Bài tập luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Hình học

doc 10 trang thaodu 3650
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_luyen_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hinh_hoc.doc

Nội dung text: Bài tập luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Hình học

  1. ĐƯỜNG THẲNG - BÀI TOÁN GIAO ĐIỂM Đường thẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có vecto chỉ phương U u1;u2 ;u3 x x0 u1t x x0 y y0 z z0 Phương trình tham số y y0 u2t ;t ¡ ; Phương trình chính tắc ;(u1.u2.u3 0) u1 u2 u3 z z0 u3t BT1.Tìm điểm thuộc mặt phẳng 1. p : 2x 3y 4z 5 0 : A .(-2;1;1) B.(2;5;1) C.(1;2;3) D.(1;-2;-3) 2. p : x 2y 3z 2 0 : A.(1;4;4) B.(2;0;1) C.(0;1;1) D .(-1;2;-1) 3. p : 4x 3y 5z 3 0 : A.(-1;1;-2) B .(1;1;2) C.(2;1;0) D.(0;1;1) 4. p : 2x 3y 4z 13 0 : A.(1;3;5) B.(2;2;1) C.(2;1;-3) D.(1;4;10) 5. p : 4x 3y 2z 3 0 : A.(1;1;1) B.(2;3;-5) C.(2;1;4) D.(-1;4;-6) BT2.Tìm điểm thuộc mặt cầu 2 2 2 1. S : x 2 y 3 z 1 2 : A.(1;-2;3) B .(1;2;1) C.(2;1;9) D.(0;3;3) 2 2 2. S : x 3 y 4 z2 59 : A.(2;1;3) B.(-1;2;3) C. (2;-1;3) D.(3;1;1) 3. S : x2 y2 z2 2x 3y 2z 3 0 : A.(1;1;3) B.(-1;1;2) C.(1;-1;2) D.(2;2;2) 4. S : x2 y2 z2 4x 2y 3z 33 0 : A.(2;1;3) B.(2;3;3) C .(2;-1;3) D.(1;4;6) BT3.Xác định 1 vecto chỉ phương của đường thẳng x 1 y 1 z 2 x 2 y 3 z 1 x y 3 z 2 x 2 y z 3 1/ d : 2 / : 3/ d : 4 / d : 2 3 1 2 3 3 2 4 3 1 3 3 x 2 t x 4t x 3 y 2 z x 3 y 3 z 4 5/ : 6 / : 7 / d : y 3 3t 8/ d : y 3 t 4 4 4 2 3 1 z 2 2t z 3 4t x 4 x 4 2t x 2 9t x 4 t 9 / : y 3 t 10 / : y 3 t 11/ d : y 3 12 / : y 3 3t z 2t z 9 2t z 2 4t z 3 2t BT4.Chuyển dạng sang phương trình tham số x 1 y 1 z 2 x 2 y 3 z 1 x y 3 z 2 1/ d : 2 / d : 3 / d : 2 3 1 2 3 3 2 4 3 x 2 y z 3 x 3 y 2 z x 3 y 3 z 4 4 / : 5 / : 6 / : 1 3 3 4 4 4 2 3 1 BT5.Chuyển dạng sang phương trình chính tắc x 2 t x 4t x 4 1 / d : y 3 3t 2 / d : y 3 t 3 / : y 3 t z 2 2t z 3 4t z 2t x 4 2t x 2 9t x 4 t 4 / : y 3 t 5 / d : y 3 6 / : y 3 3t z 9 2t z 2 4t z 3 2t BT6.Tìm điểm thuộc đường thẳng x 1 y 1 z 2 1.d : : A.(3;4;5) B.(2;3;6) C .(3;2;6) D.(-2;2;2) 2 3 4 x 3 y 2 z 4 2.d : : A.(9;0;5) B .(9;8;2) C.(-3;1;1) D.(0;1;2) 3 5 3 x y 1 z 2 3.d : : A.(-2;4;1) B.(-2;3;16) C .(-3;0;-4) D.(-12;0;2) 3 1 2
  2. x 2 y z 1 4. . : : A.(14;9;7) B .(14;9;-7) C.(14;2;1) D.(1;2;7) 4 3 2 x 3 y 1 z 5.d : : A.(-5;3;-8) B.(4;3;6) C.(3;2;6) D.(-5;-3;8) 1 2 4 x 1 2t 6.d : y 3 t A.(5;1;1) B.(5;-1;0) C.(5;1;0) D.(0;5;1) z 4 2t x 2 3t 7.d : y 1 2t A.(2;7;1) B.(-7;7;-5) C.(5;8;9) D.(4;5;1) z 2 t x 4t 8 .d : y 2 t A.(-4;-3;2) B.(6;8;6) C.(5;1;4) D.(2;5;9) z 5 3t x 2 5t 9. : y 3 t A.(7;2;1) B.(1;7;2) C.(7;2;7) D.(4;7;1) z 4 3t x 2t 10. d : y 3 2t A.(1;1;1) B.(1;-2;6) C.(1;1;6) D.(2;-1;1) z 4 4t BT7.Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng. x 1 y 1 z 1.d : ; p :3x 2y 3z 5 0 ; A.