Bài tập ôn tập Chương 2 môn Đại số Lớp 8

docx 3 trang thaodu 8290
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Chương 2 môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_chuong_2_mon_dai_so_lop_8.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập Chương 2 môn Đại số Lớp 8

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Câu 1: Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi.D. Hình vuông. Câu 2: Đa giác đều là đa giác A. có tất cả các cạnh bằng nhau. B. có tất cả các góc bằng nhau. C. có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. D. có các đường chéo bằng nhau. Câu 3: Tổng số đo các góc của một ngũ giác bằng A. B.180 C. . D. 540 . 720 . 360 . Câu 4: Số đo mỗi góc ở đỉnh của một lục giác đều bằng A. B.108 C. . D. 120 . 135 . 90 . Câu 5: Ngũ giác có số đường chéo xuất phát từ một đỉnh bằng A. 2 .B. .C. .D.3 . 4 5 Câu 6: Diện tích tam giác có cạnh đáy bằng a , đường cao tương ứng bằng h được tính theo công thức nào ? 1 1 A. B.a.h .C. D. .a.h. 2.a.h. .a.h. 2 3 Câu 7: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là d1,d2 là 1 A. B.S C.d . dD S d .d . S 2d .d . S (d .d )2. 1 2 2 1 2 1 2 1 2 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường trung bình của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau. B. Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau. C. Đường cao của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau. D. Ba đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành sáu tam giác có diện tích bằng nhau. Câu 9: Diện tích tam giác vuông cân có cạnh huyền 4dm bằng A. B.2d mC.2. D. 4dm2. 8dm2. 16dm2.
  2. Câu 10: Diện tích hình thoi có cạnh 4cm , chiều cao 3cm bằng A. B.7c mC.2. D. 8cm2. 12cm2. 6cm2. Câu 11: Nếu các kích thước của một hình chữ nhật tăng gấp 2 lần thì diện tích hình chữ nhật đó tăng gấp bao nhiêu lần ? A. B.2. C. D. 3. 4. 8. Câu 12: Diện tích tam giác có độ dài một cạnh 5cm, chiều cao tương ứng 6cm bằng A. B.10c C.m2 .D. 15cm2. 20cm2. 25cm2. Câu 13: Một khu vườn hình thang có chiều cao 200m, đường trung bình 400m. Diện tích khu vườn bằng A. B.4h aC D. 8ha. 40ha. 80ha. Câu 14: Hai tam giác có đường cao bằng nhau thì A. diện tích của chúng bằng nhau. B. hai tam giác đó bằng nhau. C. tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng 1: 2. D. tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số của hai đáy tương ứng. Câu 15: Diện tích tam giác đều cạnh a bằng 3a2 a2 a2 3 a2 3 A. B. C D. . . . 4 4 2 4 Câu 16: Một hình vuông có đường chéo bằng d. Diện tích hình vuông đó bằng d 2 d 2 A. B.d 2 .C. D. . . 2d 2. 2 2 Câu 17: Một đa giác có tổng số đo các góc trong bằng 1620 .Số cạnh của đa giác bằng A. 9 .B. .C. 1 .0D. . 11 12 Câu 18: Diện tích hình bình hành ABCD cóAD 2dm, CD 3dm, µA 1350 bằng 3 2 A. B.3 2C.dm D.2. dm2. 3dm2. 2dm2. 2 Câu 19: Diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b bằng 1 a2 1 a2 A. B.a . b2 . a. b2 . 2 4 3 4
  3. 1 1 a2 C. D.a .b. a. b2 . 2 4 4 Câu 20: Diện tích của tứ giác ABCD như hình vẽ bằng 45 cm A E B 13 cm D 28 cm 32 cm C A. B.20 8C.cm D.2. 308cm2. 630cm2. 838cm2.