Bài tập Toán Lớp 6 trong thời gian nghỉ chống dịch 2020

docx 4 trang thaodu 6840
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 6 trong thời gian nghỉ chống dịch 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_6_trong_thoi_gian_nghi_chong_dich_2020.docx

Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 6 trong thời gian nghỉ chống dịch 2020

  1. BÀI TẬP CHỐNG DỊCH 2020 Bài 1: Tớnh hợp lớ Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tớnh 1) (-37) + 14 + 26 + 37 1) -7264 + (1543 + 7264) 2) (-24) + 6 + 10 + 24 2) (144 – 97) – 144 3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 3) (-145) – (18 – 145) 4) 60 + 33 + (-50) + (-33) 4) 111 + (-11 + 27) 5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 5) (27 + 514) – (486 – 73) 6) (-12) + (-13) + 36 + (-11) 6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7) -16 + 24 + 16 – 34 7) 10 – [12 – (- 9 - 1)] 9) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 8) (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 10) 2575 + 37 – 2576 – 29 9) 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 11) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 3: Tỡm x Bài 4: Tớnh hợp lớ 1) -16 + 23 + x = - 16 1) 35. 18 – 5. 7. 28 2) 2x – 35 = 15 2) 45 – 5. (12 + 9) 3) 3x + 17 = 12 3) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 4) │x - 1│= 0 4) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 5) -13 .│x│ = -26 5) 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 Bài 5: Tỡm x: 6) (-12).47 + (-12). 52 + (-12) 1) (2x – 5) + 17 = 6 7) 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) 2) 10 – 2(4 – 3x) = -4 8) -48 + 48. (-78) + 48.(-21) 3) - 12 + 3(-x + 7) = -18 Bài 6: Tỡm x biết 4) 24 : (3x – 2) = -3 1) 8  x và x > 0 5) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 2) 12  x và x 0 và a . (b – 2) = 3 15: Tớnh: a. 100 + (+430) + 2145 + (-530) b. (-12) .15 c. (+12).13 + 13.(-22) d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012 16: Tỡm số nguyờn x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) x 10 3 17: Liệt kờ và tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x, biết: -8 < x < 9 18: Thực hiện phép tính a/17 - 25 + 55 - 17 b/ 25 -(-75)+ 32 -(32+75) c/ (-5).8.(-2).3 d/ (-15) + (- 122) e/ ( 7 - 10 ) + 3 f/ 127 - 18.( 5 - 6) 19: Tìm tất cả các ước của – 8; 20 : Tìm năm bội của -11. 21 : Tìm số nguyên x, biết :a/ -13 + x = 39 b/ 3x - (- 17) = 14 c/ x 9 .2=10 d/ x 12 ; x 10 và -200 x 200
