Bài tập trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_cuoi_nam_mon_toan_lop_9.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 9
- PHẦN . TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đường thẳng y a 1 x 2a 3đi qua điểm A 1;2 thì hệ số gĩc của đường thẳng là: A. 2 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 2: Cho O;4cm và một dây AB 4 3cm của đường trịn. Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB 4 π 3 4 4π 3 3 3 4π 3 3 16 π 3 và cung nhỏ »AB là: A. B. C. D. 3 3 4 3 Câu 3: Một cột điện cao 5m cĩ bĩng trên mặt đất dài 4m. Khi đĩ phương tia nắng tạo với mặt đất một gĩc nhọn xấp xỉ bằng (làm trịn đến phút) A. 38040 '. B. 5308'. C. 36052 '. D. 510 20 '. Câu 4: Cho đường trịn (O; R), M là một điểm nằm ngồi O , từ M kẻ tiếp tuyến MT (T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB ( A; B thuộc O ) đi qua tâm O . Biết M T 20cm; M A 10cm . Bán kính R của đường trịn dài là: A. R 20cm B. R 15cm C. R 10cm D. R 30cm 0 Câu 5: Từ điểm Mnằm ngồi (O ) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O ) tại A, B. Biết ·AMB 60 thì gĩc nội tiếp » 0 0 0 0 của (O ) chắn cung nhỏ AB bằng: A. 90 B. 60 C. 30 D. 120 Câu 6: Nhân dịp cuối năm, ở các siêu thị đã đưa ra nhiều hình thức khuyến mãi. Ở siêu thị Big C giá áo sơ mi nữ nhãn hiệu Blue được giảm giá như sau: Mua áo thứ I giảm 15% so với giá niêm yết, mua áo thứ II được giảm tiếp 10% so với giá đã giảm của áo thứ I, mua áo thứ III sẽ được giảm thêm 12% so với giá đã giảm của áo thứ II nên áo thứ 3 chỉ cịn 269280 đồng. Giá niêm yết của loại áo sơ mi trên trong siêu thị là: A. 400000 đồng B. 410000 đồng C. 420000 đồng D. 450000 đồng 2 Câu 7: Phương trình x (3m 1)x m 5 0 cĩ nghiệm x1 1, nghiệm cịn lại trong trường hợp đĩ là: 17 3 3 17 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 4 2 4 2 4 2 4 2 Câu 8: CBHSH của số a khơng âm là 4 khi đĩ số a bằng A. 2 . B. 16. C. 256. D. 4 . 5x ay 2b 3 Câu 9: Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình cĩ nghiệm ( x; y) (1; 4) ? bx y 3a 5 A. a 0;b 1. B. a 5;b 2. C. a 2;b 5. D. a 2;b 3. Câu 10: Giá trị của m để hai đường thẳng (d ) : y mx 6 x và (d ') : y 3x 2 m song song là A. m 2. B. m 4. C. m 3; m 4. D. m 3. 2x y 1 2 2 Câu 11: Cho (x0;y0) là nghiệm của hệ phương trình khi đĩ giá trị của x0 y0 bằng 3x 5y 9 A. 13. B. 5. C. 29. D. 21. Câu 12: Giá trị của m để y 2m 1 x 2 2x là hàm số bậc nhất là 3 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 2 Câu 13: Điều kiện để x xác định là: A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x 3; x 0 x 3 Câu 14: Cho ABC vuơng tại Cdiện, C Htích AB (H bằngAB), AH 16cm, HB 9cm, ABC A. 120 cm 2 . B. 150 cm 2 . C. 72 cm 2 . D. 54 cm 2 .