(4;1;1) B .(4;1;3) C.(3;1;2) D.(-4;1;3) 3 2 3 x 3 y 1 z 1 2.d : ; p : 2x 3y 2z 2 0 ; A.(4;-5;7) B.(2;0;-3) C.(-3;1;0) D.(0;1;3) 1 1 2 x y 1 z 1 3.d : ; p : x 2y z 7 0 ; A.(4;-5;7) B.(0;1;7) C.(1;-1;2) D.(7;1;2) 2 2 3 x 2 y 1 z 4. : ; : x 2y 2z 9 0 ; A.(8;1;0) B.(-1;1;-2) C.(3;1;-2) D.(0;1;3) 1 2 2 x 4 y z 5 5. : ; : 2x y 3z 4 0 ; A.(2;6;-2) B.(2;1;-2) C.(1;1;5) D.(7;1;2) 2 2 1 x 3 y 2 z 6. : ; : x 2y z 1 0 ; A.(3;4;0) B.(3;4;-4) C.(3;0;-2) D.(6;1;3) 3 1 2 x 2 3t 7.d : y 1 t ; : x 3y 4z 3 0 A.(5;0;3) B.(5;5;5) C.(03;4) D.(5;0;2) z 2t x 1 2t 8. d : y 3 t ; : x 3y 3z 7 0 A.(5;1;3) B.(5;-1;3) C.(-5;1;3) D.(5;-1;-3) z 1 t x 2 3t 9. : y 3 t ; p : 2x 2y 3z 7 0 A.(-4;5;3) B.(-4;-5;-3) C.(-4;5;-3) D.(4;5;3) z 1 2t x 1 2t 10. d : y 4 3t ; : 2x y z 5 0 A.(-1;7;4) B.(1;7;4) C.(7;7;7) D.(4;4;4) z 5 t
  3. x 2 y 3 z 1 11. d: (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0. 2 3 3 A. (4; 0; 4) B. (0; 0; –2) C. (2; 0; 1) D. (–2; 2; 0) x 4 y 3 z 4 12. Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 3x + 2y – 6z – 6 = 0. Tìm tọa độ giao 2 2 1 điểm của d và (P) A. (0; 0; –1) B. (0; 1; 2) C. (–2; 3; –1) D. (2; 3; 1) x= 1-3t 13. Tìm giao điểm M của đường thẳng D: y=-2 +t và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z – 1 = 0 z=-2-2t. A. M(2;-3;6) B. M(-3;2;6) C. M(2;-3;-6) D. M(2;-3;-6) x+3 y-2 z+1 14. Tìm giao điểm M của đường thẳng (D): = = và mặt phẳng (P): x-2y +z -15 =0 3 -1 -5 A. M(1;2;3) B. M(1;-2;3) C. M(1;-2;3) D. Các câu trả lời trên đều sai. x 12 y 9 z 1 15. Giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng (P) :3x + 5y – z – 2 = 0 là: 4 3 1 A. (1;0;1) B. (0;0;-2) C. (1;1;6) D. (12;9;1) BT8.Giao điểm giữa đường thẳng và mặt cầu, mặt phẳng và mặt cầu. x 1 y 1 z 2 2 1.d : ; S : x 2 y 1 z2 11 . A.(3;3;3) B.(3;0;3) C.(1;2;3) D.(3;2;1) 2 1 3 x y 1 z 3 2 2 2. d : ; S : x 2 y 1 z2 37 . A.(3;2;6) B.(2;2;3) C.(2;2;6) D.(3;2;1) 2 1 3 x 3 y z 1 2 2 2 3. : ; S : x 2 y 3 z 5 18 . A.(6;3;6) B.(6;4;6) C.(3;4;3) D.(1;1;1) 3 4 5 x 1 y 2 z 3 4. d: ; S :x2 y2 z2 4x 3y 2z 25 0 . A.(3;1;1) B.(3;-1;3) C.(1;2;0) D.(-2;5;1) 1 3 4 x 3 y 1 z 1 5. : ; S :x2 y2 z2 2x 3y z 9 0 . A.(1;3;1) B.(-1;-1;3) C.(-1;-3;3) D.(3;2;1) 2 2 1 x 1 y 2 z 1 6. d: ; S :x2 y2 z2 2x 3y 4z 8 0 . A.(2;0;4) B.(2;0;-4) C.(1;2;4) D.(2;0;1) 3 2 3 x 1 2t 2 2 2 7.d : y t ; S : x 1 y 2 z 1 14 . A(3;1;2) B.(-3;1;-2) C.(3;1;-2) D.(2;3;4) z 2t x 2 2t 2 2 2 8.d : y 1 3t ; S : x 2 y 3 z 14 . A(4;-2;2) B.(-3;1;-2) C.(1;1;-2) D.(4;-2;3) z 4 t x 2 y z 2 9. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 9 ;d: . 2 1 1 A. (0, –1; 1) và (2; 2; 0) B. (0, 1; 1) và (2; –2; 0) C. (0, –1; 1) và (2; –2; 0) D. (0, 1; –1) và (–2; 2; 0) 2 2 2 10. :2x 3y 4z 3 0; S : x 2 y 1 z 1 8 : A(2;1;2) B.(-2;1;1) C.(2;1;1) D.(2;3;4) 2 2 2 11. :4x 3y 5z 15 0; S : x 2 y 2 z 1 13 : A(1;1;2) B.(1;1;1) C.(2;1;1) D.(1;2;-1) 12. p :3x 2y 4z 4 0; S :x2 y2 z2 2x y 3z 42 0 : A.(4;6;0) B.(2;6;1) C.(3;2;4) D.(4;6;1)
