Bài tập trắc nghiệm học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm 2022

docx 5 trang Đình Phong 06/07/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm 2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_2022.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm 2022

  1. TRẮC NGHIỆM TỐN 8 HKI - 2022 Câu 1: Kết quả của phép nhân: x 2 x 5 là : A. x2 7x 10 B. x2 3x 10 C. x2 7x 10 D. x2 3x 10 Câu 2: Kết quả rút gọn : a b 2 4ab là : A. a2 2ab b2 B. a b 2 C. a2 b2 4ab D. a b 2 Câu 3: Chọn vế phải của 3 x x 3 A. 9 x2 B. 9 x2 C. x2 9 D. 2x Câu 4: Kết quả của phép nhân x 2 x2 4x 4 là: 3 3 A. x3 23 B. x3 23 C. x 2 D. x 2 Câu 5: Chọn Câu SAI : A. a b 2 b a 2 B. 4x 2 4x 2 16x2 4 3 C. x3 8 x 2 x2 2x 4 D. x y x y x2 xy y2 Câu 6: Đơn thức 9x2 y3 z chia hết cho đơn thức nào sau đây : A. 3x3 yz B. 4xy2 z2 C. 5xy2 D. 3xyz2 Câu 7: Kết quả của phép chia 2x5y2 8x3y3z 6x2 y4 : 2x2 y2 là: A. x3 4xy 3y2 B. x3 4xy 3y2 C. x3 4xyz 3y2 D. x3 4xyz 3y2 Câu 8: Cho x y 1 . Giá trị của biểu thức x3 y3 3xy bằng: A. 2 B.1 C. 3 D. 4 Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử x4 3x2 2 2 A. x x 3x B. x2 x2 3 C. x2 x 3 D. x2 x2 3 Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 2x 1 y2 A. x y 1 x y 1 B. x 1 y x 1 y C. x y 1 x y 1 D. Cả A,B,C đều sai. Câu 11: Tìm x biết x2 2x 0 ta được giá trị của x là : A. x 0 hoặc x 2 B x 0 hoặc x 1 C. x 0 hoặc x 2 D. x 2 hoặc x 2 Câu 12: Tìm x biết x2 10x 25 ta được giá trị của x là : A. x 5 B x 5 C. x 5hoặc x 5 D. x 0 Câu 13: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai: A. x y 2 : x y x y B. x 1 3 : x 1 2 x 1
  2. C. x 1 3 : x 1 x2 1 D. x2 4 : x 2 x 2 Câu 14: Kết quả của phép chia 15x3y2 : 5x2 y bằng : A. 5x2 y B. 3xy C. 3xy D. 3x2 y 2 1 Câu 15: Tính x 2 1 1 1 1 A. x2 x B. x2 C. x2 D. x2 x 4 4 4 4 Câu 16: Để x3 2x2 5x a chia hết cho x 3 thì: A. a 11 B. a 24 C. a 24 D. a 5 Câu 17: Cho m 123456.123458 và n 123457.123457 . So sánh hai số m và n ta được: A. m n B. m n C. m n D.Khơng so sánh được Câu 18: Đa thức x2 3x xy 3y được phân tích thành nhân tử là: A. x y x 3 B. x y x 3 C. x y x 3 D. x y 3 x Câu 19: Giá trị của biểu thức Q x x 1 y x 1 với x 11và y 89 là: A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 10 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 3x 1 là: 5 3 5 3 A. khi x B. khi x 2 2 4 2 5 3 C. khi x D. Khơng cĩ giá trị nhỏ nhất. 4 2 Câu 21: Các biểu thức nào sau đây là phân thức đại số? 3x 1 A.1 B. 2x 5 C. 2x D. Cả A,B,C đều đúng. x 3 Câu 22: Rút gọn phân thức: ta được: x2 9 1 A. x 3 B. 0 C D. 1 x 3 3 x Câu 23: Phân thức bằng với phân thức là: y x x 3 3 x x 3 y x A. B. C. D. y x x y x y 3 x 2 x y P Câu 24: Cho . Đa thức P là: x y x2 y2
  3. 3 3 A. P x3 y3 B. P x y C. P x y D. P x3 y3 2 2x Câu 25: Mẫu thức chung của hai phân thức và là: 3(x 1) x2 1 A. 3 x 1 x 1 B. 3(x2 1) C. 3 x 1 2 D. x2 1 x2 1 x 1 2 Câu 26: Kết quả của phép tính là: x 1 1 x x 3 x 3 A. 1 B. C. 1 D. x 1 1 x x2 x2 9x Câu 27: Kết quả của phép tính là: 3x 3x A. 9 B. 3 C. 3 D. 9 5 2x 36 Câu 28: Kết quả của phép cộng là: x 3 x2 9 2x 41 7 7 28 A. B. C. D. x2 9 x 3 x 3 x 9 3 2 1 Câu 29: Mẫu thức chung của các phân thức: ; ; 4x2 y 10x4 y3 20xy2 A. 20x4 y2 B. 20xy C. 20x4 y3 D. 4x4 y3 A C Câu 30: Với B 0,D 0 , hai phân thức và bằng nhau khi B D A. A.B C.D B. A.C B.D C. A.D B.C D. A.D B.C Câu 31: Nếu tứ giác cĩ 3 gĩc nhọn thì gĩc cịn lại là gĩc gì ? A. Gĩc nhọn B.Gĩc