Đề thi Học học kỳ II môn Toán Lớp 10

doc 9 trang hangtran11 10/03/2022 4581
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học học kỳ II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10.doc

Nội dung text: Đề thi Học học kỳ II môn Toán Lớp 10

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ 2-LỚP 10 Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng △: 3x 4y 17 0 là: 18 2 10 A. 2 B. C. D. . 5 5 5 Câu 2. Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 '' Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x2 y2 9 0 . A. m = 3 B. m = 3 C. m = 3 và m = 3 D. m = 15 và m = 15. Câu 4. Đường tròn x2 y2 6x 8y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?A. 10 B. 5 C. 25 D. 10 . Câu 5. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A( 1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). A. x2 y2 2x 2y 2 0 . B. x2 y2 2x 2y 2 0 . C. x2 y2 2x 2y 0 . D. x2 y2 2x 2y 2 0 Câu 6. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là A. (x 2)2 (y 1)2 9 B. (x 2)2 (y 1)2 3 C. (x 2)2 (y 1)2 3 D. (x 2)2 (y 1)2 9 x 5 t Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trình tổng quát của (d)? y 9 2t A. 2x y 1 0 B. 2x y 1 0 C. x 2y 2 0 D. x 2y 2 0 Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là: x 2 3t x 2 t x 1 2t x 3 2t A. B. C. D. y 1 4t y 3 4t y 4 3t y 4 t Câu 10. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0? A. x – y + 3 = 0 B. 2x + 3y–7 = 0 C. 3x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y – 11 = 0 Câu 11. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 x 4 2t Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d1): và (d2): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào sau y 1 5t đây đúng. A. (d1), (d2) song song với nhau. B. (d1), (d2) vuông góc với nhau. C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. (d1), (d2) trùng nhau. Câu 13: Phương trình m2 4 x2 5x m 0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là: A. m 2;0  2; B. m ; 2  0;2 C. m 2;2 D. m ; 2 0;2 1 1 1 Câu 14: Cho biết tan . A. cot 2 B. cot C. cot D. cot 2 2 4 2 4 1 1 3 Câu 15: Cho cos với 0 . Tính A. sin B. sin C. sin D. 5 2 5 5 5 3 sin 5 Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb sin 2a sin5a sin3a 2sin 3cos Câu 17. : Cho A . Khi đó có giá trị bằng : 1 cosa 2sin2 2a 4sin 5cos 7 7 9 9 A. . B. . C. . D. . 9 9 7 7 Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
  2. A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa Câu 19: Nghiệm của bất phương trình 2(x 1)2 43 3x là: A. x  B. x 4 C. x 2 D. x R x 1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 0 3 2x 3 3 3 3 A. [-1; ] B. ( ; 1] [ ; ) C. ( ; 1]  ( ; ) D. [ 1; ) 2 2 2 2 4x 3 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2x 1 1 1 1 A. [ ;1) B. ( ;1) C. [ ;1] D. ( ;1] 2 2 2 2 5 3 Câu 22: Biết sin a ; cosb ( a ; 0 b ) Hãy tính sin(a b) . 13 5 2 2 63 56 33 A. 0 B. C. D. 65 65 65 Câu 23: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  A. x2 7x 16 0 B. x2 x 2 0 C. x2 x 7 0 D. x2 x 6 0 3 2 Câu 24: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :A. 120 B. C. D. 2 3 3 Câu 25: Biểu thức A sin( x) cos( x) cot( x ) tan( x) có biểu thức rút gọn là: 2 2 A. A 2sin x . B. A = - 2sinx C. A = 0. D. A = - 2cotx. 2 3 3 1 Câu 26: Cho cos x x 0 thì sin x có giá trị bằng :A. .B. . C. . D. 5 2 5 5 5 . 4 Câu 27: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? o o o o o o 4 A. cos45 sin135 . B. cos120 sin 60 . C. cos45 sin 45 . D. 3 sin x Câu 28: Đơn giản biểu thức E cot x ta được 1 cos x 1 1 A. B. cosx C. sinx D. sin x cos x 1 7 Câu 29:Cho sin x cos x và gọi Giá trị của M là: 2 9 1 11 1 2 11 A. M . B. M . C. 1 D. M . 8 16 2 2 16 Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Bài 1: (1.0 điểm) Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α. x x 1 Bài 2: Chứng minh hệ thức: sin6 cos6 cos x(sin2 x 4) 2 2 4 Bài 3: (2.0 điểm) : Cho hai điểm A(5;6), B(-3;2) và đường thẳng d : 3x 4y 23 0 a) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB; b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với d. Câu 1. Biểu thức f(x)= (x – 3 )(1-2x) âm khi x thuộc ?