  4. 13. p :x 3y 2z 2 0; S :x2 y2 z2 3x 4y 2z 33 0 : A.(6;6;0) B.(6;2;1) C.(6;2;-1) D.(4;6;1) 2 2 2 14.  : 2x 3y 4z 10 0; S : x 3 y 4 z 1 9 : A(1;1;2) B.(1;1;1) C.(4;1;1) D.(4;2;1) x 1 3t 2 2 2 15. d : y 2 4t ; S : x 2 y 3 z 1 14 . A(3;6;0) B.(4;6;0) C.(3;1;-2) D.(2;3;4) z 5 5t BT9.Chỉ ra vecto nào cùng phương, vuông góc, không cùng phương.     1.U 2;3;3 ;V 1;2;3 2.x 1;2;1 ; y 2; 4; 2 3.m 2;1;3 ;n 3; 12;2     4.U 2;4;0 ;V 1;2;0 5.x 0; 1;1 ; y 2; 4; 2 6.m 0;0;3 ;n 0;0;6     7.U 2;3;3 ;V 1;0;3 8.x 1;2;1 ; y 5;4; 3 9.m 4;1; 3 ;n 4; 13;1 BT10.Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng(song song, trùng, cắt, vuông góc) 1. : 2x 3y 4z 1 0 và  : 4x y 2z 1 0 2. p : 2x y z 1 0 và Q : 4x 2y 2z 3 0 3. : x 3y 2z 1 0 và  :3x 9y 6z 3 0 4. : x 2y 2z 12 0 và  :2x 2y 3z 3 0 5. :4x 6y 8z 1 0 và  : 2x 3y 4z 3 0 6. :7x 3y z 1 0 và  :3x 9y 6z 3 0 7. :2x 3y 5 0 và  :4x 6y 5 0 8. : x 3y z 1 0 và  :3x 9y 3z 3 0 9. : x z 1 0 và  : x 2y 4z 5 0 10. :3y z 1 0 và  :6y 3z 3 0 BT11.Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng 1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(3;1;3) trên (Oxy) A. (0; 1; 3) B. (3; 1; 3) C. (3; 1; 0) D. (2; 1; 7) 2. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(-4; 2; 3) trên (Oxz) A. (-4; 2; 3) B. (0; 2; 3) C. (-4; 0; 3) D. (0; 0; 3) 3.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(5; -1; 9) trên (Oyz) A. (0; 0; 9) B. (5; 0; 9) C. (5; -1; 0) D. (0; -1; 9) 4. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(5; 8; 3) trên (Oxy) A. (0; 8; 3) B. (5; 0; 3) C. (5; 8; 0) D. (5; 8; 3) 5. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(-9; -2; 3) trên (Oxz) A. (-9; -2; 3) B. (0; -2; 3) C. (-9; 0; 3) D. (-9; -2; 0) 6. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(12; -11; 4) trên (Oyz) A. (0; -11; 4) B. (12; 0; 4) C. (12; -11; 0) D. (12; -11; 4) 7. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc A(–1; 1; 3) lên mặt phẳng (P): x – 2y + 2z + 6 = 0. A. (2; 1; –3) B. (–2; 1; 3) C. (–2; 3; 1) D. (2; 3; –1) 8. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(2; –1; 0) trên (P): 3x – 2y + z + 6 =0 A. (1; –1; 1) B. (–1; 1; –1) C. (3; –2; 1) D. (5; –3; 1) 9. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc A(3; 1; 0) lên mặt phẳng (P): 2x + 2y – z + 1 = 0. A. (1; 1; 5) B. (1; –1; 1) C. (0; 2; 3) D. (2; 1; 7) 10. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc A(1; 2; 1) lên mặt phẳng (P): x - 2y + z + 8 = 0. A. (1; 1; 2) B. (1; 2; -1) C. (0; 4; 0) D. (2; 2; 5) 11. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc M(-1; 2; 3) lên mặt phẳng (P): 2x +y + 2z + 4 = 0.
