Bài tập môn Toán Lớp 6

docx 4 trang Hoài Anh 18/05/2022 5770
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6

  1. DẠY THÊM TỐN 6 Bài 1. Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 . Bài 2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “PHONG NHA”. Bài 3. Cho X là tập hợp các số lẻ vừa lớn hơn 10 vừa nhỏ hơn 20 . Viết tập hợp X bằng hai cách. Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) = { ∈ /3 < < 10} ; b) = { ∈ / 0 < < 9} ; c) = { ∈ / 2 ≤ ≤ 7} ; d) = { ∈ /9 < ≤ 15} ; e) = { ∈ /95 ≤ < 101} Bài 5. Cho hai tập hợp A 2;5;6 và B 1;4. Viết các các tập hợp trong đĩ mỗi tập hợp gồm a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ; b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Bài 6. Cho tập hợp A 2;5;6. Viết tập hợp các số cĩ ba chữ số khác nhau lấy từ tập A . Bài 7. Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp H , U , K . Bài 8. Cho hai tập hợp C 1;2;3 và D 1;3 . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống. a) 1 C ; b) 1 D ; c) 2 C ; d) 2 D . Bài 9. Cho hai tập hợp A m,n, p và B p,t. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống. a) m A ; b) p A ; c) m B ; d) t B . Bài 10. Cho Y {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3}. Trong các số 3; 6; 9; 12, số nào thuộc Y , số nào khơng thuộc Y ? Dùng kí hiệu để viết câu trả lời. Bài 11. Gọi V là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14. Hãy minh họa tập hợp V bằng hình vẽ. Bài 12. Gọi T là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 4 và nhỏ hơn 15. Hãy minh họa tập hợp T bằng hình vẽ. 1
  2. DẠY THÊM TỐN 6 Bài 13. Cho các tập hợp A cam, quít, mít, dừa , B mít, xoài, dừa, táo . Viết tập hợp cĩ các phần tử: a) Thuộc A và thuộc B ; b) Thuộc A nhưng khơng thuộc B ; c) Thuộc B nhưng khơng thuộc A . Bài 14. Điền kí hiệu ( ∈ ; ∉ ) thích hợp vào dấu ba chấm ( ): 27 a) 5 . b) 0 c) 8 Bài 15. Điền dấu ( >,<) thích hợp vào dấu ba chấm ( ) a) 19999 20000. c) n n+1 c) n + 5 n+2 Bài 16. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê phần tử rồi tính số phần tử của mỗi tập hợp đĩ. a) = { ∈ / < 8} b) = { ∈ /10 < < 16} c) = { ∈ /15 ― = 6} d) = { ∈ /0: = 0} e) Tập hợp E gồm các số chẵn lớn hơn 90 và nhỏ hơn 100. f) Tập hợp F gồm 4 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 14 nhưng khơng vượt quá 18. g) Tập hợp G gồm các số tự nhiên cĩ hai chữ số sao cho trong mỗi số cĩ chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Bài 17. Viết 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng: a) Số bé nhất là 19 b) Số lớn nhất là 500 c) Số bé nhất là n + 2 Bài 18. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng là 2021. Bài 19. a) Viết số tự nhiên cĩ số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 b) Điền vào bảng sau: 2
  3. DẠY THÊM TỐN 6 Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 259 1137 27095 Bài 20. Dùng ba chữ số 4,1,7 hãy viết tất cả các số tự nhiên cĩ ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài 21. Một cuốn sách cĩ 100 trang. Hỏi cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đĩ. Bài 22. a) Đọc các số La Mã sau: XIX, XXVI, XXIX b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 15, 27, 34 Bài 23. Dùng cả hai chữ số I và V, cĩ thể viết được những số La Mã nào? Bài 24. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x 1 .2 907 8 721; b) 4x 16 :1 905 60; a) 3 7 11 15 19 23 27; Bài 25. Tính một cách hợp lí: b) 19 16 13 10 7 4; a) 42 44 46 48 50; Bài 26.Tính một cách hợp lí: b) 150.250.400.800; Bài 27. Mẹ Lan mang 200 000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lơ-gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki-lơ-gam gạo là 18 000 đồng, mỗi nải chuối là 15 000 đồng. Hỏi mẹ Lan cịn bao nhiêu tiền? Bài 28. Một người buơn vàng vào thời điểm giá vàng cĩ nhiều biến động thất thường. Ngày thứ nhất mua vào với giá 55 300 000 đồng/1 lượng. Ngày thứ hai bán ra với giá 55 350 000 đồng/ 1 lượng. Ngày thứ ba mua vào với giá 55 400 000 đồng/1 lượng. Ngày thứ tư bán ra với giá 55 450 000 đồng/1 lượng. Ngày thứ năm mua vào với giá 55 500 000 đồng/ 1 lượng. 3
  4. DẠY THÊM TỐN 6 Ngày thứ sáu bán ra với giá 55 550 000 đồng/1 lượng. Hỏi sau 6 ngày, người đĩ lãi hay lỗ bao nhiêu tiền mỗi lượng? Bài 29. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đên 99. Bài 30. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3x 1 503 935 3 294 470; b) 4x 3 476 892 1 254 560; c) x :144 23 121. Bài 31. Tính một cách hợp lí: a) 25.15.4.6; b) 79.12 12 60.12. Bài 32. Sau đây là bảng thống kê số lượng và đơn giá một số mặt hàng của một cơng ty mua về. Tính tổng số tiền cơng ty phải trả cho số hàng này. Số thứ Mặt hàng Số lượng Đơn giá tự 1 Ti vi 3 chiếc 11 500 000 đồng/chiếc 2 Bộ bàn ghế làm việc 6 bộ 1 275 000 đồng/bộ 3 Máy in 6 chiếc 3 725 000 đồng/chiếc 4 Máy điều hịa khơng 3 chiếc 8 500 000 đồng/chiếc khí 4