  3. 1 1 1 A. ;3 ; B. ;3 ; C. ;  3; ; D. 3; 2 2 2 Câu 2. tam thức x2 3x 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi. A. x -1 B. x 4 C. -4< x< -1 D. x R Câu 3. Phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: m 2 m 2 A. B. 2 < m < 3 C. 2 ≤ m ≤ 3 D. m 3 m 3 3 Câu 4. Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 7 7 7 7 A. sin( ) 0 B. sin( ) 0 C. sin( ) 0 D. sin( ) 0 2 2 2 2 1 2 2 1 2 Câu 5. Cho sin a ,cosa . Tính sin2aA. B. C. 1 D. 2 2 2 2 2 1 Câu 6. Cho sin với 0 , khi đó giá trị của sin bằng 3 2 3 3 2 3 2 3 1 1 A. . B. C. . D. 6 . 6 2 6 2 3 2 2 Câu 10. Cho tam giác ABC có a, b, c lần lượt là: 4, 6, 8. Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15 B. 3 15 C. 105 D. 15 3 Câu 11. Cho tam giác ABC, biết . Tính cạnh c ? A. 64 B. 37 C. 28,5 D. 136,9 Câu 12. Trong tam giác ABC có BC = 10, Aµ 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 10 A. 10. B. . C. 5. D. . 2 3 Câu 13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :△1 : x − 2y + 1 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. 1 4 4 Câu 14. Hệ số góc của đường thẳng ( ) : 3 x –y+4=0 là: A. B. 3 C. D. 3 3 3 x y Câu 15. Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng △ : 1 6 8 1 1 48 A. 4,8 B. C. D. 10 14 14 x Câu 16. Đường tròn x2 y2 3 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? 2 2 1 3 A. (2 ; 3 ) B. ( ; 0) C. ( ; 0) D. (0 ; ). 4 2 2 2 Bài 1. Giải các bất phương trình sau: x2 4x 3 a) < 1 x b) 2x + 1 2 3 2x Bài 2. Cho phương trình mx2 2(m + 1)x 2m 2 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt Bài 3. a) Cho tan 3 và .Tính cos , sin , cot . 2 1 b) Chứng minh đẳng thức 1-cosx 1+cot2x = 1+cosx Bài 4. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho tam giác ABC biết A(2; 3), B( 1;2) và C(1; 4) .
  4. Viết pt đường cao AH, trung tuyến AM Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (C) : x2 y2 4x 6y 0 a) Viết phương trình TT tại M(4;0) b) Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ song song với trục Oy c) Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ vuông góc với D : 2x 3y 1 0 Câu 1. Nhị thức f x 3x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi: 5 5 5 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 3 x2 4x 21 Câu 2. Khi xét dấu biểu thức : f(x) = ta có: x2 1 A. f(x) > 0 khi (–7 0 khi (x 3) C. f(x) > 0 khi (–1 1) D. f(x) > 0 khi (x > –1) Câu 3. Phương trình : x2 –2 (m + 2)x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi m 1 A. với mọi m B. - 2 0 D. sin( ) <0 2 1 6 2 2 2 2 6 Câu 5. Cho sin a ,cosa . Tính sin2aA. B. C. D. 3 3 3 3 3 3 3 1 Câu 6. Cho cos với 0 , khi đó giá trị của sin bằng 3 2 4 3 2 3 2 1 2 1 A. . B. 6 C. . D. 6 2 3 6 6 Câu 8. Cho tam giác ABC có a= 5, b = 7, c = 9. Khi đó diện tích của tam giác là: 21 11 11 11 10 A. 175.5. B. . C. D. . 4 4 3 Câu 9. Cho tam giác ABC, biết a 27,9; c 14,3;B 132024' . Tính cạnh b? A. 19.5 B. 37 C. 28 D. 39 Câu 10. Trong tam giác ABC có AC = 10, Bµ 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 10 A. 10. B. . C. 5. D. . 2 3 x y Câu 11. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1 : 1 và 2 : 6x 2y 8 = 0. 2 3 A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 12. PT nào dới đây là PT tham số của đờng thẳng 2x 6y 23 0 . x 5 3t x 5 3t x 5 3t 1 x 3t A. B. 11 11 C. 11 D. 2 y t y t y t 2 2 2 y 4 t x 1 3t Câu 13. Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng : là : y 2 4t 2 10 5 A. B. C. D. 2 5 5 2 Câu 14. Đường tròn x2 y2 5y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
