Bài tập ôn kiểm tra Chương I - Hình học 8

docx 2 trang thaodu 9461
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn kiểm tra Chương I - Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_kiem_tra_chuong_i_hinh_hoc_8.docx

Nội dung text: Bài tập ôn kiểm tra Chương I - Hình học 8

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG I- HÌNH 8 Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau   Câu 1: Tứ giác ABCD có = 1300; B = 700 ; C = 1100 thì:     A. D = 500 ; B. D = 900 ; C. D = 700 ; D. D = 600 Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 3: tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo băng nhau là A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 4: Hai dường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm (Hình vẽ). Thế thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A 6cm A. 10cm B. 28cm B D O C. 5cm D. 7cm C 8cm C©u 5: Hai ®­êng chÐo cña mét h×nh thoi b»ng 8 cm A. 6 cm B. 41cm vµ 10 cm. C¹nh cña h×nh thoi b»ng gi¸ trÞ nµo trong C. 164cm D. 9cm c¸c gi¸ trÞ sau: C©u 6. C¹nh cña mét h×nh thoi cã ®ộ dµi lµ 3 cm th× A. 9 cm vµ 3 3cm B. 6cm vµ 3 3cm C. hai ®­êng chÐo cã ®é dµi lÇn luît lµ 3cm vµ 3 3cm D. C¶ A,B,C ®Òu sai C©u 7 Mét h×nh vu«ng cã c¹nh b»ng 4 cm th× ®­êng chÐo cña h×nh vu«ng ®ã lµ A. 8cm. B.32 cm C©u 8 ®­êng chÐo cña h×nh vu«ng cã ®é dµi lµ C. 5 cm D. 2 4cm 3cm,th× c¹nh cña h×nh vu«ng ®ã b»ng 4 3 A. 1cm. B. dm . C. dm . D. 2 dm 3 2 Câu 9. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông D.Các phương án trên đều không đúng Câu 10: Trong các tứ giác đã học thì các tứ giác có trục đối xứng là: Câu 11. Khoanh tròn vào phương án sai A.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền B.Trong tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì đó là tam giác vuông C.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng canh ấy D.Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền Câu 12: nếu tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 12cm, 5cm thì độ dài trung tuyến ứng với cạnh huyền là: . Câu 13: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân Câu 14: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 15. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. hbh, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hbh. C. H.thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. D. H.thang cân, hình chữ nhật, hbh, hình vuông Câu 16. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
  2. Câu 17: Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 12cm; EF = y(cm); GH = 16cm. Thế thì giá trị của x và y là: A B x A. x = 8 cm và y = 14 cm 12cm C D B. x = 10 cm và y = 12 cm C. x = 10 cm và y = 14 cm y F E D. x = 12 cm và y = 14 cm 16cm G H Câu 18: Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cậnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài cạnh huyền là : A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai Câu 19: Xác định tính đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau : 1 : Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 2 : Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 3 : Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. Câu 20 Hai đường chéo của hình vuông có tính chất : A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C Tự luận Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM , I là trung điểm AC, K là trung điểm AB, E là trung điểm AM. Gọi N là điểm đối xứng của M qua I a. Chứng minh tứ giác AKMI là hình thoi. b.Tứ giác AMCN, MKIClà hình gì? Vì sao?. c. Chứng minh E là trung điểm BN d. Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCN là hình vuông . Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có trung tuyến AM. Kẻ MN  AB và MP  AC ( N AB;P AC ) a. Tứ giác ANMP là hình gì? Vì sao? b. Chứng minh: NA=NB; PA=PC và tứ giác BMPN là hình bình hành; c Gọi E là trung điểm BM; F là giao điểm của AM và PN. Chứng minh: +Tứ giác ABEF là hình thang cân; +Tứ giác MENF là hình thoi. Kẻ đường cao AH của ABC, MK // AH (K AC ). Chứng minh rằng: BK  HN . Câu 3: Cho tứ giác ABCD có: E, F, G , H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, biết AB = 5cm a, Tính độ dài đoạn EH b, Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? c, Tứ giác ABCD cần có đk gì thì +) EFGH là hình chữ nhật +) EFGH là hình thoi +) EFGH là hình vuông Câu 4: Cho ABC, M là một điểm nằm trên cạnh BC, qua điểm M kẻ MD //AC ( D thuộc AB) Kẻ ME//AB (E thuộc AC) a, ADME là hình gì? Vì sao b, Để ADME là hình thoi thì cần có đk gì của ABC? c, Khi M di chuyênr trên BC thì trung điểm K của DE di chuyển trên đường nào? Câu 5: 5 Cho ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Kẻ MH  AB (H thuộc AB), MK AC (K thuộc AC) .a) Chứng minh: Tứ giác AKMH là hình chữ nhật. b) E là trung điểm của MH. Chứng minh tứ giác BHKM là hình bình hành. c) Chứng minh 3 điểm B, E, K thẳng hàng. d) Gọi F là trung điểm của MK. Đường thẳng HK cắt AE tại I và AF tại J. Chứng minh HI = KJ.