  5. A. (-1; 2; 2) B. (-1; 2; -3) C. (-3; 2; 0) D. (1; 2; 0) 12. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc A(0; 3; 1) lên mặt phẳng (Q): -x + 2y +3z + 19 = 0. A. (2; 1; –1) B. (–2; 1; 3) C. (2; -1; -5) D. (-2; 3; –1) 13. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc A(-1; 1; 2) lên mặt phẳng (R): 2x + 2y – z -7 = 0. A. (1; 1; 1) B. (1; –1; 1) C. (1; 3; 1) D. (2; 1; 7) 14. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc M(-3; 2; 2) lên mặt phẳng (P): x + 2y – z - 5 = 0. A. (1; 1; 5) B. (1; –1; 1) C. (-2; 4; 1) D. (2; 1; 7) 15. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc M(4; 2; 1) lên mặt phẳng (P): -x +y -3z -6 = 0. A. (-1; 2; 2) B. (-1; 2; -3) C. (3;3; - 2) D. (1; 2; 0) BT12.Xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu(không cắt, tiếp xúc, có giao tuyến là một đường tròn) 2 2 2 1.  : 2x 3y 4z 10 0; S : x 3 y 4 z 1 9 2. p :x 3y 2z 2 0; S :x2 y2 z2 3x 4y 2z 33 0 2 2 2 3. p :3x 2y 4z 4 0; S :x2 y2 z2 2x y 3z 42 0 4. :x 2y 2z 8 0; S : x 1 y 2 z 1 9 2 2 2 5. :2x 3y 4z 3 0; S : x 2 y 1 z 1 8 6. :2x 3y z 6 0; S : x 1 2 y 2 2 z2 14 2 2 7. :4x 3y z 10 0; S : x 1 y 3 z2 19 8. p : x 2y 4z 1 0; S : x2 y2 z2 2x 2y 6z 4 0 2 2 9. :4x 3y z 10 0; S : x 1 y 3 z2 19 10. p :x 2y 4z 1 0; S :x2 y2 z2 2x 2y 6z 4 0 BT11. Tương giao giữa mặt phẳng và mặt cầu 1. Cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y -3)2 + (z – 1)2 =25 và mặt phẳng (α): 2x + 2y – z + 1 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) bán kính và diện tích là: 10 100 3 9 A. r ;S B. r 10;S 100 C. r 3;S 9 . D. r ;S 3 9 10 100 2. Cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y +2)2 + (z – 3)2 =15 và mặt phẳng (α): x + 3y +2 z + 13 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) bán kính là: A. r 14;S 14 . B. r 1;S . C. r 13;S 13 . D. r 15;S 15 3. Cho mặt cầu (S): (x – 3)2 + (y -2)2 + z 2 =36 và mặt phẳng (α): -x + 2y +4 z + 20 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) bán kính là: A. r 21;S 21 . B. r 6;S 36 . C. r 21;S 441 . D. r 36;S 1296 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4 0 .Mặt phẳng P : x y z 4 0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn (C).Tính diện hình tròn giới hạn bởi (C).(Hà Nội 2017) 2 78 26 A.6 B. C. D.2 6 3 3
  6. 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z m 0 và mặt cầu 2 S : x 2 y2 z2 9 .Tìm tham số m đề mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 6 A.m=1;m=-4 B.m=3;m=-5 C.m=3;m=4 D.m=1;m=-5 6.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Phương trình của mặt cầu (S) là: (Đề Minh họa 2017) A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8 B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10 C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8 D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 10 = 0 và điểm I(2; 1; 0). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 A. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 25 B. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 18 C. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 45 D. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 34 8.Trong không gian Oxyz, cho S có tâm I(0;-2;1) và mặt phẳng (p):x+2y-2z+3=0.Biết mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 2 .Viết phương trình mặt cầu (S): 2 2 2 2 A.x2 y 2 z 1 3 B. x2 y 2 z 1 1 2 2 2 2 C. x2 y 2 z 1 3 D. x2 y 2 z 1 2 9. Trong không gian Oxyz, cho S có tâm I(1;2;-1) và mặt phẳng (P):2x-y+2z-1=0.Biết mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 8 .Viết phương trình mặt cầu (S).(Hà Nội 2018). 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 3 B. x 1 y 2 z 1 3 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 9 D. x 1 y 2 z 1 9 10. Trong không gian Oxyz, cho mp (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z –11 = 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C) A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4 11. Cho mặt cầu (S): (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 =100 và mặt phẳng (α): 2x – 2y – z + 9 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) có tâm và bán kính là: A. I(3; -2; 1), r = 10. B. I(-1; 2; 3), r = 8. C.I(-1; 2; 3), r = 6. D.I(3; -2; 1), r = 8. BT10.Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng x 1 y 2 z 1 1. Cho điểm A(–1; 0; 0) và đường thẳng (Δ): . Tính khoảng cách từ A đến đường 2 1 2 thẳng (Δ) A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 x 2 y 1 z 1 2. Cho đường thẳng d: và điểm I(–2; 6; 1). Khoảng cách từ I đến d là 2 3 4 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
  7. x y 1 z 1 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: . Tính khoảng cách từ gốc 2 2 1 tọa độ O đến đường thẳng Δ A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 x y z 1 4.Tính khoảng cách từ điểm A(1;0;0) đến đường thẳng d: 1 1 1 1 1 2 A.1 B. C. D. 2 3 3 BT11.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau x 1 y 4 z 3 x 3 y 1 z 1 1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: , d2: 6 2 1 3 2 2 A. 1/2 B. 2 C. 3/2 D. 1 x 2 y 1 z 2 x 7 y 7 z 7 2. Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Tính khoảng cách giữa hai 1 1 4 2 3 4 đường thẳng A. 3 B. 6 C. 5 D. 9 BT13.Tìm điểm đối xứng của điểm qua mặt phẳng 1.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P) A. B(–2; 0; –4) B. B(–1; 3; –2) C. B(–2; 1; –3) D. B(–1; –2; 3) 2. Cho điểm M(2; -1; 3) và Mặt phẳng (P): x – 3y + 4z + 9 = 0 điểm M’ đối xứng với M qua (P) có toạ độ là A.M’(1; 0; 4). B. M’(1; 2; -1) C.N(4; -7; 11) D.N(0; 5; -5). 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 5; 0) và mặt phẳng (P): 2x + 3y – z – 7 = 0. Tìm tọa độ điểm đối xứng với A qua (P) A. (–3; 1; 4) B. (–1; 1; 8) C. (–1; –1; 2) D. (–5; 3; 6) 4. Cho (P): x y z 2 0, A(1; 1;2). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là: A.(0;1;-1) B. (-1;3;-2) C. (-1;2;3) D. (3;0;-2) 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M (2;3; 1) và mặt phẳng (P) x y 2z 1 0. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng M qua (P). A. M'(0;1;3). B. M'(1;1;2). C. M'(3;1;0). D. M'(1;2; 2). 6. Cho (P): x y z 2 0, A(1; 1;2). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là: A.(0;1;-1) B. (-1;3;-2) C. (-1;2;3) D. (3;0;-2) 7. Cho (P): x 2y 3z 19 0, A(0;3;1). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là: A.(4;-5;-1) B. (-4;-5;1) C. (4;-5;11) D. (4;-5;-11) 8. Cho (P): x 2y z 5 0, A( 3;2;2). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là: A.(4;-5;-1) B. (1;6;0) C. (1;6;11) D. (-1;6;0) 9. Cho (P): x y 3z 6 0, A(4;2;1). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là:
  8. A.(1;-5;-1) B. (2;4;-5) C. (4;-5;9) D. (4;-5;-11) 10.Cho (P) : x y z 2 0, A 1; 2;2 . Điểm A đối xứng với A qua (P) có tung độ là: A.-1 B. -2 C. -3 D. 3 BT14.Tìm hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng 1.HÌnh chiếu vuông góc của M(2;3;4) lên trục Ox là: A.(2;3;4) B.(0;3;4) C.(2;0;4) D.(2;3;0) 2. HÌnh chiếu vuông góc của M(3;4;-4) lên trục Oy là: A.(3;4;-4) B.(3;4;0) C.(3;0;-4) D.(0;4;-4) 3. Hình chiếu vuông góc của M(8;5;4) lên trục Oz là: A.(8;5;4) B.(0;5;4) C.(8;0;4) D.(8;5;0) x 6 4t 4.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d: y 2 t . Tìm tọa độ z 1 2t hình chiếu vuông góc của A trên d A. (2; –3; –1) B. (2; 3; 1) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1) x 2 y 1 z 3 5. Cho điểm M (2; 1; - 2) và đường thẳng ∆: , điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên ∆ 1 3 4 có toạ độ là A. H(2; -1; 3). B. H(0; 5; -5). C. H(1; 2; - 1) D. H(3; -4; 7). x 1 y 2 z 1 6. Cho điểm M(2; 3; 4) và đường thẳng d: . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M 2 1 2 trên d A. (–1; 3; 1) B. (1; 2; –1) C. (–3; 4; 3) D. (3; 1; –3) 7. Cho các điểm A(–5; 3; 1), B(1; 0; –2), C(0; –1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC A. (–3/2; 1/2; 1) B. (–1/2; –3/2; 1) C. (3/2; 1/2; –1) D. (1/2; –3/2; –1) x 1 y 1 z 3 7. Cho điểm M(1; 2; 1) và đường thẳng d: . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M 2 2 1 trên d A. (–7/9;-25/9; -19/9) B. (–7/9;25/9; -19/9) C. (–7/9;-25/9; 19/9) D. (7/9;-25/9; -19/9) x 2 2t 9. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(1;2;3) trên d: y 2 t z 3 t A. (0; –1; 2) B. (0; 1; 2) C. (1; 1; 1) D. (–3; 1; 4) 10. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2;0;1) trên d: x y z A. (1; 1; 1) B. (0; 0; 0) C. (2; 2; 2) D. (3; 3; 3) x 2 t 11.Cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng : y 1 2t. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của z t A trên .
  9. 3 1 5 1 A. B.H 3;3;1 . C. H ;0; . D. H 1; 1;3 . H ; ; 1 . 2 2 2 2 x 1 y z 2 12. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường thẳng d : : 1 2 1 A. H(2;2;3) B. H(0;-2;1) C. H(-1;-4;0) D. H (1;0;2) BT15.Tìm điểm đối xứng của điểm qua đường thẳng x 2 y 1 z 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm A(–1; 0; 1). Tìm 2 2 1 tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1) x 1 y 1 z 3 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm A(4; –1; 3). Tìm 2 1 1 tọa độ điểm đối xứng của A qua d A. (2; –3; 5) B. (6; 3; 7) C. (–1; 1; 1) D. (–3; 1; 1) x 1 t 3. Tìm tọa độ điểm đối xứng của A(1;5;7) qua d: y 2 t z 1 3t A. (3; –11; 1) B. (1; -11; 1) C. (3; 11; 1) D. (3; 11; 0) 4. Tìm tọa độ điểm đối xứng của A(1;2;3) qua d: x y z A. (-1; -2; -3) B. (2; 3; 1) C. (3; 1; 2) D. (3; 2; 1) 5. Cho đường thẳng có phương trình x y z . Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm (1;2; 1) qua đường thẳng 1 2 5 1 2 7 A. ( 1;2;1) . B. ( ; ; ) . C. ( ; . ; ) D. (1; . 1;2) 3 3 3 3 3 3 BT19.Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất A. (1; 1; 0) B. (1; 2; 2) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = |MA MB | đạt giá trị nhỏ nhất A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 0), B(3; 0; 5), C(2; 2; 1). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị của P = MA² + MB² + MC² đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là A. (0; 2; 1) B. (0; 1; 3) C. (0; 2; 3) D. (0; 1; 2) 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–2; 1; 2) và B(1; 1; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức P = MA + MB có giá trị nhỏ nhất A. (2; 1; 0) B. (1; –1; 0) C. (–1; 1; 0) D. (0; 1; 0) 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC A. (2; 1; 3) B. (–2; 5; 7) C. (2; 3; –7) D. (1; 2; 5) 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), C(0; 3; 3). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. (3; 3; 3) B. (1; 1; 1) C. (1; 2; 3) D. (2; 2; 2)
  10. x y 1 z 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: . Tìm tọa độ điểm M trên trục 2 1 2 hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM A. (–1; 0; 0) hoặc (1; 0; 0) B. (2; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0) C. (1; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0) D. (2; 0; 0) hoặc (–1; 0; 0) x 3 t x 2 y 1 z 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: y t và d2: . Tìm 2 1 2 z t tọa độ điểm M thuộc d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng 1 A. (6; 3; 3), (3; 0; 0) B. (4; 1; 1), (7; 4; 4) C. (3; 0; 0), (7; 4; 4) D. (5; 2; 2), (4; 1; 1) 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M có hoành độ nguyên A. (3; –2; 3) B. (2; 0; 4) C. (–1; 0; 2) D. (0; 1; 3) x 2 y z 5 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: và hai điểm A(0; 5; 1), 1 1 1 B(2; 4; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc Δ thỏa mãn MA = MB A. (0; –2; –3) B. (1; –3; –2) C. (2; –4; –1) D. (–3; 1; –6) x 2 y 1 z 2 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: và điểm A(2; 3; 2). 2 2 3 Tìm tọa độ điểm M thuộc Δ thỏa mãn AM = 7 A. (0; –3; –1) V (–4; 1; 5) B. (0; –3; –1) V (2; –5; –4) C. (1; –4; –1/2) V (–4; 1; 5) D. (1; –4; –1/2) V (–1; –2; 1/2) 12.Tìm điểm M trên trục Ox cách đều 2 điểm A(1;2; 1), B(2;1;2) 1 3 A. M (1;0;0) . B. M (2;0;0) . C. M ( ;0;0) . D. M ( ;0 . ; 0) 2 2 x 1 y 2 z 1 13. Trong khônggian Oxyz , cho 2 điểm A(1;2; 3) ,B(- 1;2;- 3) và đường thẳng d : . Tìm tọa 1 1 1 độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất ? 7 10 1 A. M (1;2;- 1) B. M (0;2; 0) C. M ( ; ; ) D. M (2; 3; 0) 3 3 3 x y 1 z 2 14. Trong khônggian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 3 P : x 2y 2z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến P bằng 2. A.B.M 2; 3; 1 C.M 1; 3; 5 D.M 2; 5; 8 M 1; 5; 7