Bài tập ôn tập phần Amin môn Hóa học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập phần Amin môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_phan_amin_mon_hoa_hoc_lop_12.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tập phần Amin môn Hóa học Lớp 12
- D¹NG 20.8 BµI TËP amin 14. (GDTX-2010)-Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dd anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. tím. 3. (GDTX-2009)-Câu 13: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. 11. (PB-2007)-Câu 11: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dd A. NaCl. B. HCl C. Na2CO3. D. NaOH. 10. (BT2-2008)-Câu 39: Anilin có công thức là A. C6H5NH2. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH. 15. (GDTX-2009)-Câu 38: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NH3. Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 1. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C 3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z và T là A. 76B. 44C. 78 D. 74 Câu 2(KHỐI A – 2014). Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ? A. 5B. 3C. 2D. 4. Câu 3(KHỐI B – 2014). hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. giá trị của m là A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95. Câu 4(KHỐI B – 2014). Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 182 184 –6,7 –33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. Câu 5(CĐ – 2014): Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin. B. Phenylamin.C. Metylamin. D. Alanin. GV: 0919.107.387 & 0976.822.954 - 1 -
- Câu 6(CĐ – 2014): Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng A. 18,67%. B. 12,96%.C. 15,05%. D. 15,73%. GV: 0919.107.387 & 0976.822.954 - 2 -