  2. 21: a) Tỡm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1. b) Tớnh giỏ trị của: 0 ; 9 ; 7 . c) Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; -12; -9; 0. 22: Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) a) (-95) + (-105) b) 38 + (-85) c) 27.(-17) + (-17).73 d) 512.(2-128) -128.(-512) 23: Tỡm số nguyờn x biết: a) 5 + x = 3 b) 15x = -75 24: a) Tỡm tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món 5 x 5 . b) Tỡm năm bội của 6. 25: Cho cỏc gúc sau và số đo tương ứng : ABC 250 ; x By 1020 ;M 900 ; x Ot 1800 . Hóy cho biết gúc nào gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt, gúc vuụng 26: Cho x Oy 800 , tia Ot là tia phõn giỏc của x Oy . Tớnh x Ot ? 27: Hai gúc xOt và tOy là hai gúc kề bự . Biết x Ot = 800, Tớnh gúc tOy 28: Cho hai gúc M, gúc N 650 là hai gúc phụ nhau. Tớnh gúc M 29: Lỳc 12 giờ 15 phỳt kim phỳt và kim giờ tạo thành gúc cú số đo bằng bao nhiờu độ 30: Cho đường trũn (O;5cm) và OA = 6cm. Hóy cho biết vị trớ của điểm A với (O;5cm) 31: Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt sau: vẽ hai tia Ox, tia Oy đối nhau, vẽ tia Oz nằm trờn nửa mặt phẳng chứa đường thẳng xy Hóy nờu tờn và kớ hiệu, hai gúc kề bự. 32: Vẽ hai gúc xOy và gúc zOy kề bự. tớnh số đo gúc yOz, biết gúc xOy = 1200? 33: Vẽ tam giỏc ABC biết AB = 6cm; AC = 8cm; CB = 10 cm. Nờu cỏch vẽ tam giỏc ABC, hóy đo gúc BAC? 34: Vẽ đường trũn tõm A bỏn kớnh 5cm, vẽ đoạn AM = 6cm. Cho biết vị trớ điểm M đối với (A;5cm)? 35: Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 750 và xOz= 1750. a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lai. b/ Tớnh số đo gúc yOz. 36: Cho gúc MON = 1600, vẽ tia Ot là tia phõn giỏc gúc MON. 37: Cho hai gúc kề nhau, gúc xOy = 500 và yOz = 900, vẽ tia Om là tia phõn giỏc của gúc xOy. Tớnh số đo gúc mOz? ĐỀ 1 Bài 1(1,5 điểm). Tớnh : a) ―5 ― 12 b) ( ―4).14 c) 6 ― 12 Bài 2(4 điểm).Tớnh : a) 13 ― 18 ― ( ―42) ―15 b) 369 ― 4[( ―5) + 4.( ― 8)] c) ( ― 8)3:( ― 8)2 +8 d) ( ―12).( ―13) +13.( ― 29) Bài 3 (3 điểm). Tỡm ∈ 푍 biết : a) ―6 = 18 b) 2 ― ( ―3) = 7 c) ( ― 5)( + 6) = 0 Bài 4 (1,5 điểm). Tớnh tổng của tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món : a) ―10 < < 8 b) ―4 ≤ < 4 c) | | < 6 ĐỀ 2 Bài 1 (1,5 điểm). Tớnh : a) ―3 + 12 b) ( ―24):8 c) ―9 ― 13 Bài 2 (4 điểm). Tớnh : a) 17 ― 11 ― 14 ― ( ― 39) b) 125 ― 4[3 ― 7.( ― 2)] c) ( ― 2)7:( ― 2)4 +8 d) ( ―14).9 ― 13.( ― 9) Bài 3 (3 điểm). Tỡm ∈ 푍 biết : a) 7 = ―14 b) 6 ― ( ―5) = 17 c) ( + 2)( ― 9) = 0 Bài 4 (1,5 điểm). Tớnh tổng của tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món :
  3. a) ―9 ≤ ≤ 8 b) ―5 < ≤ 3 c) | | ≤ 5 ĐỀ 3 Bài 1 (1,5 điểm). Tớnh : a) ―3 ― 18 b) ( ― 7).( ― 5) c) 5 + ( ― 11) Bài 2 (4 điểm). Tớnh : a) ―2 ― 13 + ( ―14) ―19 b) 221 + 4[( ―5).8 ― 4] c) ( ― 2)3.( ― 2)2 +32 d) ―15.12 ― 8.( ― 12) Bài 3 (3 điểm). Tỡm ∈ 푍 biết : a) :( ― 2) = 9 b) 4 + ( ―8) = 24 c) (3 ― )( + 7) = 0 Bài 4 (1,5 điểm). Tớnh tổng của tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món : a) ―9 ≤ < 10 b) ―6 ≤ < 5 c) | | < 5 ĐỀ 4 Bài 1 (1,5 điểm). Tớnh : a) ―8 + 19 b) ( ―27):( ― 3) c) 4 ― ( ― 13) Bài 2 (4 điểm). Tớnh : a) ―9 ― 13 ― ( ―24) +11 b) 323 ― 6[3 ― 7.( ― 9)] c) ( ― 3)5:( ― 3)3 ―9 d) ( ―8).16 ― 13.8 Bài 3 (3 điểm). Tỡm ∈ 푍 biết : a) ―15: = 3 b) ―3 + 8 = ―7 c) ( ― 6)(7 ― ) = 0 Bài 4 (1,5 điểm). Tớnh tổng của tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món : a) ―7 < ≤ 5 b) ―3 ≤ < 8 c) | | < 7 ĐỀ 5 Bài 1: Sắp xếp cỏc số trờn theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2: Tớnh hợp lý (nếu cú thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 Bài 3: Tỡm số nguyờn x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) c) 2x2 – 1 = 49 d) |-9 – x| -5 = 12 Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Bài 5(0,5 điểm): Tỡm tất cả cỏc số nguyờn a biết: (6a +1)  ( 3a -1)
  4. Bài 6(0,5 điểm): Cho A = a + b – 5; B = - b – c + 1 C = b – c – 4; D = b – a Chứng minh A + B = C – D ĐỀ 6 Bài 1. (1 điờm)Sắp xếp lại cỏc số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : (–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000 Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh : a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34) Bài 2. (2 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x biết: a) 416 + ( x – 45) = 387 b) 11 – (x + 84) = 97 c) - (x + 84) + 213 = - 16 d) x + (-35)= 18 e) -2x - (-17) = 15 Bài 5. (1 điểm) Tỡm hai số nguyờn a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3 Bài 5. (1 điểm)Cho a > b ; Tớnh |S| biết: S = - ( a – b – c ) + ( - c + b + a) – ( a + b) ĐỀ 7 Cõu 1/ Trong cỏc số: 31; -52; |- 6|; 16; 94; -112; -19; 0 hóy cho biết: a/ Số nào là số nguyờn õm? b/ Số nào là số nguyờn dương? Cõu 2 :(0,75 điểm) Tỡm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 11 Cõu 3 :(0,75 điểm) Tớnh giỏ trị của: 0 ; 23 ; 73 . Cõu 4 :(0,75 điểm) Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần: 73; -5; 36; -112; -39; 0 Cõu 5 :(0,75 điểm) Tớnh – 12 – 21 Cõu 6 :(1,0 điểm) Viết tập hợp cỏc ước của - 6 Cõu 7 :(2,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh (hợp lý nếu cú thể) a/ (-85) + (-105) b/ 37+(-73) c/ 27.(-13) + (-13).73 d/ 215.(2 - 218) - 218.(-215) Cõu 8 :(1,5 điểm) Tỡm số nguyờn x, biết a/ 2x – 17 = - 17 – 8 b) 3. x 1 36 Cõu 9 :(1,0 điểm) Tỡm số nguyờn n sao cho 6n +1 là bội của 3n – 2 ĐỀ 8 Cõu 1 :(1,0 điểm) Trong cỏc số: 13; -25; |- 7|; 17; 49; -211; -31; 0 hóy cho biết: a/ Số nào là số nguyờn õm? b/ Số nào là số nguyờn dương? Cõu 2 :(0,75 điểm) Tỡm số đối của mỗi số sau: -7; 0; 13 Cõu 3 :(0,75 điểm) Tớnh giỏ trị của: 0 ; 32 ; 37 . Cõu 4 :(0,75 điểm) Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần: -73; 5; -36; 112; 39; 0 Cõu 5 :(0,75 điểm) Tớnh – 21 – 43 Cõu 6 :(1,0 điểm) Viết tập hợp cỏc ước của - 8 Cõu 7 :(2,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh (hợp lý nếu cú thể) a/ (-75) + (-115) b/ 57+(-75) c/ 27.(-19) + (-19).73 d/ 215.(2 - 217) - 217.(-215) Cõu 8 :(1,5 điểm) Tỡm số nguyờn x, biết a/ 2x – 19 = - 19 – 8 b) 3. x 1 48 Cõu 9 :(1,0 điểm) Tỡm số nguyờn n sao cho 6n + 5 là bội của 3n – 2 chỳc cỏc em hoàn thành tốt bỡnh an, an lành !