Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Dao (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Dao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Dao (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NAM DAO NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN : TOÁN 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC I - Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C và D. Cõu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 1 A. 3 0; B. x 2 0; C. x + y = 0; D. 0.x + 1 = 0 x 2 Cõu 2. Giỏ trị x = - 4 là nghiệm của phương trình A. 2,5x = -10; B. 2,5x = 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7 1 Cõu 3. Tập nghiệm của phương trình (x )(x 2) 0 là: 3 1 1  1  A.  ; B. {2} ; C. ; 2 ; D. ;2 3 3  3  x x 1 Cõu 4. Điều kiện xác định của phương trình là: 0 2x 1 3 x 1 1 1 A x hoặc x ≠ -3 B.x ; C. x và x ≠ - 3; D. x ≠ -3 2 2 2 AB 3 Cõu 5. Biết và CD = 21 cm. Độ dài của AB là: CD 7 A. 6 cm B. 7 cm; C. 9 cm; D. 10 cm Cõu 6. Cho tam giỏc ABC, AM là phõn giỏc (hỡnh 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng: A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1 Cõu 7. Trong Hình 2 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 6cm; B. 8cm; C. 10cm; D. 5cm Cõu 8. Trên hình 3 cú MN // BC. Đẳng thức đúng là MN AM MN AM BC AM AM AN A, B, C, D, BC AN BC AB MN AN AB BC Hình 1 Hình 2 Hình 3 II. Tự luận (8 điểm) Cõu 9. (3 điểm) Giải phương trình: 1 5 2x 12 a) 7x - 4 = 3x +1 b) x 2 x 2 x2 4 Cõu 10.( 1,5điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, nhưng thực tế đó đi với vận tốc 42km/h vỡ vậy đó đến sớm hơn dự định 30 phút. Tínhnh chiều dài quãng đường AB? Cõu 11.(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a. IA.BH = IH.BA b. ABC ∞ HBA HI AD c) IA DC Cõu 12 .(0,5điểm ) Giải phương trình : 9x3- 6x2 +12x = 8.
  2. BIỂU ĐIỂM TOÁN 8 I)Trắc nghiệm khách quan (2 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B A D C C D A B II. Tự luận (8 điểm) CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM 9 a) 7x – 4 = 3x + 1 7x – 3x = 1 + 4 0,25 4x = 5 0,25 1 điểm 5 0,25 x = 4 5 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là  4 1 5 2x 12 b) ( 1) x 2 x 2 x2 4 ĐKXĐ : x 2 0,25 1 5 2x 12 0,25 ( 1) x 2 x 2 (x 2)(x 2) x 2 5(x 2) 2x 12 0,25 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x – 2 + 5x + 10 = 2x - 12 0,25 x + 5x – 2x = -12 +2 - 10 0,25 4x = -20 0,25 x = - 5 ( tm) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 0,25 Gọi chiều dài quãng đường AB là x km ( x > 0 ) 0,25 x Thời gian mà ôtô dự định đi từ A đến B là (h) 35 0,5 x Và thời gian mà ôtô đã đi từ A đến B là (h) 42 10 1 Theo bài ra ôtô đến sớm hơn dự định 30phút = (h) nên ta có phương trình 2 x x 1 0,25 35 42 2 Giải PT: x = 105 0,25 Trả lời 0,25 A 0,25 GT/ KL D 10 I C B H 10 IH BH 0,75 a ABH cú phõn giỏc BI IA. BH = IH. AB IA AB b. Xột ABC và HBA cú: 0,25  B =  H = 90o 0,5  B chung 0,25
  3. ABC ∞ HBA ( g.g) 0,25 10 BH AB 0,25 c/ ABC ∞ HBA ( CMT) ( 1) AB BC IH BH mà ( CMT) (2) 0,25 IA AB AD AB Xột ABC cú BD là phõn giỏc (3) DC BC 0,25 HI AD Từ ( 1),(2) và (3) IA DC 9x3- 6x2 +12x = 8  (x-2)3+8x3 = 0 0,25 11 (3x-2)(3x2+4)=0 3x-2=0 hoac 3 x2 +4 = 0(vo nghiem)∞∞ 2 0,25 x = 3