Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 7: Television
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 7: Television", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_tieng_anh_khoi_6_unit_7_television.pdf
Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 7: Television
- UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o Name: ___ Class: ___ I. Put the word from the box in each space to complete the following sentences. news popular live volume weatherman 1. My Tam’s ___ show at Lan Anh Stadium will be on TV next Sunday. 2. The Voice Kids is a ___ programme. Everyone watches it on Saturday nights. 3. The ___ programme is on VTV3 at 7p.m every day. 4. I want to be a ___ in the future to tell people what the weather’s like. 5. Could you please turn down the ___? It is too loud. II. Complete the following sentences with the words in the box. and but so because although 1. Children love cartoons ___ they make them feel happy. 2. ___ the newsreader speaks really fast, my father can hear everything. 3. The animal programme is so late ___ I can’t wait for it. 4. Some game shows are popular, ___ I never watch them. 5. My sister is a weatherwoman, ___ my father is a newsreader. III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. tooth B. clothing C. bath D. both 2. A. gather B. monthly C. father D. brother 3. A. though B. thank C. through D. thin 4. A. clip B. give C. twice D. stupid 5. A. studio B. documentary C. cute D. stupid IV. Choose the best item among A, B, C or D to complete the sentences. 1. ___ is the most expensive city in the world? – I think it’s Tokyo. A. What B. Where C. When D. How 2. ___ is your favorite tennis player? – I don’t like tennis. A. Where B. Who C. How often D. How long 3. My brother can’t swim ___ he’s afraid of water. A. because B. and C. but D. so Page 1
- UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o 4. My sister likes going to the cinema ___ I like watching TV at home. A. and B. but C. because D. or 5. ___ pen is this? Can I borrow it? A. Whose B. Whom C. Who D. Which 6. ___ are you going to invite to your party next week? A. What B. Who C. Whose D. Where 7. ___ did you spend in Hanoi? – One week. A. How many B. How much C. How long D. How often 8. ___ is a person who reads a report in the program. A. A weatherman B. A comedian C. A newsreader D. A guest 9. We use a ___ to change the channels from a distance. A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button 10. I want to watch the cartoon ___ I turn on the TV. A. but B. so C. although D. because 11. Jerry is a clever little mouse. A. small B. special C. intelligent D. special 12. ‘Let’s learn’ teaches children to study Maths. It’s an ___ program. A. live B. popular C. entertaining D. educational 13. ___ Mai and Lan are interested in listening to music. A. Because B. Both C. Although D. So 14. The program can both ___ and entertain young audiences. A. educated B. education C. educational D. educate 15. Where are the children? They ___ in the yard. A. play B. are playing C. is playing D. plays V. Give the correct form of the verb in the brackets. 1. Look! The teacher (come)___. She (have)___ long black hair. 2. My father (drive)___ me to school every day. 3. Children shouldn’t (buy)___ fireworks at Tet holiday. 4. Students must (go)___ to school on time. 5. Where ___John (be)? He (read)___ books in the library. He (go)___ to the library twice a week. Page 2
- UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o ANSWERS I. Put the word from the box in each space to complete the following sentences. news (n) popular(adj) live (adj) volume (n) weatherman (n) 1. My Tam’s live show at Lan Anh Stadium will be on TV next Sunday. (live show /laɪv ʃəʊ/: buổi biểu diễn trực tiếp) 2. The Voice Kids is a popular programme. Everyone watches it on Saturday nights. (popular programme: chương trình phổ biến) 3. The news programme is on VTV3 at 7p.m every day. (news programme: chương trình thời sự) 4. I want to be a weatherman in the future to tell people what the weather’s like. 5. Could you please turn down the volume? It is too loud. (Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng được không? Nó quá lớn.) II. Complete the following sentences with the words in the box. and but so because although 1. Children love cartoons because they make them feel happy. 2. Although the newsreader speaks really fast, my father can hear everything. (Mặc dù người đọc bản tin nói rất nhanh, bố tôi có thể nghe được tất cả.) 3. The animal programme is so late so I can’t wait for it. 4. Some game shows are popular, but I never watch them. 5. My sister is a weatherwoman, and my father is a newsreader. III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. /θ/ /ð/ /θ/ /θ/ 1. A. tooth B. clothing C. bath D. both /ð/ /θ/ /ð/ /ð/ 2. A. gather B. monthly C. father D. brother /ð/ /θ/ /θ/ /θ/ 3. A. though B. thank C. through D. thin /ɪ/ /ɪ/ /aɪ/ /ɪ/ 4. A. clip B. give C. twice D. stupid /juː/ /ju/ /juː/ /juː/ 5. A. studio B. documentary C. cute D. stupid IV. Choose the best item among A, B, C or D to complete the sentences. Page 1
- UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o 1. ___ is the most expensive city in the world? – I think it’s Tokyo. (Thành phố nào đắt đỏ nhất thế giới? – Tôi nghĩ là thành phố Tokyo.) A. What B. Where C. When D. How 2. ___ is your favorite tennis player? – I don’t like tennis. (Ai là tay vợt chơi tennis mà bạn thích nhất? Tôi không thích tennis.) A. Where B. Who C. How often D. How long 3. My brother can’t swim ___ he’s afraid of water. (Anh trai tôi không biết bơi vì anh ấy sợ nước.) A. because B. and C. but D. so 4. My sister likes going to the cinema ___ I like watching TV at home. (Chị gái tôi thích đến rạp chiếu phim nhưng tôi thích xem ti vi ở nhà.) A. and B. but C. because D. or 5. ___ pen is this? Can I borrow it? (Cây bút mực này của ai vậy? Tôi có thể mượn không?) A. Whose +N ( của ai)B. Whom C. Who D. Which 6. ___ are you going to invite to your party next week? (Bạn dự định mời ai đến bữa tiệc tuần tới vậy?) A. What B. Who C. Whose D. Where 7. ___ did you spend in Hanoi? – One week. (Bạn ở Hà Nội bao lâu? – 1 tuần.) A. How many B. How much C. How long D. How often 8. ___ is a person who reads a report in the program. (Người đưa tin là người đọc bản tin trong chương trình.) A. A weatherman B. A comedian C. A newsreader D. A guest 9. We use a ___ to change the channels from a distance. (Chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển các kênh từ xa.) A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button 10. I want to watch the cartoon ___ I turn on the TV. A. but B. so C. although D. because 11. Jerry is a clever little mouse. (Jerry là một chú chuột nhỏ thông minh.) *Từ đồng nghĩa: clever = intelligent = smart A. small B. special C. intelligent D. special 12. ‘Let’s learn’ teaches children to study Maths. It’s an ___ program. Page 2
- UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o A. live (trực tiếp) B. popular(phổ biến) C. entertaining(mang tính giải trí) D. educational (mang tính giáo dục) 13. ___ Mai and Lan are interested in listening to music.(Cả Mai và Lan đều thích nghe nhạc.) * Cấu trúc: Both and : Cả và A. Because B. Both C. Although D. So 14. The program can both ___ and entertain young audiences. *Sau ‘CAN”, ta dùng động từ nguyên mẫu => educate A. educated (Dạng Quá khứ) B. education (danh từ) C. educational (tính từ) D. educate (động từ) 15. Where are the children? They ___ in the yard. *Hoạt động đang diễn ra, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn: to be + V-ing, chủ ngữ số nhiều (They) nên ta dùng trợ động từ ‘are’ A. play B. are playing C. is playing D. plays V. Give the correct form of the verb in the brackets. 1. Look! The teacher (come) is coming. She (have) has long black hair. *Nhận dạng trong câu có từ chỉ sự chú ý (Look!), nối tiếp là hoạt động đang diễn ra, ta dùng hiện tại tiếp diễn: to be + V-ing. Vì chủ ngữ số ít (the teacher) nên ta dùng trợ động từ ‘is’ 2. My father (drive) drives me to school every day. *Every day: mỗi ngày => Hoạt động xảy ra thường xuyên, dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ số ít (my father) nên ta thêm ‘s’ sau động từ ‘drive’. 3. Children shouldn’t (buy) buy fireworks at Tet holiday. *Should / Shouldn’t (nên / không nên) + động từ nguyên mẫu 4. Students must (go) go to school on time. *Must (phải) + động từ nguyên mẫu 5. Where is John (be)? He (read) is reading books in the library. He (go) goes to the library twice a week. * John ở đâu? John đang đọc sách trong thư viện. Anh ấy đến thư viện 2 lần/tuần. John => Chủ ngữ số ít => Động từ: is John đang đọc sách. =>Hoạt động đang diễn ra => Hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ số ít => is reading Anh ấy đến thư viện 2 lần/tuần. => Hoạt động xảy ra thường xuyên (có trạng từ chỉ tần suất – số lần) => Hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => Thêm ‘es’ sau động từ ‘go’. Page 3