Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 - Dạng bài tập hình thức đúng của từ

doc 5 trang thaodu 41911
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 - Dạng bài tập hình thức đúng của từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_lop_8_dang_bai_tap_hinh_thuc_dung_cua_tu.doc

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 - Dạng bài tập hình thức đúng của từ

  1. DẠNG BÀI TẬP HÌNH THỨC ĐÚNG CỦA TỪ . (Lưu ý làm xong phải giữ lại để xem lần sau) 1. She always worried about the of her family (safe). 2. Don’t leave the lights on. It wastes (electric) 3. Most teenagers like taking part in . (communal) 4. This river is very for swimmers (danger) 5. The of atom bomb is very terrible (destroy) 6. Hard work always brings (succeed) 7. Those clothes are for cold weather (suit) 8. You must put all medicines in cupboards (lock) 9. When the . Failed, he struck the match to find the candles. (electric) 10. Our life is much better with the help of modern . (equip) 11. All the dancers wore costumes (tradition) 12. My uncle is an . Engineer (electrify) 13. ., I lost my keys on the way home (fortunate) 14. She was enough to believe him (fool) 15. A fairy changed Little Pea’s rags into beautiful clothes (magic) 16. Everyone was very . After hearing that news (excite) 17. Her father soon died of a . Heart (break) 18. You made a wise when you chose to study Spanish (decide) 19. They formed a close at school (friend) 20. students do their exercises . (care) 21. The population from the factory is a public (dangerous) 22. It is always . To write down important points (wisdom) 23. Every student was very about the holiday (excite) 24. The World Health is an international one (organize) 25. The first World Festival was held in Prague in 1947 (young) 26. Fishing is an . My father enjoys best (act) 27. We will interview only three for the job (apply) 28. Because of the . Of her teachers, chi decided to study law (encourage) 29. Children need to have a good . (educate) 30. He should say a few words of (explain) 31. Charities rely on . Contributions (volunteer) 32. We should save . Resources (nature) 33. They collected over 1000 for the petition (sign) 34. He is one of the best in the world (photograph) 35. Their first public . Was not very successful (perform) 36. The shoes were nice, but they were (comfort) 37. Hoa and Nien used to be next door (neighborhood) 38. Surface mail is much than airmail (cheap) 39. I can’t see him now, it’s not (convenience) 40. They are very busy with the teacher’s Day (celebrate) 41. Nam thinks the food in this restaurant is . (taste) 42. ., I won’t be able to attend the meeting (fortunate) 43. There is a big . Between the new shopping mall and the present shopping area (differ) 44. Sport is politics (interesting) 45. Can’t you think of anything to say ? (intelligent) 46. It’s day of the year (short) 47. There is no in the countryside (entertain) 48. She has no parents or close (relate) 49. People in the country are often more than people in the city (friend) 50. Farmers are always faced with brought about by typhoons, floods or droughts (destroy) 1
  2. DẠNG BÀI TẬP HÌNH THỨC ĐÚNG CỦA TỪ Name : (Lưu ý làm xong phải giữ lại để xem lần sau) 51. A lot of people believe that well- paying jobs are in the city (plenty) 52. Increased pollution is another result (please) 53. The air is heavily . With traffic fumes (pollute) 54. They made a decision to close down the factory . (permanence) 55. Joyce thinks her hometown is a very Place. She really get there (bore) 56. The remote desert area is . Only by helicopter (access) 57. He was the . Of the school after winning the contest (proud) 58. Disneyland is one of the famous area of . (entertain) 59. He had no for his absence (explain) 60. We live in the rather rich (neighbor) 61. Television is very nowadays (popularity) 62. She was for days after the accident (conscious) 63. His speedy after the operation amazed all the doctors (revive) 64. The of water caused the dam to burst (press) 65. The heart pumps around the body (bleed) 66. Come by the fire. You must be to the bone (chill) 67. I want an . Reply (immediately) 68. The victim who has a dog bite needs an anti-tetanus (inject) 69. She is very about her mother’s health (anxiety) 70. The nurse is giving Lan some first-aid (instruct) 71. Make sure that the needles are (sterilize) 72. Reduce means not buying products which are . (over package) 73. Linda is one of the from Friends of the Earth (represent) 74. The country’s . Resources include forests, coal and oil (nature) 75. waste paper can be . After being recycling (use) 76. It’s to cross the avenue (danger) 77. Compost is a wonderful It helps plants grow (fertilize) 78. Share your . Story with our readers! (recycle) 79. Air is a of gases (mix) 80. Attractive . Can help to sell products (package) 81. These products are . Friendly ( environment) 82. Every week, there are two from Hanoi to Nha Trang (fly) 83. It’s difficult to find at busy time (accommodate) 84. The of Flight 106 from Boston has been delayed (arrive) 85. , dark clouds soon appeared and it began to rain (fortunate) 86. There are fight from HCM to Nha Trang (day) 87. My family live in a northern region (mountain) 88. The next for New York will be at 11.00 (depart) 89. He received the award in of his success over the past year (recognize) 90. I’ll make . For you to meet him at the airport (arrange) 91. Tuan his friends to his house on Christmas Day (invitation) 92. My will call you later (assist) 93. What led to the of the telephone (invent) 94. Mr. Pita runs his business very His friends admire him (success) 95. My brother bought a new rod yesterday (fish) 96. Their children have quite characters (difference) 97. He helps us out of (kind) 98. This school doesn’t have any sports (equip) 99. “Ao Dai’ is a dress of Vietnam (tradition) 100. Who is the . Of this car? (own) 2
  3. ĐÁP ÁN DẠNG BÀI TẬP HÌNH THỨC ĐÚNG CỦA TỪ (Lưu ý đáp án đầu tiên là chọn , các từ còn lại là để tham khảo) 1. safety (n) : sự an toàn = safeness, safely (adv), safe (adj), safe (n) : chạn đựng đồ ăn, tủ sắt 2. electricity (n) : điện, điện lực, electric = electrical (adj), electrically (adv), electrician (n) : thợ lắp điện 3. community (n) : cộng đồng, communal (adj) : chung thuộc công xã, communally (adv) 4. dangerous (adj): nguy hiểm, danger (n), dangerously (adv) 5. destruction (n) : sự phá hủy, destructive (adj), destructively (adv), destroy (v), destroyer (n): người tàn phá 6. success (n) : sự thành công, successful (adj), successfully (adv), succeed (v): thành công 7. suitable (adj) : thích hợp, suit (n): bộ áo quần, suitably (adv), suitability (n) : sự thích hợp 8. locked (adj) : được khóa, lock (n), : ổ khóa, chốt khóa, lockless (a): không có khóa,lockable (adj), locking (n) : sự khóa, lock (v) : khóa lại 9. clectricity : như câu 2 10.equipment (n) : trang thiết bị, equip (v) : trang bị 11.traditional (adj) : truyền thống , tradition (n) : sự truyền thống, traditionalism (n) chủ nghĩa truyền thống, traditionalist = người theo chủ nghĩa truyền thống 12.electrical (adj) như câu 2 13.Unfortunately (adv): Không may mắn # fortunately , fortunate (adj): đem lại vận may,fortune (n) : vận may 14.foolish (adj) : ngu xuẩn, fool = foolishness (n): sự ngu dốt, foolishly (adv) 15.magically (adv) : kì diệu, magical (adj), magic (n) : ma thuật, magician (n) ; pháp sư 16.excited (adj) : hớn hỡ, excitedly (adv), excite (v) : kích động, excitement (n) : sự kích động 17. broken (adj) : bị vỡ, break (v) : làm vỡ, brokenly (adv), brokennes (n) 18. decision (n) : sự quyết định, decide (v) , decisive (adj), decisively, decisiveness (n). 19. friendship (n) : tình bạn bè, friendly (adj), friendless (adj) : không có bạn, friendlessness (n) friendliness (n) 20. careful (adj) : cẩn thận – carefully (adv), careless (adj) : bất cẩn, carelessness (n), carelessly 21. Như câu 4 22. wise (adj) : khôn ngoan, wisdom (n) : trí khôn 23. Như câu 16 24. Organization (n) : sự tổ chức, Organize (v), Organizational (adj), 25. Youth (n) : thanh niên. Young (adj) : trẻ 26. activity (n) : hoạt động, act (n) : việc làm, hành động, actor : nam diễn viên, actress : nữ diễn viên 27. applicants (n) : người nộp đơn xin việc, apply (v), application (n) : đơn xin 28. encouragement (n) : niềm cổ vũ, encourage (v) , encouraging (adj), encouragingly (adv) 29. education (n) : sự giáo dục, educate (v), educational (adj) , educationally (adv) educationalist (n) : nhà mô phạm,educative (adj) , educator : nhà giáo 30. explanation (n) : sự giải thích, explain (v), explanatory (adj), explanatorily (adv) 31. voluntary (adj) : tự nguyện, volunteer (n) = (v) : tham gia tình nguyện, voluntarily (adv) 32. natural (adj) : thuộc thiên nhiên, nature (n), naturally (adv), naturalist (n) : nhà tự nhiên học 33. signatures (n) : chữ kí, sign (n) : kí tên, signal (adj), signally (adv) 34. photographers (n) : nhà nhiếp ảnh, photograph (n) : bức ảnh(viết tắt là photo), photographic(adj) : thuộc về nhiếp ảnh, photographically (adv), photography (n) : sự chụp ảnh 3