- Câu 15: Biểu thức 3 2 viết thành dạng a b c khi đĩ giá trị biểu thức a 2b c bằng: 2 3 A. 12 B. 7 4 3 C. 3 3 D. 2 Câu 16: Giá trị của m để phương trình x2 3m 5 x 2m 1 0 cĩ hai nghiệm trái dấu là: 3 3 1 1 A. m B. m C. m D. m 5 5 2 2 Câu 17: Đường thẳng nào là tiếp tuyến của Parabol (P): y 2x2 ? A. y 1 4x. B. y 4x 2. C. y 4 x 2. D. y 4 x 2. Câu 18: Rút gọn biểu thức A (5a 1)2 3a. 12a với a 0 được kết quả A. a 1. B. 1 11a. C. 11a 1. D. 1 a. Câu 19: Cho ABC vuơng tại A, AB 6cm, AC 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp ABC bằng A. 4cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm. 2 Câu 20: Phương trình x ax b 0 cĩ nghiệm x 2 thì b 2a cĩ giá trị bằng: A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 Câu 21. Hệ PT 3x 2y 1 cĩ số nghiệm là A. 1 B. 2 . C. vơ D. vơ số nghiệm. nghiệm. 6x 4y 0 . 4 D. x > 0. Câu 22. Hàm số y x 2 nghịch biến khi A. x ≠ 0. B. x < 0. C. x 0. 5 Câu 23. Cho hàm số y kx 2 (k ≠ 0). Xác định hệ số k, biết đồ thị hàm số đi qua điểm B(2; 2). 1 1 A. 2 B. 2 C. D. 2 2 Câu 24. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x2 x 5 = 0 bằng A. 41. B. 41. C. 39. D. 39. Câu 25. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) cĩ a + b + c = 0 thì phương trình cĩ hai nghiệm là c c b b A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; a a a a Câu 26. Phương trình 4x2 + 2x 5 = 0 cĩ tích của hai nghiệm bằng 1 1 5 5 A. B. C. D. 2 2 4 4 Câu 27. Nếu u + v = 7 và uv = 10 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình A. X2 + 7X + 10 = 0. B. X2 – 7X – 10 = 0. C. X2 + 7X 10 = 0. D. X2 – 7X + 10 = 0. Câu 28. Cho phương trình x4 + 8x2 6 = 0. Đặt t = x2 (t 0) thì ta được phương trình mới là A. t4 8t2 + 6 = 0. B. t2 + 8t + 6 = 0. C. t2 8t 6 = 0. D. t2 + 8t 6 = 0. Câu 29. Trên đường trịn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết sđ cung nhỏ AB · 0 C. 1360. D. 340. bằng 680 thì ACB bằng A. 680. B. 90 . Câu 30. Một gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cĩ số đo bằng 400 thì số đo cung bị chắn bằng A. 400. B. 800. C. 900. D. 1800. Câu 31. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 32. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O) và B·CD = 1000 thì B·AD bằng
- A. 1800. B. 1000. C. 800. D. 2800. Câu 33. Độ dài đường trịn (O; 7 cm) bằng A. 28π cm. B. 49π cm. C. 14π cm. D. 7π cm. Câu 34. Độ dài cung 600 của một đường trịn cĩ bán kính 6 cm bằng A. 4π cm. B. 2π cm. C. 12π cm. D. 6π cm. Câu 35. Một hình trụ cĩ chiều cao h = 5 cm, bán kính đáy r = 2 cm, khi đĩ diện tích xung quanh của hình trụ là A. 20π cm. B. 40π cm2. C. 10π cm2. D. 20π cm2. CHƯƠNG IV. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN x 2 1.Cho hàm số y và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm: 4 A.chỉ cĩ điểm A. B.hai điểm A và C. C.hai điểm A và B. D.cả ba điểm A, B, C. 2. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đĩ a bằng 4 3 C. 4. 1 A. . B. . D. 3 4 4 3. Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đĩ c bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 . D.kết quả khác. 4. Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1 thì a bằng A. 1. B. -1. C. 5 . D. 5 . 5.Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: 1 1 A. – 2. B. 2. C. . D. 2 2 6.Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. (1; 0 ). 1 2 7.Hàm số y = m x đồng biến khi x > 0 nếu: 2 1 1 1 A. m . C. m > . D. m = 0. 2 2 2 8.Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. 9.Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 cĩ biệt thức ∆ bằng A. 2. B. -19. C. -37. D. 16. 10.Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) cĩ nghiệm khi và chỉ khi 5 5 4 4 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 5 5 11.Phương trình nào sau đây cĩ nghiệm kép ? A. –x2 – 4x + 4 = 0. B. x2 – 4x – 4 = 0. C. x2 – 4x + 4 = 0. D. cả ba câu trên đều sai. 12.Phương trình nào sau đây cĩ nghiệm ? A. x2 – x + 1 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. 3x2 – x – 8 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0. 13.Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đĩ: A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. 14.Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
- A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7. 15.Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 cĩ tích hai nghiệm là 5 m m 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 16.Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 cĩ một nghiệm bằng 1 thì: A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0. 17.Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 cĩ một nghiệm x = 2. Khi đĩ m bằng 6 6 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6 18.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đĩ u, v là hai nghiệm của phương trình A. x2 + 5x + 6 = 0. B. x2 – 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 – 6x + 5 = 0. 19.Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đĩ phương trình cĩ 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a. 2 2 2 20.Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x + x – 1 = 0. Khi đĩ biểu thức x1 + x2 cĩ giá trị là: A. 1. B. 3. C. -1. D. -3. Câu 21: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 1) C. ( 1; - 1 ) D. (1; 0 ) Câu 22: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đĩ a bằng 4 3 1 A. B. C. 4 D. 3 4 4 Câu 23: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. Câu 24: Ptx2 – 3x + 7 = 0 cĩ biệt thức ∆ bằng A. 2. B. -19. C. -37. D. 16. 2 Câu 25: Cho pt 0,1x – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đĩ: A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. Câu 26: Ph-¬ng tr×nh x2 + 5x – 6 = 0 cã hai nghiƯm lµ: A. x1 = 1 ; x2 = - 6 B. x1 = 1 ; x2 = 6 C. x1 = - 1 ; x2 = 6 D. x1 = - 1 ; x2 = - 6 Câu27: Cho hàm số y 0,2x2 . A. Hàm số trên luơn nghịch biến. B. Hàm số trên luơn đồng biến. C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 28: pt x2 6x 5 0 cĩ 1 nghiệm là : A. x = - 1 B. x = - 5 C. x = 6 D. x = 5 Câu 29: Biệt thức ' của pt 4x2 6x 1 0 là : A. 5 B.13 C.52 D.20. 1 2 Câu 30: Một nghiệm của pt 3x4 2x2 1 0 là :A.1 B. C. D.- 1 3 3 2 1 1 1 1 Câu 31: PT mx x 1 0(m 0) cĩ nghiệm khi A.m B. m C. m D. m 4 4 4 4 2 Câu 32: :Nếu x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x mx 3 0 thì tổng x1 x2 là : A. 0,5m B. – 1,5 C. 1,5 D. – 0,5m 1 Câu 33: Hàm số y x2 : A. Đồng biến với x 0 C. Cĩ đồ thị đối xứng qua trục tung 4 B. Nghịch biến với x 0 D. Cĩ đồ thị đối xứng qua trục hồnh
- Câu 34: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? 1 A. x2 2x 5 0 B. 2x3 5x 2 0 C. 2x 3 0 D. x2 4 0 x Câu 35: Phương trình 5x2 3x 2 0 cĩ tổng và tích hai nghiệm là: 3 3 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 x1.x2 x1.x2 x1.x2 2 x1.x2 2 5 5 Câu 36:pt x2 4x m 0 cĩ nghiệm kép khi:A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 Câu 37: Phương trình 2x2 3x 5 0 cĩ hai nghiệm là: 5 5 5 5 A. x 1; x B. x 1; x C. x 1; x D. x 1; x 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 Câu 38:Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình trùng phương? A. x4 x2 2x 1 0 B. 2x4 3x 2 0 C. 3x4 2x2 1 0 D. x4 x3 3 0 Câu 39. Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5 1 5 1 5 A.x + x = ; x .x = B.x +x = ; x .x = C. x +x = ; x .x = D.x +x = ; x .x = 1 2 2 1 2 4 1 2 2 1 2 4 1 2 2 1 2 4 1 2 2 1 2 4 Câu 40 . Phương trình x2 - 2x + m = 0 cĩ nghiệm khi A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 41. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 cĩ nghiệm là: 3 3 3 A. x = 1; x = B. x = - 1; x = C. x = - 1; x = - D. x = 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 3 3 Câu 42. Hàm số y = - x2. Khi đĩ f(-2) bằng : A. 3 B. - 3 C. D. 6 4 4 Câu 43. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đĩ là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 44. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 cĩ bằng A. 37 B. -37 C. 37 D. 13 Câu 45. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0 A. Cĩ nghiệm kép B. Cĩ hai nghiệm trái dấu C. Cĩ hai nghiệm cùng dấu D. Vơ nghiệm Câu 47: Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0, cĩ tập nghiệm là: A/S = {-1; 1,5} ; B/ S = {1; 1,5} , C/ S = {0; 3} , D/ S = Câu 48: : Phương trình x2 + (m - 1)x - 2 = 0. Cĩ nghiệm khi A/m = 1; B/ m = 2; C/ m = 3 ; D/ Với mọi m Câu 49: Giá trị của h/s y 3x 2 tại x 2 là: A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12 Câu 50: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng : 1 1 A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4 4 4 Câu 51: Nếu phương trình ax 2 bx c 0 cĩ một nghiệm bằng -1 thì : A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0 Câu 52: Biệt thức ' của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 31 D/ ' 11 2 Câu 53: Phương trình x 5x 4 0 cĩ tích hai nghiệm x1.x2 là: A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5 Câu 54: Phương trình 2x 2 x 3 0 cĩ nghiệm là:
- 3 3 3 A/ x 1; x 0 B/ x 1; x C/ x 1; x D/ x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 Câu 55: Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt là ; 2 2 2 2 A. m B . m C. m 3 3 3 3 Câu 56: Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 cĩ hai nghiệm là : 1 1 1 1 A. m 3 C. 0 0 B . m 1 B . m -1 D m 37/4 Câu 70 : Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x2 + x - 3 = 0 1 3 3 3 Khi đĩ S. P bằng: A. - B. C. - D . 2 4 4 2 Câu 71 : Cho x + y = 32 ; x. y = 175 . khi đĩ x = ; y = (cho u > v)
- Câu 72 : Giá trị của k ¢ để phương trình 2x2 – ( 2k4 + k2 ) x+ k2 - 3 = 0 cĩ hai nghiệm trái dấu là : . Câu 35 : Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 cĩ một nghiệm bằng – 2. Khi đĩ nghiệm cịn lại bằng : A. –1 B. 0 C . 1 D . 2 2 3 3 Câu 73 : Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 cĩ hai nghiệm x1 và x2. khi đĩ A =x1.x2 + x1 x2 1 5 3 A . 1 B C . D . 2 2 2 2 2 2 Câu 74 : Phương trình x – 2mx +2m - 3 = 0 cĩ hai nghiệm x1 và x2. mà x1 + x2 = 5. Khi đĩ A. x1 + x2 = . B. x1 . x2 = . Câu 75 : Với x > 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi : A . m > 0 B . m 0 C. m 3 B. m 0 B m 0 B m 0 B m 0 B m < 0 C . m 0 D. khơng cĩ giá trị nào thỗ