Bài tập ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 10

doc 3 trang thaodu 2520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_chuong_ii_mon_dai_so_lop_10.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 10

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 2 , x (- ;0) x 1 1. Cho hàm số y = x+1 , x [0;2] . Tính f(4), ta được kết quả : 2 x 1 , x (2;5] 2 a) ; b) 15; c) 5 ; d) Kết quả khác. 3 2. Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: a) (–7;2) b) [2; +∞); c) [–7;2]; d) R\{–7;2}. 3 x , x ( ;0) 3. Tập xác định của hàm số y = 1 là: , x (0;+ ) x a) R\{0}; b) R\[0;3]; c) R\{0;3}; d) R. 5 2x 4. Tập xác định của hàm số y = là: (x 2) x 1 5 5 5 5 a) (1; ); b) ( ; + ∞); c) (1; ]\{2}; d)[ 1; ] 2 2 2 2 5. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x| a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 4y 6. Cho đồ thị hàm số y = f(x) (hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng? 3 Hàm số y là hàm số : a) chẵn b) lẻ 2 c) không chẵn,không lẻ d) chưa xác định được 1 -2 -1 O 2 x 7.Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? -1 a) Hàm số đồng biến khi a > 0; b) Hàm số đồng biến khi a ; d) Hàm số đồng biến khi x < . a a 8.Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 –1 1 x a) y = |x|; b) y = |x| + 1; c) y = 1 – |x|; d) y = |x| – 1. 9.Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là: a) I(–2; –12); b) I(2; 4); c) I(–1; –5); d) I(1; 3). 10.Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y 1 y +∞ +∞ –∞ –∞ 1 a) b) x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y 3 y +∞ +∞ –∞ –∞ 3 c) d) 11.Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:
  2. 1 a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4 2 12.Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là: a) y = x2 – x + 1 b) y = x2 – x –1 c) y = x2 + x –1 d) y = x2 + x + 1 Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: a) (1; 0); (3; 2) b) (0; –1); (–2; –3) c) (–1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; –1). 13.Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 a) m ; c) m > ; d) m 0, b 0; c 0; b > 0; c 0; b < 0; c < 0 x 16.Cho hàm số y x2 4x có đồ thị là một Parabol P như hình vẽ Tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y m tiếp xúc với P là: A. m 0 B. m 4 C. m 4 D. 4 m 0 17.Cho hàm số bậc hai y f x x2 4x 3 có đồ thị là một Parabol P như hình vẽ a) Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của x để y 0 . x 1 A. B. x 3 C. 1 x 3 D. x 1; x 3 x 3
  3. y 18.Cho đồ thị hàm số y = f(x) (hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng? 2 Hàm số y là hàm số : a) chẵn b) lẻ 1 c) không chẵn,không lẻ d) chưa xác định được -2 -1 O 1 2 x -1 19.cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ chọn câu đúng x 1 0 1 + a.hàm số đồng biến trên(-4 ;-3) y' 0 + 0 0 + b)hàm số nghịch biến trên (-3 ;-4) + 3 + c)hàm số tăng trên (-1 ;0) y d) hàm số giảm trên (-1 ;1) 4 4 20 Cho đồ thị hàm số y = f(x) (hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng y a.hàm số đồng biến trên ( ;2) 2 1 b)hàm số nghịch biến trên (0 ;1) c)hàm số tăng trên (-1 ;1) -2 -1 O 1 2 x -1 d) hàm số giảm trên (1; ) tự luận Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: 2x 3 y 16 4x x2 2x 1 x2 5 x 3 3 x Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: f (x) x2 1 Bài 3: Cho hàm số y = ax2 + bx + 3: a) Tìm a, b biết parabol có giá trị nhỏ nhất khi x = -2 và nhận giá trị là 0 tại x=-1 b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với a,b vừa tìm ở câu a