Bài tập Số nguyên - Toán Lớp 6

docx 2 trang thaodu 10040
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Số nguyên - Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_so_nguyen_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Bài tập Số nguyên - Toán Lớp 6

  1. BÀI TẬP SỐ NGUYÊN TOÁN LỚP 6 1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; 5 và 5 2. Tính: a) 8274 + 226 ; b) (- 5 ) + ( -11) ; c) (- 43) + (-9) 3. Tính: a) 17 + ( - 7) ; b) (-96) + 64 ; c) 75 + ( -325) 4. Tính: a) 10- (-3) ; b) (-21) – (-19); c) 13 – 30 ; d) 9 – (- 9) 5. Tính tổng: a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ; c) ( -14 ) + 250 + ( - 16) + (- 250) ; d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10) 6. Đơn giản biểu thức: a) (x + 17 )– (24 + 35) ; b) ( -32) – ( y + 20 ) + 20. 7. Tính nhanh các tổng sau:a) ( 3567 – 214) – 3567; b) ( - 2017) – ( 28 – 2017); c) -( 269 – 357 ) + ( 269 – 357 ); d) ( 123 + 345) + (456 – 123) – 2017 ( 345) 8. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) ( 17 – 229) + ( 17 - 25 + 229) ; b) ( 125 – 679 + 145) – ( 125 – 679 ) 9. Tìm x biết:a) 15 – ( 4 – x) = 6 ; b) - 30 + ( 25 – x) = - 1 ; c) x – ( 12 – 25) = -8 ; d) ( x – 29 ) – ( 17 – 38 ) = - 9 10. Tìm số nguyên x biết:a) x – 5 = - 1 ; b) x + 30 = - 4; c) x – ( - 24) = 3 ; d) 22 – ( - x ) = 12; e) ( x + 5 ) + ( x – 9 ) = x + 2 ; f) ( 27 – x ) + ( 15 + x ) = x – 24 . 11. Tính nhanh: a) 37 54 70 163 246; b) 359 181 123 350 172 ; c) 69 53 46 94 14 78 ; d) 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12. Tính tổng các số nguyên x biết: a) 2017 x 2018 ; b) a 3 x a 2018 a N 13. Tìm x biết: a) 461 x 45 387; b) 11 53 x 97 c) x 84 213 16 14. Tính các tổng sau: A = 1 – 3 + 5 – 7 + + 2001 – 2003 + 2005. b) B = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 - 7 + 8 + + 1993 – 1994. c) C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2002 2003 2004 2005 2006 S1 1 2 3 4 2014 2015 ; S2 2 4 6 8 2014 2016 ; S3 1 3 5 7 2013 2015 ; S4 2015 2014 2013 2015 2016
  2. 15. Tìm x Z biết: a) ( x + 1) + ( x + 3) + ( x + 5 ) + + ( x + 99) = 0; b) ( x – 3) + ( x - 2) + ( x – 1 ) + + 10 + 11 = 11; c) x x 1 x 2 2018 2019 2019 ; 15. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 19 y 5 1890 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B x 7 y 13 1945 16. Tìm x, y Z biết : a) xy – 3x = -19 ; b) 3x + 4y – xy = 16. 17. Tìm x Z biết: a) x. ( x + 3) = 0; b) x 2 5 x 0 ; c) x 1 x2 1 0 d) 12 x 5 7 3 x 5 ; e) 30 x 2 6 x 5 24x 100 f) ( x + 1) + ( x + 3) + ( x + 5 ) + + ( x + 99) = 0 18. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: a) 125. (- 61 ). (- 2)3 . ( -1 )2n ( n N* ) b) 136. (- 47) + 36 .47 c) (- 48). 72 + 36 . (- 304 ) 19. Tìm tập hợp các số nguyên n biết : a) 3n chia hết cho n – 1 ; b) 2n + 7 là bội của n – 3 ; c) n + 2 là ước của 5n – 1 ; d) n – 3 là bội của n2 + 4. 20. Tìm x Z biết : a) x 3 x 9 x 5 4x ; b) x 1 x 2 x 3 x 98 x 99 100x ; c) x 1 x 5 4