  5. 25 A. 2,5 B. 25 C. 5 D. . 2 2x2 x Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a. 1 x b. x + 2 0 với x 3 B. f(x) 0 với x –2 C. f(x) > 0 với 2 3 D. f(x) > 0 với –3 –2 Câu 3. Giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt? (m – 3)x2 + (m + 3)x – (m + 1) = 0 (1) 3 3 A. m (– ; )(1; + ) \ {3} B. m ( ; 1) 5 5 3 C. m ( ; + ) D. m  \ {3} 5 Câu 4. Cho x thỏa 900 0 D. Cotx > 0 5 2 2 5 2 5 4 5 4 5 Câu 5. Cho sin a ,cosa . Tính sin2aA. B. C. D. 3 3 3 9 3 9 1 Câu 6. Cho sin với 0 , khi đó giá trị của cos bằng 3 2 3 1 1 6 1 A. . B. 6 3 . C. 3 . D. 6 . 6 2 6 2 Câu 7. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) Kết quả cho trong bảng sau: Điểm(x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 i/. Trung bình của mẫu là bao nhiêu? A. 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16 ii/. Phương sai là bao nhiêu A. 3,96 B. 15,23 C. 1,98 D. 1,99 iii/. Độ lệch chuẩn là bao nhiêu A. 3,96 B. 15,23 C. 1,98 D. 1,99 Câu 10. Một tam giác có ba cạnh là 13 ; 14 ; 15. Diện tích của tam giác là bao nhiêu ? A. 84 B. 84 C. 42 D. 168 Câu 11. Tam giác ABC có a, c, góc B lần lượt là 8; 3 ; 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu A. 49 B. 97 C. 7 D. 61 Câu 12. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề SAI ?
  6. a ainB A. 2R B. b C. c 2R sin(A B) D. b R sin A sin A sin A x y Câu 13. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 1 và 3x + 4y – 10 = 0 3 4 A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau Câu 14. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy. A. (0 ; 1) B. (1 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1). Câu 15. Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 3x 2y 13 0 là : 28 13 A. B. 2 C. 2 13 D. . 13 2 Câu 16. Đường tròn x2 y2 10x 11 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 36 B. 6 C. 6 D. 2. Câu 1. Giải các bất phương trình sau: x2 4x 3 10 x 1 a. 0 b. c. 2x 5 x 1 d. 5 4x 2x 1 x 2 5 x2 2 Câu 2. Cho phương trình (2m -1)x2 – 2(m+1)x + m – 1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1 Câu 3. a) Cho tan và .Tính cos , sin , cot . 3 2 b) Chứng minh đẳng thức 1 sin2 cot2 1 cot2 sin2 Câu 4. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho tam giác ABC biết A( 0 ; -2 ), B( -3 ; 2 ), C( 4 ; 1 ) a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Viết pt đường cao AH, trung tuyến AM Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 2y + 5 = 0 và hai điểm M(0; -7), N(-4; 1). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN. b) Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ song song với đường thẳng MN. c) Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ vuông góc với x + y + 1 = 0. ĐỀ 5 Câu 1: x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x 3 0 D. < 0 1 x x Câu 2: Giá trị lớn nhất của biểu thức : f(x) = (2x + 6)(5–x) với – 3 < x <5 là: A. 0 B. 64 C. 32 D. 1 Câu 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A( 1;3) , B(4;7) , C( 6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x 1 x 1 t x 1 2t x 1 t A. . B. . C. . D. . y 5 2t y 5 t y 3 y 3 t Câu 4: Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x 3y 6 0 và 2 : x 10 0 . A. 300 B. 450 C. 1250. D. 600 Câu 5: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là: A. 14 5 B. 20 C. 15 D. 16 2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + x 2 2 + x 2 là: A. [2; + ) B. {2} C.  D. (– ; 2) Câu 7: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? b2 c2 a 2 A. 1 sin2 B B. 2bc
