn - Nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn Câu 3 PHƯƠN Thông hiểu 1 G - Giải được phương trình 0,5 đ TRÌNH 1. Phương 1 ax+b=0Câu 6, Câu 13a 1 BẬC trình 0,25 - Chứng minh được một giá trị 7,5% NHẤT ax+b=0 đ cho trước là một nghiệm của MỘT phương trình ax+b=0 ẨN Vận dụng - Giải được phương trình đưa được về phương trình ax+b=0 1 - Giải một số bài toán hóa học, 10% 1 đ vật lý, hay các tình huống trong cuộc sống bằng cách áp dụng cách giải phương trình 1
  2. ax+b=0 Câu 14 Nhận biết được 2. Phương - Phương trình tích có dạng như trình tích thế nào Câu 7 1 1 2 Thông hiểu 0,25 0,75 0,5 đ - Giải được phương tích Câu 2 đ đ 15% Câu 5 , Câu 13b Vận dụng thấp - Đưa phương trình về dạng phương trình tích để áp dụng cách giải 5% Vận dụng cao 1 Giải phương trình đưa về 0,5 phương trình tích. Câu 17 đ 3. Phương Thông hiểu trình chứa - Tìm ĐKXĐ của phương trình ẩn ở mẫu Câu 4, Câu 8 - Giải được phương trình chứa ẩn 1 2 ở mẫu đúng theo 4 bước Câu 13c. 0,75 0,5 đ Vận dụng đ 12,5 - Áp dụng để giải bài toán vật lý % hóa học các bài toán thực tế ĐA Nhận biết GIÁC - Đa giác đều Câu 10 1 DIỆN 2 - Nhận biết được công thức tính 2,5 TÍCH 0,25 diện tích và tính diện được diện đ % ĐA tích : Diện tích hình thang, diện GIÁC tích hình thoi, 2
  3. Thông hiểu - Vẽ được tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Tính được diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc Vận dụng - Tính diện tích đa giác dựa trên các công thức tính diện tích tam giác, tứ giác đã biết 1. Định lí Nhận biết Ta lét, - Định lý Ta lét thuận định lí - Định lý Ta lét đảo đảo, hệ - Hệ quả của định lý Ta lét 1 quả của TAM định lí Ta- Thông hiểu 1đ 3 GIÁC lét. - Xác định được tỉ số hai đoạn 10% ĐỒNG thẳng cho trước Câu15 DẠNG Vận dụng - Tính độ dài đoạn thẳng - Chứng minh hai đường thẳng cắt nhau Thông hiểu - Biết được tính chất đường 2. Tính 2,5% phân giác của tam giác Câu 11 chất Vận dung 1 đường - Chứng minh hệ thức trong 0,25 phân giác hình học của tam giác 3
  4. 3. Tam Nhận Biết giác đồng -Nhận biết được tam giác đồng dạng dạng theo đ/n và định lý Câu 9 Thông hiểu - Biết tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng 2 Câu 12 1 1 2 đ 1 30% Vận dụng thấp 0,5 - Vận dụng các trường hợp 0,25 0,25 đ đồng dạng của hai tam giác để đ đ chứng minh tam giác đồng dạng Câu 16a,b Vận dụng cao - Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để chứng đẳng thức hình học Câu 16c Tỉ lệ % 100 22,5% 37,5% 30% 10% % Tỉ lệ chung 100 60% 40% % 4
  5. ĐỀ THI GIỮA KỲ II - TOÁN 8 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phương trình bậc nhất một ẩn là: Câu 2. Chọn đáp án đúng. Phương trình x2 = 4 A. vô nghiệm B. có một nghiệm x = 2 C. có hai nghiệm x = 2 và x = −2 D. có một nghiệm x = −2. Câu 3. Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x = – 4 B. 2x = 4 C. x = 4 D. 4x = 2 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: A. x ≠ 0 5
  6. B. x ≠ 1 C. x ≠ –1 D. x ≠ –2 Câu 5. Phương trình (x − 3)(2x − 5) = 0 có tập nghiệm là: Câu 6. Phương trình x – 3 = 0 có nghiệm là: A. −2 B. 2 C. −3 D. 3 Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích A. - 0,1x + 2 = 0 B. 2x - 3y = 0 C. 4 - 0x = 0 D. x(x - 1) = 0 x 1 x Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là 2x 2 3x 1 6
  7. 1 A. x ≠ -1 và x 3 1 B. x ≠ -1 hoặc x 3 C. x ≠ -1 1 D. x 3 Câu 9. Tam giác PQR có MN // QR (như hình vẽ). Kết luận nào sau đây đúng? A. ∆PQR đồng dạng ∆PNM B. ∆PQR đồng dạng ∆PMN C. ∆QPR đồng dạng ∆NMP D. ∆QPR đồng dạng ∆MNP Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 11. Trong hình bên có . Đẳng thức nào sau đây đúng? 7
  8. Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì: II. Tự luận: 8
  9. Câu 13. Giải các phương trình sau: 2đ Câu 14. Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72 km. Sau đó chạy ngược dòng khúc sông đó 54 km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc thật của ca nô nếu vận tốc dòng nước là 3 km/h.1đ Câu 15. Tính độ dài x, y trong hình vẽ dưới đây.1đ Câu 16. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, biết góc ABD = góc ACD . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh: a) ∆AOB đồng dạng∆DOC b) ∆AOD đồng dạng ∆BOC c) EA. ED = EB. EC.2,5đ Bài 17 Giải phương trình: (x2 – 1)(x + 2)(x – 3) = (x – 1)(x2 – 4)(x + 5).0,5đ ĐÁP ÁN 9
  10. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B C C D D B B D C C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13: Giải các phương trình sau Câu 13. Giải các phương trình sau: 2đ Giải Câu NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13a 4x 20 0 4x 20 x 5 Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 5 0,5 Câu 13b x 2x 1 x 3 0 x 0 1 x 1 2 x 3 Vậy phương trình có 3 nghiệm Câu 13c 5x 6 1 5x 2 x 1 12 7x 14 2 x 1 x 1 x 2 t / m 1 Vậy phương trình có một nhiệm x=-2 Câu 14 Gọi vận tốc thật của ca nô la x (km/h, x là số dương) 0,25 72 Thời gian xuôi dòng là : h x 3 54 Thời gian ngược dòng là h x 3 0,25 Tổng thời gian đi là 6h nên ta có phương trình 0,25 10
  11. 72 54 6 x 3 x 3 Giải ra ta được x = 0,25 Vậy vận tốc thật của ca nô là Câu 15 Tìm x,y Áp dụng định lý Ta lét ta có x 5 AB / /DE x 7,2.5:15 2,4 7,2 15 0.5 y 15 0,5 AB / /DE y 3.15:5 9 3 5 Câu 16 Câu 16. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, biết góc ABD = góc ACD . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh: 1 a) ∆AOB đồng dạng∆DOC b) ∆AOD đồng dạng ∆BOC 1 c) EA. ED = EB. EC.2,5đ 0,5 Câu 17 11