94 Câu hỏi trắc nghiệm Chương III môn Toán Khối 10 - Hoa Toàn Tuyên

doc 8 trang thaodu 7481
Bạn đang xem tài liệu "94 Câu hỏi trắc nghiệm Chương III môn Toán Khối 10 - Hoa Toàn Tuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc94_cau_hoi_trac_nghiem_chuong_iii_mon_toan_khoi_10_hoa_toan.doc

Nội dung text: 94 Câu hỏi trắc nghiệm Chương III môn Toán Khối 10 - Hoa Toàn Tuyên

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 94 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III - TOÁN KHỐI 10 I. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH : 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : a. Có cùng dạng phương trình ; b. Có cùng tập xác định c. Có cùng tập hợp nghiệm ; d. Cả a, b, c đều đúng 2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : a*. 3x x 2 x2 3x x2 x 2 ; b. x 1 3x x 1 9x2 c. 3x x 2 x2 x 2 3x x2 ; d. Cả a , b , c đều sai . 3. Cho phương trình: f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g1(x) + g2(x) (3). Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ? a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3) b. (3) là hệ quả của (1) ; d. Các phát biểu a , b, c đều sai. 4. Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là hệ quả của phương x 2 trình (1)? a. 2x 0 b. 4x 3 x 0 c. 2x 2 x x 5 2 0 d. x 2 2x 1 0 1 x 5. Chỉ khẳng định sai sau đây ?a. x 2 = 32 x x 2 0 b. x 3 = 2 x 3 4 x(x 2) c. = 2 x 2 d. x 3 + x = 1 + x 3 x 1 . x 2 6. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x 1 a. x 1 2 1 x x 1 0 ; b. x2 1 0 0 x 1 c*. x 2 x 1 x 2 2 (x 1)2 ; d. x2 1 x 1, x 0 7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng : a*. x 1 2 1 x x 1 0 ; b. x x-2 1 x 2 x 1 ; c. x 1 x 1 d. PT :x2 4 0 vô nghiệm 2x 3 8. Điều kiện xác định của phương trình - 5 = là : x 2 1 x 2 1 a. D R \ 1 ; b. D R \  1 ; c. D R \  1 C ; d. D = R 9. Điều kiện xác định của phương trình x 1 + x 2 = x 3 là : a. (3 ; + ) ; c 2 ; ; b 1 ; ; d. 3; x 2 5 10. Điều kiện xác định của phương trình x 2 0 là : 7 x a. x ≥ 2 ; b. x < 7 ; c. 2 ≤ x ≤ 7 ; d. 2 ≤ x < 7 1 11. Điều kiện xác định của phương trình = x 3 là : x 2 1 a. (1 ; + ) ; b.  3; ; c.  3; \  1 ; d. Cả a, b, c đều sai 12. Tập nghiệm của phương trìnhx 2 2x = 2x x 2 là : a. T = 0 ; b. T =  ; c. T = 0 ; 2 ; d. T = 2 II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHÁT 13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ?a. Ø ; b. 0 ; c. R+ ; d. R 14. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi: a. m =1 b. m = 6 c. m = 2 d. m = 3 15. Phương trình ( m + 1)2x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi : a. m = 2 hoặc m = 3 ; b. m = 2 ; c. m = 1 ; d. m = 3 16. Điều kiện để phương trình m(x m 3) m(x 2) 6 vô nghiệm là : a. m 2 hoặc m 3 b. m 2 và m 3 c. m 2 và m 3 d. m 2 và m 3 17. Cho phương trình(m 2 9)x 3m(m 3) (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất : a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠3 18. Phương trình (m2 - 4m + 3)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi : a. m 1 ; b. m 3 ; c. m 1 và m 3 ; d. m = 1 hoặc m = 3 GV HOA HOÀNG TUYÊN 1
