Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 - Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

doc 33 trang xuanha23 09/01/2023 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 - Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_11_chuong_2_duong_thang_va_mat.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 - Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

  1. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC LỚP 11-CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ . QUAN HỆ SONG SONG Loại . ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG Câu 1: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A ? A. 1B. 2 C. 3 D. 4. Câu 2: Cho tứ giác lồi và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm A, B, C, D, S ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 4: Trong mp , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S mp . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 .C. 6 . D. 8 . Câu 5:Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD , điểm E . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm A, B,C, D, E ? A. 6 .B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 6:Cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 10. B. 12. C. 8 . D. 14. Câu 7:Trong các hình sau : (I) (II) (III) (IV) Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất) A. (I).B. (I), (II). C. (I), (II), (III). D. (I), (II), (III), (IV). Câu 8:Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là : A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh.C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh. Câu 9:Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là : A. n 2 mặt, 2n cạnh. B. n 2 mặt, 3n cạnh. C. n 2 mặt, n cạnh. D. n mặt, 3n cạnh. Câu 10:Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 .D. 6 . Câu 11:Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. D. Nếu ba điểm phân biệt M , N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. BÀI TOÁN 1. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG
  2. Phương pháp 1 Cơ sở của phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) cần thực hiện: - Bước 1: Tìm hai điểm chung A và B của ( ) và ( ) . - Bước 2: Đường thẳng AB là giao tuyến cần tìm ( AB ( )  ( ) ). Câu 12:Cho hình chóp S.ABCD có AC  BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SN. B. SC. C. SB. D. SM. Câu 13:Cho hình chóp S.ABCD có AC  BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SN. B. SA. C. MN. D. SM. Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB / /CD . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO ( O là giao điểm của AC và BD ). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI ( I là giao điểm của AD và BC ). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD . Câu 15:Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên đoạn AO . Gọi I, J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E và cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng MIJ và ACD là đường thẳng: A. KM . B. AK . C. MF .D. KF . Câu 16: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ACD và GAB là: A. AM , M là trung điểm AB .B. AN , N là trung điểm CD . C. AH , H là hình chiếu của B trên CD . D. AK , K là hình chiếu của C trên BD . Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ABCD và AIJ là: A. AK , K là giao điểm IJ và BC . B. AH , H là giao điểm IJ và AB . C. AG , G là giao điểm IJ và AD .D. AF , F là giao điểm IJ và CD . Câu 18: phẳng MBD và ABN là: A. MN . B. AM . C. BG , G là trọng tâm tam giác ACD . D. AH , H là trực tâm tam giác ACD . Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là: A. SD .B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD . C. SG , G là trung điểm AB . D. SF , F là trung điểm CD . Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và SB .Khẳng định nào sau đây là sai? A. IJCD là hình thang. B. SAB  IBC IB . C. SBD  JCD JD . D. IAC  JBD AO , O là tâm hình bình hành ABCD . Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD€BC . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là: A. SI , I là giao điểm AC và BM . B. SJ , J là giao điểm AM và BD . C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SP , P là giao điểm AB và CD .
  3. Câu 22: Cho tứ diện ABCD .G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ACD tại J . Khẳng định nào sau đây sai? A. AM ACD  ABG . B. A , J , M thẳng hàng. C. J là trung điểm AM . D . DJ ACD  BDJ . Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi I là giao điểm của AB và DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai? A. S , I , J thẳng hàng. B. DM  mp SCI . C. JM  mp SAB . D. SI SAB  SCD . BÀI TOÁN 2. XÁC ĐỊNH GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG Phương pháp Cơ sở của phương pháp tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) là xét hai khả năng xảy ra: - Trường hợp 1: ( ) chứa đường thẳng và cắt đường thẳng d tại I . Khi đó: I d  I d  ( ) d  d I I - Trường hợp 2: ( ) không chứa đường thẳng nào cắt d . + Tìm ( )  d và ( )  ( ) ; + Tìm I d  ; I d  ( ) . Câu 24:Cho bốn điểm A, B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A. BCD . B. ABD . C. CMN .D. ACD . Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau và M là một điểm trên cạnh SA . a) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD . A. Điểm H, trong đó E AB CD , H SA EM B. Điểm N, trong đó E AB CD , N SB  EM C. Điểm F, trong đó E AB CD , F SC  EM D. Điểm T, trong đó E AB CD ,T SD  EM b) Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng SBD . A. Điểm H, trong đó I AC  BD , H MA SI B. Điểm F, trong đó I AC  BD , F MD  SI C. Điểm K, trong đó I AC  BD , K MC  SI D. Điểm V, trong đó I AC  BD , V MB  SI Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMN .
  4. A. Điểm K, trong đó K IJ  SD , I SO  AM , O AC  BD, J AN  BD B. Điểm H, trong đó H IJ  SA , I SO  AM , O AC  BD, J AN  BD C. Điểm V, trong đó V IJ  SB , I SO  AM , O AC  BD, J AN  BD D. Điểm P, trong đó P IJ  SC , I SO  AM , O AC  BD, J AN  BD BÀI TOÁN 3. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG-BA DƯỜNG ĐỒNG QUY a) Để chứng minh ba điểm ( hay nhiều điểm) thẳng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phẳng nên thẳng hàng.  d A B C tức là: - Tìm d ( )  ( ) ; - Chỉ ra (chứng minh) d đi qua ba điểm A, B,C A, B,C thẳng hàng. Hoặc chứng minh đường thẳng AB đi qua C A, B,C thẳng hàng. b) Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui ta chứng minh giao điểm của hai đường thẳng thuộc đường đường thẳng còn lại. d3 d I 1 d2 Phương pháp 1 Cơ sở của phương pháp này là ta cần chứng minh đường thẳng thứ nhất qua giao điểm của hai đường thẳng còn lại. - Bước 1: Tìm I d1  d2 . - Bước 2: Chứng minh d3 đi qua I . d1,d2 ,d3 đồng quy tại I . Phương pháp 2 Cơ sở của phương pháp là ta cần chứng minh chúng đôi một cắt nhau và dôi một ở trong ba mặt phẳng phân biệt. - Bước 1: Xác định d1,d2  ( ); d1  d2 I1 d2 ,d3  ( ); d2  d3 I2 trong đó ( ) , ( ) , ( ) phân biệt d3 ,d1  ( ); d3  d1 I3 - Bước 2: Kết luận d1,d2 ,d3 đồng quy tại I  I1  I2  I3 . Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng qua MN cắt AD và BC lần lượt tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. I , A , C .B. I , B , D . C. I , A , B . D. I , C , D .
  5. Câu 28: Cho tứ diện SABC . Trên SA, SB và SC lấy các điểm D, E và F sao cho DE cắt AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Ba điểm B, J, K thẳng hàng B. Ba điểm I, J, K thẳng hàng C. Ba điểm I, J, K không thẳng hàng D. Ba điểm I, J,C thẳng hàng Câu 29: Cho tứ diện SABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC, BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng đi qua AC cắt SE, SB lần lượt tại M , N . Một mặt phẳng  đi qua BC cắt SD, SA tương ứng tại P và Q .Gọi I AM  DN, J BP  EQ . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn điểm S, I, J,G thẳng hàng. B. Bốn điểm S, I, J,G không thẳng hàng. C. Ba điểm P, I, J thẳng hàng. D. Bốn điểm I, J,Q thẳng hàng. Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD tưng ứng tại các điểm M , N, P,Q . Khẳng định nào đúng? A. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui. B. Các đường thẳng MP, NQ, SO chéo nhau. C. Các đường thẳng MP, NQ, SO song song. D. Các đường thẳng MP, NQ, SO trùng nhau. Câu 31: Cho hai mặt phẳng P và Q cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng a . Trong P lấy hai điểm A, B nhưng không thuộc a và S là một điểm không thuộc P . Các đường thẳng SA, SB cắt Q tương ứng tại các điểm C, D . Gọi E là giao điểm của AB và a .Khẳng định nào đúng? A. AB,CD và a đồng qui. B. AB,CD và a chéo nhau. C. AB,CD và a song song nhau. D. AB,CD và a trùng nhau BÀI TOÁN 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA MẶT PHẲNG VÀ HÌNH CHÓP Phương pháp: Để xác định thiết diện của hình chóp S.A1 A2 An cắt bởi mặt phẳng , ta tìm giao điểm của mặt phẳng với các đường thẳng chứa các cạnh của hình chóp. Thiết diện là đa giác có đỉnh là các giao điểm của với hình chóp ( và mỗi cạnh của thiết diện phải là một đoạn giao tuyến với một mặt của hình chóp) Trong phần này chúng ta chỉ xét thiết diện của mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. Lưu ý: Điểm chung của hai mặt phẳng và  thường được tìm như sau : γ β b A a α Tìm hai đường thẳng a,b lần lượt thuộc và  , đồng thời chúng cùng nằm trong mặt phẳng  nào đó; giao điểm M a b chính là điểm chung của và  . Câu 32: Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD ? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác.D. Lục giác. Câu 33:Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
  6. Câu 34:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB . Mặt phẳng ADM cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác.B. hình thang. C. hình bình hành.D. hình chữ nhật. Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD . a) Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (PAB) là hình gì? A. Tam giácB. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi MNP là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD . Điểm C nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp với mp ABC là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 .B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC là: A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD . Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P là ba điểm trên các cạnh AD,CD, SO . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành Câu 39: Cho tứ diện ABCD , M và N lần lượt là trung điểm AB và AC . Mặt phẳng ( ) qua MN cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng định nào sau đây đúng? A. T là hình chữ nhật. B. T là tam giác. C. T là hình thoi.D. T là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành. Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có bao nhiêu cạnh ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng : a) SAC và SBD A. SC B. SB C. SO trong đóO AC  BD D. S b) SAC và MBD A. SM B. MB C. OM trong đóO AC  BD D. SD c) MBC và SAD A. SMB. FM trong đó F BC  AD C. SO trongO AC  BD D. SD d) SAB và SCD A. SE trong đó E AB CD B. FM trong đó F BC  AD C. SO trongO AC  BD D. SD Câu 42: Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD , M là điểm trên đoạn AO a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MCD với các mặt phẳng ABC . A. PC trong đó P DC  AN , N DO  BC
  7. B. PC trong đó P DM  AN , N DA BC C. PC trong đó P DM  AB , N DO  BC D. PC trong đó P DM  AN , N DO  BC b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MCD với các mặt phẳng ABD . A. DR trong đó R CM  AQ , Q CA BD B. DR trong đó R CB  AQ , Q CO  BD C. DR trong đó R CM  AQ , Q CO  BA D. DR trong đó R CM  AQ , Q CO  BD c) Gọi I, J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng IJM và ACD . A. FG trong đó F IJ CD , G KM  AE , K BE  IA, E BO CD B. FG trong đó F IACD , G KM  AE , K BA IJ , E BO CD C. FG trong đó F IJ CD , G KM  AE , K BA IJ , E BO CD D. FG trong đó F IJ CD , G KM  AE , K BE  IJ , E BO CD BÀI TOÁN 5. HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU, SONG SONG NHAU Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 44 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 45: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. Câu 46:Hãy Chọn Câu đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau. Câu 47:Hãy Chọn Câu đúng? A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui. B. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có, của chúng sẽ song song với cả hai đường thẳng đó. C. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau thì có hai đường thẳng p và q song song nhau mà mỗi đường đều cắt cả a vàb . D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. Câu 48: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a vàb ? A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 49:Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A, B thuộc a và C, D thuộc b . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ? A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song nhau.D. Chéo nhau.
  8. Câu 50:Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a / /b . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Nếu a / /c thì b / /c . B. Nếu c cắt a thì c cắt b . C. Nếu A a và B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng. D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b . Câu 51:Cho đường thẳng a nằm trên mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a . Vị trí tương đối của a và b là A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau. Loại . CHỨNG MINH 2 ĐƯỜNG SONG SONG Phương pháp: Có thể sử dụng 1 trong các cách sau: 1. Chứng minh 2 đường thẳng đó đồng phẳng, rồi áp dụng phương pháp chứng minh song song trong hình học phẳng (như tính chất đường trung bình, định lí Talét đảo, ) 2. Chứng minh 2 đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. 3. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. 4. Áp dụng định lí về giao tuyến song song. Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. AD. D. AB. Câu 53:Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC và SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A' B ' ? A. AB. B.CD. C.C ' D '. D. SC. Câu 54:Cho hình hộp ABCD.A B C D . Khẳng định nào sau đây SAI? A. AB C D và A BCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình. B. BD và B C chéo nhau. C. A C và DD chéo nhau. D. DC và AB chéo nhau. Câu 55: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. MN //BD và MN BD . B. MN //PQ và MN PQ . 2 C. MNPQ là hình bình hành.D. MP và NQ chéo nhau. Câu 56:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB . a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất A. MN song song với CD . B. MN chéo với CD . C. MN cắt với CD . D. MN trùng với CD . b) Gọi P là giao điểm của SC và ADN , I là giao điểm của AN và DP . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. SI song song với CD . B. SI chéo với CD . C. SI cắt với CD . D. SI trùng với CD .
  9. Câu 57:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết AD a, BC b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng ADJ cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng BCI cắt SA, SD tại P,Q . a) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MN song sonng với PQ . B. MN chéo với PQ . C. MN cắt với PQ . D. MN trùng với PQ . b) Giải sử AM cắt BP tại E ; CQ cắt DN tại F . Chứng minh EF song song với MN và PQ . Tính EF theo a,b . 1 3 2 2 A. EF a b B. EF a b C. EF a b D. EF a b 2 5 3 5 Câu 58:Cho tứ diện ABCD . M , N , P , Q lần lượt là trung điểm AC , BC , BD , AD . Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi. A. AB BC .B. BC AD .C. AC BD .D. AB CD . BÀI TOÁN 1. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG=QUAN HỆ SONG SONG Phương pháp: Sử dụng tính chất: Nếu hai mặt phẳng và  có điểm chung M và lần lượt chứa hai đường thẳng song song d và d ' thì giao tuyến của và  là đường thẳng đi qua M song song với d và d '. Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 60:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD A. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD B. là đường thẳng đi qua S C. là điểm S D. là mặt phẳng (SAD) Câu 61: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB .B. AC . C. BC . D. SA . Câu 62: Cho tứ diện ABCD . I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng : A. qua I và song song với AB. B. qua J và song song với BD. C. qua G và song song vớiCD. D. qua G và song song với BC. Câu 63:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và IJG . A. là đường thẳng song song với AB B. là đường thẳng song song vơi CD C. là đường thẳng song song với đường trung bình của hình thang ABCD D. Cả A, B, C đều đúng b) Tìm điều kiện của AB và CD để thiết diện của IJG và hình chóp là một hình bình hành.
  10. 2 3 A. AB CD B. AB CD C. AB CD D. AB 3CD 3 2 BÀI TOÁN 2. CHỨNG MINH 4 ĐIỂM ĐỒNG PHẲNG, 3 ĐƯỜNG ĐỒNG QUY Phương pháp: + Để chứng minh bốn điểm A, B,C, D đồng phẳng ta tìm hai đường thẳng a,b lần lượt đi qua hai trong bốn điểm trên và chứng minh a,b song song hoặc cắt nhau, khi đó A, B,C, D thuôc mp a,b . + Để chứng minh ba đường thẳng a,b,c đồng qui ngoài cách chứng minh ở §1, ta có thể chứng minh a,b,c lần lượt là giao tuyến của hai trong ba mặt phẳng ,  ,  trong đó có hai giao tuyến cắt nhau. Khi đó theo tính chất về giao tuyến của ba mặt phẳng ta được a,b,c đồng qui. Câu 64: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC , BD , BC , CD , SA , SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. M , P, R,T. B. M ,Q,T, R. C. M , N, R,T. D. P,Q, R,T. Câu 65:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M , N, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA, SB, SC và SD . a) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ME, NF, SO đôi một song song (O là giao điểm của AC và BD ). B. ME, NF, SO không đồng quy (O là giao điểm của AC và BD ). C. ME, NF, SO đồng qui (O là giao điểm của AC và BD ). D. ME, NF, SO đôi một chéo nhau (O là giao điểm của AC và BD ). b) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn điểm M , N, E, F đồng phẳng. B. Bốn điểm M , N, E, F không đồng phẳng. C. MN, EF chéo nhau D. Cả A, B, C đều sai Câu 66:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N, E, F lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA . a) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn điểm M , N, E, F đồng phẳng. B. Bốn điểm M , N, E, F không đồng phẳng. C. MN, EF chéo nhau D. Cả A, B, C đều sai b) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ME, NF, SO đôi một song song (O là giao điểm của AC và BD ). B. ME, NF, SO không đồng quy (O là giao điểm của AC và BD ). C. ME, NF, SO đồng qui (O là giao điểm của AC và BD ). D. ME, NF, SO đôi một chéo nhau (O là giao điểm của AC và BD ). Câu 67:Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB, AD, BC,CD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng ? A. P, Q, R, S. B. M , N, R, S. C. M , N, P, Q. D. M , P, R, S. Loại . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG Phương pháp 1 Cơ sở của phương pháp là dùng điều kiện cần và đủ để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng ( ) .
  11. - Bước 1: Quan sát và quản lí giả thiết tìm đường thẳng ưu việt  ( ) và chứng minh d / / . - Bước 2: Kết luận d P( ) . d Phương pháp 2 Cơ sở của phương pháp là dùng định lý phương giao tuyến song song. - Bước 1: Chứng minh ( )  ( ) a d ( )  ( ) mà ( )  ( ) b a / /b - Bước 2: Kết luận d / /( ) . d   Câu 68: Cho mặt phẳng và đường thẳng d  . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu d / / thì trong tồn tại đường thẳng a sao cho a / /d . B. Nếu d / / và đường thẳng b  thì b / /d . C. Nếu d / /c  thì d / / . D. Nếu d  A và đường thẳng d  thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 69: Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp P . Khẳng định nào sau đây không sai? A. a / /b . B. a và b cắt nhau. C. a và b chéo nhau. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b . Câu 70:Khẳng định nào sau đây đúng? A.Đường thẳng a  mp P và mp P / / đường thẳng a / / . B. / /mp P Tồn tại đường thẳng '  mp P : '/ / . C.Nếu đường thẳng song song với mp P và P cắt đường thẳng a thì cắt đường thẳng a. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau. Câu 71: Cho mp P và hai đường thẳng song song a và b. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các mệnh đề sau: A. Nếu mp P song song với a thì P / /b B.Nếu mp P song song với a thì P chứa b C.Nếu mp P song song với a thì P / /b hoặc chứa b D. Nếu mp P cắt a thì cũng cắt b E.Nếu mp P cắt a thì P có thể song song với b
  12. F.Nếu mp P chứa a thì P có thể song song với b Câu 72: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 73: Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. D2 vô số. Câu 74:Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B.1. C. 2. D. Vô số. Câu 75: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Khẳng định nào sau đây SAI? A. IO// mp SAB . B. IO // mp SAD . C. mp IBD cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác. D. IBD I SAC IO . Câu 76:Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Chọn Câu sai : A. G1G2 // ABD . B. G1G2 // ABC . 2 C. BG , AG và CD đồng quiD. G G AB . 1 2 1 2 3 Câu 77: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua BD và song song với SA , mặt phẳng cắt SC tại K. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 A. SK 2KC. B. SK 3KC. C. SK KC. D. SK KC. 2 Câu 78: Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD Xét các khẳng định sau: (I) MN / / mp ABC . (II) MN //mp BCD . (III) MN //mp ACD . (IV)) MN //mp CDA . Các mệnh đề nào đúng? A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV. BÀI TOÁN 1: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG. Phương pháp: Sử dụng định nghĩa và các tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. Trong phần này ta sẽ xét thiết diện của mặt phẳng đi qua một điểm song song với hai đường thẳng chéo nhau hoặc chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng; để xác định thiết diện / /d loại này ta sử dụng tính chất: d     d '/ /d, M d ' M   Câu 79:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD//BC , AD 2.BC , M là trung điểm SA . Mặt phẳng MBC cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác.B. hình bình hành. C. hình thang vuông. D. hình chữ nhật. Câu 80:Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC . Mặt phẳng qua và M song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện cắt bởi là
  13. A. hình bình hành.B. hình chữ nhật. C. hình thang.D. hình thoi. Câu 81:Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác. Câu 82:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Lấy điểm I trên đoạn SO SI 2 sao cho , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N . MNBD là hình gì ? SO 3 A.Hình thang.B.Hình bình hành. C.Hình chữ nhật. D.Tứ diện vì MN và BD chéo nhau. Câu 83:Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC,mp qua M và song song với AB và CD .Thiết diện của ABCD cắt bởi mp là: A.Tam giác.B. Hình chữ nhật.C. Hình vuông.D. Hình bình hành. Câu 84:Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /mp ABCD . S B. MN / /mp SAB . C. MN / /mp SCD . M D. MN / /mp SBC . N Câu 85:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật A D tâm O . M là trung điểm của OC , Mặt phẳng qua M song song với SA và BD . Thiết diện của hình chóp vớimặt phẳng là: C A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình B chữ nhật. D. Hình ngũ giác. Câu 86:Cho tứ diện ABCD có AB CD . Mặt phẳng qua trung điểm của AC và song song với AB , CD cắt ABCD theo thiết diện là A.hình tam giác.B.hình vuông.C.hình thoi.D.hình chữ nhật. Câu 87:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA ( M không trùng với S và A ). Mp qua ba điểm M , B,C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là: A. Tam giác.B. Hình thang.C. Hình bình hành.D. Hình chữ nhật. Câu 88: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. M là trung điểm CD. Mặt phẳng qua M song song với BC và SA. cắt AB, SB lần lượt tại N và P. Nói gì về thiết diện của mặt phẳng với khối chóp S.ABCD ? A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn là MN. C.Là tam giác MNP. D.Là một hình thang có đáy lớn là NP. Câu 89: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là điểm nằm trong tam giácABC , là mặt phẳng đi qua M và song song với các đường thẳng AB vàCD . Thiết diện của tứ diện và mp là hình gì ? A.Hình bình hành.B.Hình tứ diện. C.Hình vuông. D.Hình thang. Loại . CHỨNG MINH 2 MẶT PHẲNG SONG SONG Phương pháp 1 Cơ sở của phương pháp chứng minh hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song nhau là: - Bước 1: Chứng minh mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng a,b cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng a ,b cắt nhau trong mặt phẳng ( ) .
  14. - Bước 2: Kết luận ( ) / /( ) theo điều kiện cần và đủ. Phương pháp 2 - Bước 1: Tìm hai đường thẳng a,b cắt nhau trong mặt phẳng ( ) . - Bước 2: Lần lượt chứng minh a / /( ) và b / /( ) - Bước 3: Kết luận ( ) / /( ) . Câu 90: Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a và b . Hãy Chọn Câu đúng: A. a và b song song. B. a và b chéo nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b cắt nhau. Câu 91: Chọn Câu đúng : A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau. Câu 92:Chọn Câu đúng : A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Câu 93Hãy Chọn Câu sai : A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. B. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng P và (Q) song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. P Câu 94:Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và P song song với ? A. .0B. . C.1 . D. vô số.2 Câu 95: Hãy Chọn Câu đúng : A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. P Câu 96:Cho một điểm A nằm ngoài mp . Qua A vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với P ? A. .1 B. . 2 C. .D. vô3 số. Câu 97:Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp ? b// b  A. a//b và . B. a//b và . a// mp   // a   C. và .D. . Câu 98: Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp  . Biết //  . Tìm câu sai: A. a//  . B. b// .
  15. C. a//b . D. Nếu có một mp  chứa a và b thì a//b . Câu 99:Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng  . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. //( ) a//b . B. //( ) a//  . C. //( ) b// . D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. Câu 100:Cho đường thẳng a  mp P và đường thẳng b  mp Q . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P / / Q a / /b. B. a / /b P / / Q . C. P / / Q a / / Q và b / / P . D. a và b cắt nhau. Câu 101:Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a // a và b // b thì //  . B. Nếu //  thì a // a và b // b . C. Nếu a // b và a // b thì //  . D. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì //  . Câu 102:Cho hình hộp ABCD.A B C D . Khẳng định nào sau đây SAI? A. AB C D và A BCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình. B. BD và B C chéo nhau. C. A C và DD chéo nhau. D. DC và AB chéo nhau. Câu 103:Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mặt phẳng AB D song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BCA .B. BC D . C. A C C . D. BDA . Câu 104:Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MA C cắt hình hộp ABCD.A B C D theo thiết diện là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác.D. Hình thang. Câu 105: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax, By,Cz, Dt song song, cùng hướng nhau và không nằm trong mp ABCD . Mp cắt Ax, By,Cz, Dt lần lượt tại A , B ,C , D . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B C D là hình bình hành. B. mp AA B B // DD C C . C. AA CC và BB DD . D. OO // AA . (O là tâm hình bình hành ABCD , O là giao điểm của A C và B D ). Câu 106: Cho hình hộp ABCD.A B C D .Người ta định nghĩa ‘Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo bởi hai đường chéo của hình hộp đó’. Hỏi hình hộp ABCD.A B C D có mấy mặt chéo ? A. 4 .B. 6 . C. 8 . D. 10. Câu 107: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mp ( ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 108: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi O và O lần lượt là tâm của ABB A và DCC D .Khẳng định nào sau đây sai ? uuur uuur A. OO AD . B. OO // ADD A . C. OO và BB cùng ở trong một mặt phẳng. D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B .
  16. Câu 109: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi I là trung điểm AB . Mp IB D cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác.B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 110: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC và B C . G,G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A B C . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. A,G,G ,C . B. A,G, M , B . C. A ,G , M ,C .D. A,G , M ,G . Câu 111: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB vàCC , mp AMN  mp A B C . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. // AB . B. // AC .C. // BC . D. // AA . Câu 112: Cho hình hộp ABCD.A B C D có các cạnh bên AA , BB ,CC , DD . Khẳng định nào sai ? A. AA B B // DD C C . B. BA D và ADC cắt nhau. C. A B CD là hình bình hành.D. BB DC là một tứ giác đều. Câu 113: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi H là trung điểm của A B . Đường thẳng B C song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. AHC . B. AA H . C. HAB . D. HA C . Câu 114: Cho hình hộp ABCD.A B C D .Mp đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp theo thiết diện là một tứ giác T . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. T là hình chữ nhật.B. T là hình bình hành. C. T là hình thoi. D. T là hình vuông. BÀI TOÁN 1: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA VỚI HÌNH CHÓP KHI BIẾT VỚI MỘT MẶT PHẲNG  CHO TRƯỚC. Phương pháp: - Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau. - Khi / /  thì sẽ song song với tất cả các đường thẳng trong  và ta chuyển về dạng thiết diện song song với đường thẳng (§3) / /     Sử dụng   d '/ /d, M d '.    d M   - Tìm đường thẳng d mằn trong  và xét các mặt phẳng có trong hình chóp mà chứa d , khi đó Pd nên sẽ cắt các mặt phẳng chứa d ( nếu có) theo các giao tuyến song song với d . Câu 115: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi đi qua MN và song song với mặt phẳng SAD .Thiết diện là hình gì? A. Tam giácB. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác Câu 116: Cho hìh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC a, BD b . Tam giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng di động song song với mặt phẳng SBD và đi qua điểm I trên đoạn AC và AI x 0 x a .Thiết diện của hình chóp cắt bởi là hình gi? A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành AM CN Câu 117: Cho tứ diện ABCD và M , N là các điểm thay trên các cạnh AB,CD sao cho . MB ND
  17. AM CN Cho 0 và P là một điểm trên cạnh AC . MB ND a) Thiết diện của hình chóp cắt bởi MNP là hình gì? A. Tam giácB. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành c) Tính theo k tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện. k 2k 1 1 A. B. C. D. k 1 k 1 k k 1
  18. Loại . PHÉP CHIẾU SONG SONG A -LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Phép chiếu song song. Cho mặt phẳng và một đường thẳng cắt . Với mỗi điểm M trong không gian, đường thẳng đi qua M và song song với cắt tại điểm M ' xác định. Điểm M ' được gọi là hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng theo phương . Mặt phẳng được gọi là mặt phẳng chiếu, phương của gọi là phương chiếu. Phép đặt tương ứng mỗi điểm M với hình chiếu M ' của nó trên được gọi là phép chiếu song song lên theo phương . Ta kí hiệu Ch M M ' . 2. Tính chất của phép chiếu song song. • Phép chiếu song song biến ba điểm thảng hàng tành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm đó. • Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. • Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành đường thẳng song song hặc trùng nhau. • Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng. 3. Hình biểu diễn của một số hình không gian trên mặt phẳng. • Một tam giác bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một tam giác tùy ý cho trước ( tam giác cân, đều, vuông ). • Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình bình hành tùy ý cho trước ( Hình vuông,hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành ) • Một hình thang bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình thang tùy ý cho trước, miễn là tỉ số độ dài của hai cạnh đáy được bảo toàn. • Hìnhelip là hình biểu diễn của hình tròn. B–BÀI TẬP Câu 118: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn ? A. Chéo nhau. B. đồng qui. C. Song song. D. thẳng hàng. Câu 119: Cho tam giác ABC ở trong mp và phương l . Biết hình chiếu (theo phương l ) của tam giác ABC lên mp P là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. / / P B.  P C. / /l hoặc  l D. A; B;C đều sai. Câu 120: Phép chiếu song song theo phương l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là P , hai đường thẳng a và b biến thành a và b . Quan hệ nào giữa a và b không được bảo toàn đối với phép chiếu song song ? A. Cắt nhauB. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau Câu 121 Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 122: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn MA AC ', B ' D ' sao cho MN song song với BA' và tính tỉ số . MC ' A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 123: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và CC '.
  19. IM Gọi I, J lần lượt là giao điểm của với AN và A' B . Hãy tính tỉ số . IJ A. 2 B. 3 C. 4D. 1 Loại . BÀI TẬP ÔN LUYỆN TỔNG HỢP Câu 124. Theo mô tả trong sách giáo khoa, A. Mặt bàn là mặt phẳng trong hình học không gian. B. Mặt bàn là một phần mặt phẳng trong hình học không gian. C. Mặt bàn là một hình ảnh của mặt phẳng trong hình học không gian. D. Mặt bàn là hình ảnh của một phần mặt phẳng trong hình học không gian. Câu 125. Trong hình học không gian, A. Điểm luôn luôn phải thuộc mặt phẳng. B. Điểm luôn luôn không thuộc mặt phẳng. C. Điểm vừa thuộc mặt phẳng đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng. D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng, có thể không thuộc mặt phẳng. Câu 126. Trong hình học không gian, A. Hình biểu diễn của một hình tròn thì phải là một hình tròn. B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật thì phải là một hình chữ nhật. C. Hình biểu diễn của một tam giác thì phải là một tam giác. D. Hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó. Câu 127. Trong hình học không gian, A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng. Câu 128. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt, không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Khi đó, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 129. Ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì: A. Cùng thuộc đường tròn. B. Cùng thuộc đường elip. C. Cùng thuộc đường thẳng. D. Cùng thuộc mặt cầu.
  20. Câu 130. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng. C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng. D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng. Câu 131. Cho hình chóp S.ABC . Các điểm M , N, P tương ứng trên SA, SB, SC sao cho MN, NP và PM cắt mặt phẳng (ABC) tương ứng tại các điểm D, E, F . Khi đó có thể kết luận gì về ba điểm D, E, F A. D, E, F thẳng hàng. B. D, E, F tạo thành tam giác. C. D, E, F cùng thuộc một mặt phẳng. D. D, E, F không cùng thuộc một mặt phẳng. Câu 132. Cho ABCD và AMCN là hai hình bình hành có chung đường chéo AC . Khi đó có thể kết luận gì về bốn điểm B, M , D, N ? A. B, M , D, N tạo thành tứ diện. B. B, M , D, N tạo thành tứ giác. C. B, M , D, N thẳng hàng. D. Chỉ có ba trong số bốn điểm B, M , D, N thẳng hàng. Câu 133. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi, hai cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại E . Các điểm M , N di động tương ứng trên các cạnh SB và SC sao cho AM cắt DN tại I . Khi đó có thể kết luận gì về điểm I ? A. I chạy trên một đường thