Bài tập ôn tập phần phân số - Số học Lớp 6

doc 6 trang thaodu 13440
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập phần phân số - Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_phan_phan_so_so_hoc_lop_6.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập phần phân số - Số học Lớp 6

  1. A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN PHÂN SỐ 1. Quy tắc - Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Phân số tối giản - Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Nhận xét : Khi chia tử và mẫu của một phân số cho ƯCLN của chúng, ta sẽ được một phân số tối giản. 3. Chú ý – Phân số a là tối giản nếu |a| và |b| là hai số nguyên tố cùng nhau. b – Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÂN SỐ * Dạng 1: Quy đồng Phân số Phương pháp: Bước 1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng Bài tập: Quy đồng mẫu chung các phân số sau 3 7 8 7 5 9 2 4 a) ; b) ; c) ; d) ; 4 10 5 20 14 22 9 25 * Dạng 2: So sánh Phân số Phương pháp: - Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, tức là a > b, m > 0 thì: a > b . m m - Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Bài tập: So sánh các phân số sau: 5 5 -3 4 -3 4 4 3 a) ; b) ; c) ; d) ; 3 2 4 7 7 9 5 7 *Dạng 3: Hai phân số bằng nhau Phương pháp: 1
  2. - Hai phân số a và c gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d Bài tập: Tìm x để 2 phân số bằng nhau x 6 x 3 -2 x 2 12 a)= b) = c) = d) = 7 21 60 4 3 30 5 x * Dạng 4: Phép cộng phân số Phương pháp: * Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu, tức là: * Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. Bài tập: Cộng các phân số sau *Dạng 5: Phép trừ phân số Phương pháp: - Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: Bài tập: Thực hiện các phép tính sau *Dạng 6: Phép Nhân phân số Phương pháp: - Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau, tức là: Bài tập: Thực hiện phép nhân các phân số sau *Dạng 7: Phép chia phân số Phương pháp: - Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: 2
  3. - Hai số nghịch dảo với nhau khi tích của chúng bằng 1. Bài tập: Thực hiện phép chia các phân số sau * Dạng 8: Tìm phân số của một số cho trước m m Phương pháp: - Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (với m, n ∈ N, n ≠ 0) n n Bài tập: Tìm a) 5 của 60 b) 5 của 96 c) 1 của 328 d) 5 của 189 6 8 4 7 - Gợi ý đáp số: a) 50 b) 60 c) 82 d) 135 * Dạng 9: Tìm một số biết giá trị phân số của nó m m Phương pháp: - Muốn tìm 1 số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n ∈ N*) n n Bài tập: Tìm a) 3 của nó bằng 8,1 b) 2 của nó bằng 7,5 5 5 - Gợi ý đáp số: a) 13,5 b) 18,75 * Dạng 10: Tìm tỉ số của 2 số Phương pháp: - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi a.100 chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: .% b Bài tập: Tìm tỉ số - Gợi ý đáp số: 1) 300% 2) 833,3% . BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài tập 1: Thực hiện phép tính: 13 4 5 a) : 18 9 8 15 4 2 2 b) 1,4. :1 49 5 3 9 2 2 1 9 4 c) : ( 8) :1 3 4 20 5 3
  4. 13 7 35 d) : 6 6 12 6 15 e) 0,9 1,25: 5 2 Bài tập 2 : Tính nhanh 7 6 7 5 7 a)   2 12 11 12 11 12 5 6 5 5 5 b)   9 13 9 13 9 15 4 13 2 c) 0,8  1 14 5 14 5 6 6 7 1 d) -75% + 5%. + 1 7 7 10 7 Bài tập 3: Tìm x biết : 2 4 1 a) x 3 7 14 4 11 b) 4,5 2x . 1 7 14 1 2 c) x 75%x 1 12 3 2x 1 d) 1 : 5 5 25 Bài tập 4 : Tìm x 2 7 a) 3,25 x : 3 3 4 7 3 7 b) : x 4 4 16 5 3 4 c) x 2 4 5 3 1 7 d) x 5 2 10 4
  5. 4 1 5 e) : x 15 3 9 5 5 5 5 Bài tập 5 : Tính  46 6.8 8.10 298.300 20112011 2 20112011 Bài tập 6 : ChoA và B . So sánh A và B. 20112011 1 20112011 3 5
  6. - Mọi thắc mắc các em gọi điện tới thầy giáo dạy toán số 036 662 0589. - Chúc các em học tốt. 6