  2. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 19. Cho phương trình (m 2 4)x m(m 2) (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ? a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠2 20. Phương trình (m3- 3m + 2)x + m2 + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi : a. m = -2 ; b. m = -5 ; c. m = 1 ; d. Không tồn tại m 21. Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi : a. m = 0 ; b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0 22. Cho phương trình m2x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ? a. m 2; ; b. m -2 ; c. m 2 và m -2 ; d. m III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI : 23. Cho phương trình x2 - 6x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ? a. m= 3 ; b. m = 4 ; c. m = 5 ; d. m = 6 24. Cho phương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 5 a.m ; bm . ; c. m ; d. m 4 4 4 4 25. Cho phương trình mx2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm duy nhất? a. Khi m = 1 ; b. Khi m = 0 ; c. Khi m = 0 và m = -1 ; d. Khi m = 0 hoặc m =-1 26. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 – 4mx +m2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt : a. m 0 ; c. m ≠ 0 ; d. m >- 4 27. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 + 4 mx + m2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt : a. m 0 ; c. m 0 ; d. m ≠ 0 28. Cho phương trình 3 1 x 2 (2 5)x 2 3 0 Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : a. Phương trình vô nghiệm. ; b. Phương trình có 2 nghiệm dương. c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm. 29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x2 + 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu : a. m > 1 ; b. m 0 3. Phương trình (*) vô số nghiệm c) (a 0  = 0) hoặc (a = 0  b = 0) 4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt d) (a = 0, b = 0  c = 0) e) (a 0  = 0) hoặc (a=0  b 0) f) (a 0, 0 thì (1) có 2 nghiệm âm. d) Nếu p 0 và S 0 ; > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương IV. PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BẬC HAI 36. Cho phương trình : x 2 3x 5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ? 3  3  3  3  a. ; 3 ; b. ; 3 ; c. 3;  ; d. 3;  2  2  2  2  37. Phương trình 2x 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm ?a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số GV HOA HOÀNG TUYÊN 2
  3. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 38. Phương trình 2x 4 2x 4 0 có bao nhiêu nghiệm ?a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số 3 3x 39. Tập nghiệm của phương trình 2x là : x 1 x 1 3 3 a. S = 1;  ; c. S =  ; b. S = 1 ; d. Một kết quả khác 2 2 x 2 4x 2 40. Tập nghiệm của phương trình = x 2 là : x 2 a. S = 2 ; b. S = 1 ; c. S = 0 ;1 ; d. Một kết quả khác x 1 3x 1 41. Cho phương trình (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) là : 2x 3 x 1 11 65 11 41 11 65 11 41 11 65 11 65  a. ;  ;b. ;  c. ;  14 10  14 10  14 14  d.Tập nghiệm khác (m 2 2)x 2m 42. Tập hợp nghiệm của phương trình 2 trong trường hợp m ≠ 0 là : x a. T = {-2/m} ; b. T =  ; c. T = R ; d. T = R\{0}. x m x 2 43. Phương trình có nghiệm duy nhất khi : x 1 x 1 a. m ≠ 0 ; b. m ≠ -1 ; c. m ≠ 0 và m ≠ -1 ; d. Không tồn tại m x 2 2(m 1)x 6m 2 44. Cho x 2 (1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất : x 2 a m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1 46. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2 -5x + 4)x a = 0 có hai nghiệm phân biệt. a. a< 1 b. 1 a < 4 c. a 4 d. Không có giá trị nào của a 47. Phương trình: x 4 (x2 - 3x + 2) = 0 a. Vô nghiệm b. Có nghiệm duy nhất c. Có hai nghiệm d. Có ba nghiệm V. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG 48. Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1). Đặt y = x2 (y 0) thì phương trình (1).Trở thành ay2 + by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng : a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1) b) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt thì phương trình (1) c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1) d) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1) 49. Phương trình x 4 ( 65 3)x 2 2(8 63) 0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 3 nghiệm ; c. Có 4 nghiệm ; d. Vô nghiệm 50. Phương trình -x 4 2( 2 1)x 2 (3 2 2) 0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm ; d. Vô nghiệm VI.PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 51. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c với a 0,b 0 có nghiệm là: c ax c c a b c by c ax A. x; B. ; C. ; D. ; b a b c c a b 52. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c với a 0,b 0 có nghiệm là: c c a b A. ; y B. x; C. ; y D. x; a b c c 53. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c với a 0,b 0 có đồ thị là: GV HOA HOÀNG TUYÊN 3
  4. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 A. Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox B. Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Oy C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng không song song và không trùng với các trục tọa độ. 54. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c với a 0,b 0 có nghiệm là: c c a b A. ; y B. x; C. ; y D. x; a b c c 55. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c với a 0,b 0 có đồ thị là: A. Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox B.Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Oy C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng không song song và không trùng với các trục tọa độ. 56. Cho phương trình 2x 3y 5 có tập nghiệm là T. câu nào sau đây sai? 2x 5 3y 5  T x; y / x R và y T ; y , y R A.  B.  C. 1;1 T D. 2; 3 T 3  2  57. Với giá trị nào của m thì phương trình m2 1 x m2 m y 2m vô nghiệm. A. B. C. D. m 1 m 1 m 1 m 0 ax by c 1 58. Cho hệ phương trình . biết (1) có nghiệm đúng x R,y R khi đó: a ' x b' y c ' 2 A. Hệ đã cho nghiệm đúng với mọi x, y R . B. Hệ đã cho vô nghiệm. C. Tập nghiệm của hệ trùng với tập nghiệm của phương trình 2 . D. A, B, C đều sai. 59. Phương trình 2x 3my m 2 có tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng đi qua điểm A 3; 1 khi m bằng? A. B. m 2 C. m 2 D. m 1 m 0 2x 3y 5 60. Hệ phương trình có nghiệm là: A. 4; 1 B. 4;1 C. 4;1 D. 4; 1 x 2y 6 2x 3y a 1 1 61. Hệ phương trình vô nghiệm khi:A. a B.a C. D. 4x 6y 3a 1 5 5 a 5 a 5 mx y m 1 62. Cho hệ phương trình ,ta có: A. D m2 4 B. D m2 4m C. D 2m m2 D. D 4 m2 x my 2 mx y m 1 63. Cho hệ phương trình , ta có: x my 2 2 2 2 2 A. Dx m 2m B. Dx m 4m C. Dx 2m m D. Dx 4 m mx y m 1 64. Cho hệ phương trình , ta có: x my 2 2 2 2 2 A. Dy m 4 B. Dy m 4m 4 C. Dy 2m m D. Dy 4 m mx y m 1 65. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: x my 2 A. m 2 B. m 2 C. m 2 m 2 D. m 2 m 2 mx y m 1 66. Hệ phương trình vô nghiệm khi: x my 2 A. m 2 B. m 2 C. m 2 m 2 D. m 2 m 2 mx y m 1 67. Hệ phương trình có vô số nghiệm nghiệm khi: x my 2 GV HOA HOÀNG TUYÊN 4
