Bài tập môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_tin_hoc_lop_6_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TIN HỌC 6 TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1. Tên phần mềm dùng để soạn thảo văn bản A. Excel B. Pascal B. C. Powerpoint D. Microsoft Word Câu 2. Lệnh mở văn bản mới File-> A. Open B. New C. Save D. Close Câu 3. Lệnh mở văn bản đã có trong máy tính File-> A. New B. Save C. Close D. Open Câu 4. Văn bản trống ngầm định đầu tiên có tên A. Document 1 B. Document 2 C. Document 3 D. Document 4 Câu 5. Con chữ, số, kí hiệu được gọi chung là A. Từ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 6. Các từ gõ liền nhau là A. Một từ soạn thảo B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 7. Các từ soạn thảo thường cách nhau bằng A. Enter B. Dấu cách C. Ctrl D. Shift Câu 8. Tập hợp các kí tự nằm trên một đường ngang của một trang là A. Một từ soạn thảo B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 9. Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng gọi là A. Đoạn văn bản B. Một từ soạn thảo C. Kí tự D. Dòng Câu 10. Kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng ta dùng phím A. Dấu cách B. Enter C. Ctrl D. Shift Câu 11. Phần văn bản trên một trang in là A. Trang văn bản B. Đoạn văn bản C. Một từ soạn thảo D. Kí tự Câu 12. Để nhập (gõ) nội dung văn bản vào máy tính em sử dụng A. Bàn phím B. Con chuột C. Màn hình D. Loa Câu 13. Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương trình bảng tính B. Chương trình tập vẽ C. Chương trình soạn thảo văn bản D. Chương trình chơi nhạc Câu 14. Nút có công dụng gì? A. Thu nhỏ cửa sổ B. Phóng to cửa sổ C. Đóng cửa sổ làm việc D. Đóng chương trình Word Câu 15. Thanh tiêu đề chứa những gì ? A. Nhóm lệnh B. Nút lệnh C. Con trỏ D. Tên chương trình
- Câu 16. Để phóng to cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 17. Thanh công cụ chứa những gì ? A. Nhóm lệnh B. Nút lệnh C. Con trỏ D. Tên chương trình Câu 18. Theo quy tắc gõ văn bản trong Word, trong các câu sau đây câu nào đúng? A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ Câu 19. Để gõ chữ “trường” theo kiểu VNI ta bấm? A. truong2 B. truwowng C. Truong D. tru7o7ng2 Câu 20. Gõ chữ Việt theo kiểu VNI là ? A. Gõ chữ kết hợp với số B. Gõ số C. Gõ chữ kết hợp với kí tự D. Gõ chữ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D A B A B D A B A A C A D B B D D A
- BÀI TẬP TIN HỌC 6 TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1. Để xuống hàng kết thúc một đoạn văn ta nhấn phím? A. Capslock B. Shift C. Enter D. Backspace Câu 2. Trong kiểu gõ VNI, để gõ dấu ngã ta bấm số? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 4. Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào? A. Save hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh . C. Nút lệnh . D. Nút lệnh Câu 5. Muốn xóa kí tự bên phải con trỏ ta bấm nút nào sau đây? A. Delete B. Shift C. Backspace D. Alt Câu 6. Để mở tệp văn bản mới trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. Nháy nút lệnh Save B. Nháy nút lệnh New C. Nháy nút lệnh D. Nháy nút lệnh Câu 7. Để đưa con trỏ về cuối dòng ta bấm nút ? A. Home B. End C. Ctrl D. Shift Câu 8. Nút lệnh dùng để làm gì? A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 9. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là? A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 10. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương" ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 11. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành? A. Chữ đậm B. Chữ nghiêng C. Chữ gạch chân D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng Câu 12. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào? A. . B. .C. . D. .
- Câu 13. Muốn căn thẳng hai lề văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 14. Để định dạng kí tự ta dùng hộp thoại? A. Font B. Paragraph C. Find and Replace D. Page setup Câu 15. Muốn chọn cỡ chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 16. Định dạng kiểu chữ có mấy kiểu định dạng? A. 2 kiểu B. 4 kiểu C. 1 kiểu D. 3 kiểu Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 18. Thay đổi lề trên của trang văn bản ta thay đổi số ở ô ? A. Left B. Top C. Right D. Bottom Câu 19. Nút lệnh có tác dụng gì? A. Khởi động máy in B. Tắt máy in C. In văn bản D. Xem trước khi in Câu 20. Nếu văn bản có 10 trang thì ta trình bày văn bản trước khi in như thế nào? A. Trên cả 10 trang B. Trên 2 trang C. Trên 3 trang D. Chỉ cần trình bày trên một trang ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D C A B B A D A C A D A A D A B C D