vuơng C.Gĩc tù D.Gĩc bẹt Câu 32: Hình bình hành là tứ giác cĩ: A. hai cạnh đối song song B. hai cạnh đối bằng nhau C. hai đường chéo bằng nhau D. các cạnh đối song song Câu 33: Hình thoi là tứ giác cĩ : A. Bốn gĩc vuơng B. Hai đường chéo vuơng gĩc C. Các cạnh đối bằng nhau D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 34: Trong các hình sau hình nào khơng cĩ trục đối xứng A. Hình thoi B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 35:Chọn câu sai: A.Trong một tam giác vuơng, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. B.Điểm A đối xứng với điểm B qua điểm M khi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. C.Hình thang cĩ hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành. D. Hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
  4. Câu 36: Hình vuơng là tứ giác cĩ: A.Hai đường chéo bằng nhau và vuơng gĩc với nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C.Hai đường chéo vuơng gĩc tại trung điểm mỗi đường. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 37: Một hình thoi cĩ độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 8cm và 6cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm ? A. 5cm B. 10cm C. 12cm D. 20cm Câu 38: Cho tam giác ABC cĩ độ dài các cạnh AB = 30cm,AC = 40cm,BC = 50cm . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC bằng: A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 120cm Câu 39: Cho hình thang ABCD (AB // CD) cĩ độ dài đường trung bình MN 8cm , độ dài AB 6cm . Độ dài CD bằng: A. 7cm B. 2cm C. 8cm D. 10cm Câu 40: Một hình vuơng cĩ độ dài đường chéo bằng 2cm . Cạnh hình vuơng đĩ bằng: A.2cm B.1cm C.3cm D.4cm Câu 41: Hình bình hành cĩ thêm điều kiện gì sau đây để trở thành hình vuơng? A.Hai đường chéo bằng nhau B.Hai đường chéo vuơng gĩc C.Hai cạnh kề bằng nhau D. Cĩ một gĩc vuơng và hai đường chéo vuơng gĩc. Câu 42: Cho tam giác ABC biết AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC. Chu vi tam giác MNP bằng: A. 19cm B. 11cm C. 9,5cm D.14cm Câu 43: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khi đĩ tứ giác MNPQ là: A.Hình thang B.Hình bình hành C.Hình chữ nhật D.Hình vuơng Câu 44: Cho hình thang vuơng ABCD ( Aµ Dµ 900 ) AB CD , biết hiệu của hai đáy bằng 6cm, BC = 10cm, độ dài cạnh AD là: A. 6cm B. 136 cm C.8cm D. 10cm Câu 45: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và AC. Tứ giác MNCB là: A.Hình bình hành B.Hình thoi C.Hình thang cân D.Hình chữ nhật.
  5. Câu 46: Chọn câu sai: A. Nếu hai tam giác bằng nhau thì cĩ diện tích bằng nhau. B. Nếu hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì chúng bằng nhau. C.Tam giác đều và hình vuơng là những đa giác đều. D. Lục giác là đa giác cĩ 6 cạnh. Câu 47: Một hình vuơng cĩ diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật cĩ chiều rộng 2m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuơng là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m Câu 48: Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết AH 5cm,BC 6cm , diện tích tam giác ABC bằng: A.30cm2 B. 15cm2 C. 20cm2 D. 60cm2 Câu 49: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 2 lần và chiều rộng giảm 2 lần A.Khơng đổi B.Tăng 4 lần C.Giảm 4 lần D.Tăng 2 lần Câu 50: Biết rằng tổng số đo các gĩc của một đa giác n cạnh được tính theo cơng thức: n 2 .1800 . Vậy tổng số đo các gĩc của một đa giác 7 cạnh là: A.1800 B. 12600 C. 9000 D. 5400