  5. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 A. m 2 B. m 2 C. m 2 m 2 D. m 2 m 2 ax y 2 b 4x 3y 5 68. Hai hệ p[hương trình khi: x by a 1 x y 3 A. B. C. D. a 2,b 5 a 2,b 5 a 4,b 1 a 4,b 7 mx y m 1 69. Cho hệ phương trình khẳng định nào sau đây đúng? x my 2 A. Hệ đã cho vô nghiệm khi m 1 B. Hệ đã cho vô nghiệm khi m 1 C. Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi m 1 D. Không có giá trị nào của m để hệ đã cho vô nghiệm. 2x 3y 5z 13 70. Nghiệm của hệ phương trình 4x 2 y 3z 3 là: A. 1;2; 1 B. 1; 2;1 C. 1;2;1 D. 1; 2; 1 x 2 y 4z 1 mx y m 71. Cho hệ phương trình khẳng định nào sau đây sai? 3x my m 3 A. Hệ phương trình luôn có nghiệm. B. Khi m 0 thì 0;1 là nghiệm của hệ phương trình. 5 1 C. 1; 1 luôn là nghiệm của hệ phương trình. D. Khi m 1 thì ; là nghiệm của hệ phương trình. 4 4 72. Đường thẳng d :5x by c đi qua hai điểm A 1;3 , B 0; 2 có phương trình là: A. B. C. D. 5x y 2 5x y 2 5x y 2 5x y 2 2 x 2y 4 73. Hệ phương trình tương đương với hệ nào sau đây: 4x 2 y 2 x 2y 4 2 x 2y 2 2 2 x 2 y 4 x 2 y 2 A. B. C. D. 4x 2 y 2 2 2 x y 2 2 2 x y 1 2 2x y 2 2 m x m 2 y 5 2m 74. Hệ phương trình có nghiệm 1; 2 khi:A. B. C. D. 2 x my m m 1 m 1 m 1 m 1 m 0 6 2 3 2 3 75. Cho hệ phương trình x 2 y x 2 y . Đặt a ,a 0;b ,b 0 thì hệ pt trở thành: x 2y x 2y 4 3 1 x 2 y x 2 y 6 2 2 1 3 3 3a b 3 2a b 3 a b a b A. B. C. D. 4 3 2 3 2a b 1 a 2b 1 1 1 b a b a 76. Hai đường thẳng d1 : m 1 x y 5; d2 : 2x my 10 cắt nhau khi: A. B. C. D. m 1và m 2 m 1và m 2 m 1và m 2 m 1và m 2 2 x m y m 77. Hệ phương trình có nghiệm khi: A. m 0 B.m 2 C. m 6 D. m 6 x 3 y 1 2 x my m 78. Cho hệ phương trình . hệ thức độc lập giữa x và y đối với m là: x 3 y 1 A. B. C. D. x 3y 1 x 3y 1 x 3y 1 x 3y 1 79.Xác định m để phương trình (4m 5)x 2 x 2m nghiệm đúng với mọi x thuộc R? A. 0 B. m C. -1 D. -2 GV HOA HOÀNG TUYÊN 5
  6. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 80 .Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c với a 0,b 0 có đồ thị là: A. Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox B. Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Oy C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng không song song và không trùng với các trục tọa độ. V.BÀI TOÁN THỰC TẾ 81. Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là: A. 5cm và 10cm B. 4cm và 7cm C. 2cm và 3cm D. 5cm và 6cm 82. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Đáp án đúng là: A. 32 m và 25 m B. 75 m và 50 m C. 50 m và 45 m D. 60 m và 40 m 83. Một xe hơi khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B cách nhau 120 km. Khi về xe tăng vận tốc hơn vận tốc lúc đi là 25 km/giờ. TÍnh vận tốc lúc đi biết rằng thời gian dùng để đi và về là 5 giờ. A. 50 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D. 55 km/giờ 84.Cho phương trình x4 4x2 m 5 0 . Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt: A. 1 m 5 B. 1 m C. m 5 D. m 5 85. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Đáp án đúng là: A. 32 m và 25 m B. 75 m và 50 m C. 50 m và 45 m D. 60 m và 40 m 86. Ba máy trong một giờ sản xuất được 95 sản phẩm. Số sản phẩm máy III làm trong 2 giờ nhiều hơn số sản phẩm máy I và máy II làm trong một giờ là 10 sản phẩm. Số sản phẩm máy I làm trong 8 giờ đúng bằng số sản phẩm máy II làm trong 7 giờ. Hỏi trong một giờ nhà máyI;II;III sản xuất được số sản phẩm là A.35;28;32 B. 32;28;35 C. 28;32;35 D.32;35;28 VI. GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM THỎA MÃN YÊU CẦU CHO TRƯỚC Câu 87. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x2 m2 1 x 3 0 có hai nghiệm trái dấu?A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 1 Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2x m 1 0có hai nghiệm trái dấu. A. .m 2 B. . m 1 C. . mD. 1 . m 2 Câu 89. Phương trình (m 1)x 2 2(m 1)x m 2 0có hai nghiệm trái dấu khi nào? A. . 1 m 3B. . C. . 1 m 2D. . 2 m 1 1 m 2 Câu 90. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m 2 x2 2 m 1 x m 7 0 có hai nghiệm trái dấu. m 7 m 7 A. . B. . 2 C.m . 7 D. . 2 m 7 m 2 m 2 Câu 91. Phương trình x2 2mx m2 3m 2 0 có hai nghiệm trái dấu khi m 1;2 m ;1  2; 2 2 A. B. C. m ; D. m ; 3 3 Câu 92. Phương trình ax2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi: 0 0 0 0 A. . B. . P C.0 . D. . P 0 P 0 S 0 S 0 S 0 Câu 93. Có bao nhiêu giá trị của tham số mđể phương trình m 2 x2 2 m2 1 mx m 1 0 có hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau?A. .0 B. . 1 C. . 3 D. . 2 Câu 94. Phương trình x2 2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi 5 A. .m B. . ;1  6C.; . mD. . 2;6 m 6; m 2;1 9 GV HOA HOÀNG TUYÊN 6
  7. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 2 Câu 1: Số nghiệm của phương trình x x 2 1 x 2 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x 2 1 là : x 2 x 1 x 2 2x 1 x 2 x 2 A. x 2 B. C. D. x 1 x 1 x 1 é ì x = 1 ï x = 1 1 x - 1 ê . í . Câu 3: Nghiệm của phương trình x + = là: A. êx = 2 B. ï x = 2 C.x=2 D. x=1 x - 2 x - 2 ëê îï x 2x 3 Câu 4: Nghiệm của phương trình1 0 là: x2 1 x2 1 A. x 4 ; x 1 B. x 4 C. x 4 ; x 1 D. x 1 1 3 4 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình - = là: x + 2 x - 2 x2 - 4 éx ¹ 2 ê . A. B. C. êx ¹ - 2 D. x ¹ ± 2. x ¹ ± 4. ëê x ¹ 2. x - 2 7x Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình - = 5x là: x2 - 4x + 3 7 - 2x ì é 7 ì ï 7 ê2 £ x D. m < 2 2 2 2 Câu 13: Tập nghiệm của phương trình x2 3 x x 3 3x là: A. S 0 B. S  C. S 3 D. S 3; 3 5 5 Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 3x - 6 + = , là: x - 4 x - 4 GV HOA HOÀNG TUYÊN 7
  8. ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 A. B. C. D. x ¹ 3. x > 4. x ¹ 4. x ³ 4. x2 4 Câu 15: Số nghiệm của phương trình x 4 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 x 4 Câu 16: Cho phương trình x4 4x2 m 5 0 . Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt: A. 1 m 5 B. 1 m C. m 5 D. m 5 Câu 17: Tập nghiệm của phương trình là: x2 + 2- x = 3 + x - 2, A. B. T = 3 C. D. T = - 3; 3 T = {2}. { } T = Æ. { } Câu 18: Cho phương trình x3 3mx2 mx m2 4 m m . Phương trình có nghiệm x = 1 khi : A. m  B. m 1 C. m 1 ; m 3 D. m 3 Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình 1- 2x = 1+ 4x là: 1 1 1 1 A. x ³ - B. x £ C. x ³ D. x £ - 4 2 2 4 Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2x 3 x 3 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 21: Số nghiệm của phương trình x2 x 1 5 4x x 1 là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 1 Câu 22: Điều kiện xác định của phương trình x x 3 0 là : 4 x A. 3 x B. 3 x 4 C. x 4 D. 3 x 4 2 x 2 Câu 23: Số nghiệm của phương trình x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x 3 x 3 1 Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình x x 2 0 là : x2 9 x 2 x 3 x 2 x 2 A. B. C. D. x 3 x 3 x 3 x 3 Câu 25: Cho phương trình x2 - 2mx + m - 3 = 0 (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có một nghiệm 1 7 x = - 2 . Khi đó giá trị của tham số m là: A. B. m = - C. D. m = m = 3. 5 m = 1. 5 1 1 Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình x2 1 3x là: x 2 x 2 A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 1 1 x2 + = 9 + , Câu 27: Số nghiệm của phương trình x - 3 x - 3 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 1 x 1 Câu 28: Điều kiện xác định của phương trình x 2 là : x 9 x2 4x 14 x 1 x 3 x 1 A. B. x 1 C. D. x 3 x 3 x 3 x 2x 3 Câu 29: Nghiệm của phương trìnhx 0 là: x 1 x 1 A. x 3 ; x 1 B. x 3 ; x 1 C. x 3 D. x 1 x2 2 1 Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình x là : x2 1 x2 2x 9 A. x R B. x R \ 1;1 C. x 2 D. x  GV HOA HOÀNG TUYÊN 8