  4. ĐÁP ÁN DẠNG BÀI TẬP HÌNH THỨC ĐÚNG CỦA TỪ (Lưu ý đáp án đầu tiên là chọn , các từ còn lại là để tham khảo) 35. performance (n) : sự thi hành, perform (v), performing (adj), performer (n) : người 36. uncomfortable (adj) : không thoải mái # comfortable, comfortably (adv) 37. neighbors (n) : người hàng xóm, neighborhood (n) : hàng xóm, neighboring (adj) = neighborly 38. cheaper : so sánh hơn của tính từ cheap, cheaply (adv) , cheapness (n) 39. convenient (adj) : tiện nghi, convenience (n), coveniently (adv) 40. celebrating (v) = celebrate : tổ chức kỉ niệm, celebration (n) 41. tasty (adj) : ngon, taste (v) : nếm , tastily (adv), tastiness (n) : vị ngon = tasting 42. Như câu 13 43. difference (n) : sự khác nhau, differ (v), different (adj), differently (adv) 44. more interesting than ( so sánh hơn) 45. more intelligent ( so sánh hơn) 46. The shortest (so sánh nhất) 47. entertainment (n) : sự giải trí, entertain (v) : giải trí, entertaining (adj) 48. relatives (n) : người bà con, relate (v) : liên hệ, related = relative (adj), relation (n) relational (adj) : có tính chất quan hệ 49. friendly (adj) , các từ còn lại như câu 19 50. Như câu 5 51. plentiful (adj): có số lượng lớn, plenty (n), plentifully (adv), plentifulness (n) : sự sung túc 52. unpleasant (adj) : khó chịu # pleasant, please (v) : làm vui lòng, pleasantly (adv) 53. polluted (v) : bị ô nhiểm, pollution (n), pollute (v) : làm nhơ bẩn 54. permanently (adv) : vĩnh cữu, permanence = permanency (n), permanent (adj) 55. boring – bored (adj) : buồn chán (các tính từ nếu tận cùng ED dùng cho người, ING dùng cho vật), bore (v) : làm buồn 56. accessible (adj) : có thể được, access (v) : dẫn vào, accessibility (n) 57. pride (n) : sự kêu hãnh, proud = prideful (adj), proudly = pridefully (adv) 58. Như câu 47 59. Như câu 30 60. neighborhood (n) , như câu 37 61. popular (adj) : phổ biến, popularity (n), popularize (v) : làm cho mọi người yêu thích, popularly (adv) 62. unconscious (adj) : không tỉnh táo # conscious, consciously (adv), consciousness (n) 63. revival (n) : sự đem lại sức khỏe, revive (v) làm sống lại 64. pressure (n) : sự áp lực, press (v), pressory (adj) 65. blood (n) : máu, bleed (v), bloody (adj) : đầy máu # bloodness 66. chilled (v) : làm ớn lạnh( động từ ở quá khứ phân từ), chill (v),(n), chilling = chilly (adj) 67. immediate (adj): lập tức, immediately (adv), immediacy (n) 68. injection (n) : chất tiêm, mũi tiêm, inject (v), injectable (adj), injector : người tiêm 69. anxious (adj0 : lo âu, anxiety (n) : sự lo âu, anxiously (adv), 70. instructions (n) : sự chỉ dẫn, instruct (v), instructible = instructional = instructive (adj) 71. sterilized (v) : làm triệt trùng (quá khứ phân từ) , sterilize (v), sterilizer (n): máy khử trùng 72. overpackaged (v) : đóng gói quá nhiều, quá khứ của overpackage 4
  5. 73. representatives (adj) : điển hình, represent (v), representation (n), representable = representational (adj) 74. Như câu 32 75. reused (v) : tái sử dụng ( quá khứ của reuse), reuse (v), (n) : sự sử dụng lại 76. Như câu 4 77. fertilizer (n) : phân bón, fertilize (v): làm cho màu mỡ, fertilizable (adj), fertilization (n) 78. recycling (n) : sự tái chế, recycle (v) 79. mixture (n) : sự pha trộn, mix (v), mixable = mixible (adj) 80. packaging (n) : sự đóng gói, package (v) , packaged (adj) : được đóng gói 81. environmentaly (adv): về phương diện môi trường, environmental (adj), environment (n) 82. flights (n) : chuyến bay, fly (v) : bay, flying (adj) 83. accommodation (n) : thích nghi, accommodation (v) , accommodating (adj), accommodatingly (adv) 84. arrival (n) : sự đến , arrive (v) 85. Như câu 13 86. daily (adj), (adv) : hằng ngày, date (n) : ngày tháng = day 87. mountainous (adj) : có núi, lắm núi, mountain (n) 88. departure (n) : sự khởi hành, depart (v), departer (n) : người khởi hành 89. recognition (n) : sự nhận thấy, recognize (v), recognized (adj) = recognizable 90. arrangement (n) : sự sắp xếp, arrange (v) 91. invites (v) : mời, invitation (n) :lời mời, invitatory (adj) 92. assistant (n) : người giúp việc, assist (v), assistance (n) 93. invention (n) : sự phát minh, invent (v), inventable = inventible = inventive (adj) 94. successful (adj) : thành công, như câu 6 95. fishing (n) : sự câu cá, fish (v) : câu cá, đánh cá, fishable (adj) : có thể đánh cá được 96. different (adj) : khác nhau, như câu 43 97. kindness (n) : lòng tốt, kind (adj) : tốt bụng, kindly (adj), (adv) 98. Như câu 10 99. Như câu 11 100. owner (n) : người sở hữu, own (v) , ownership (n) : quyền sở hữu 5