  7. a 2 c2 b2 C. cos A C D. 2ac Câu 8: Tính B cos44550 cos9450 tan10350 cot 15000 3 3 3 3 A. 1 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 3 3 1 3 x 2 3t Câu 9: Đường thẳng d : có 1 VTCP là : y 113 4t A. 4; 3 B. 3; 4 C. 3;4 D. 4;3 Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình 1 2x 1 4x là: 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 2 4 2 4 Câu 11: Tập xác định của hàm số y x2 4x 5 là: A. D [ 5;1) B. D 5;1 C. D ; 5 1; D. D ( 5;1] Câu 12: Tập nghiệm bất phương trình x2 4 2x 8 0 là: A. R B.  C. R \ { 2 2 } D. { 2 2 } x, y 0 1 4 Câu 13: Cho x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là x y 1 x y A. 10. B. 7 C. 9. D. 8 Câu 14: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : x − 2y + 2017 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0. A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau. C. Song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. 5 Câu 15: Góc bằng: A. 1500 B. 1500 C. 112050' D. 1200 6 Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2). x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t A. . B. C. D. y 2t y 6 t y 1 t y 1 t Câu 17: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau: 1 1 (I) sin1200 = (II) cos21200 = 1 – sin21200 (III) cos21200 = (IV) cos1200= 4 2 Lập luận trên sai ở bước nào? A. (III) B. (II) C. (I) D. (IV) Câu 18: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x 3y 10 0 và 2 : 2x 3y 4 0 . 5 5 6 A. B. 13 C. D. . 13 13 13 5 Câu 19: Cho sin , .Ta có: 13 2 12 12 5 12 A. cos B. cos C. tan D. cot 13 13 12 5 20 10 20 Câu 20: Bất phương trình 25x – 5 > 2x+15 có nghiệm là:A. x C. x D. x > 23 23 23 Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), hai đường cao BH: x + y = 0 và CK: 2x – y + 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC 5 Bài 2: Giải bpt sau 2 x 2 Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 3x 2y 1 0 . Viết phương trình đường
  8. thẳng d qua M(0; -2) và song song với đường thẳng . Bài 4: Rút gọn biểu thức sau: A cos2 x sin2 x sin x cos(2 x) cos(3 x) . 2 Bài 5: Giải bất phương trình sau 2x2 3x 1 x 3 ĐỀ 6; Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 x là: A. (4, ). B. ( ,4]. C. ( ,4). D. [4,+ ). Câu 2: Giá trị nào của m thì pt: (m 1)x2 2(m 2)x m 3 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. 1 m 3 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 0 là: A.  B. ¡ C. ( ; 1)  (3; ) D. ( 1;3) Câu 4: Một bánh xe có 36 răng. Góc lượng giác có được khi bánh xe di chuyển theo chiều kim đồng hồ được 6 răng là: A. 300 B. -300 C. 600 D. -600 Câu 5: Cho tam giác ABC; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 1 A. a 2 b2 c2 2bccosA B. S ABsin C 2 b2 c2 a 2 b2 c2 a 2 C. m2 D. cosA a 2 4 2bc Câu 6: Cho hai đt d1 : 3x – 4y – 7 = 0 và d2 : 6x – 8y + 1 = 0. Khi đó khoảng cách giữa hai đt d1 và d2 là : 3 A. 0 B. 3 C. D. Đáp án khác 2 x 3 t Câu 7: Cho hai đường thẳng d : 2x y 3 0 và d': . Khẳng định nào dưới đây là đúng? y 4 2t A. d cắt nhưng không vuông góc d' B. d / /d' . C. d  d' . D. d  d'. Câu 8: Đường tròn x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0 có tâm I, bán kính R: A. I (1;2), R = 15 B. I (1;2), R = 5 C. I(–1;–2), R = 5 D. I( –1;–2), R = 15 Câu 1 (2,5 điểm): 1) Giải các bất phương trình sau: 1 x a) 3x 4 2 x 0 ; b) x x 2 x2 5 x 2) Xét dấu biểu thức sau: f (x) x2 3x 4 1 Câu 2 (1 điểm): Cho sin , 0 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc . 3 2 1 sin 2x tan x 1 Câu 3 (1 điểm): Chứng minh rằng : sin2 x cos2 x tan x 1 Câu 4 (2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(0;9),B(9;0),C(3;0) a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC và đường cao BH b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BH. c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng x 2y 1 0 sao cho S ABM 15 Câu 5. (1 điểm): Trong mp Oxy cho I(2;-3) và đt d: 4x – 3y + 5 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.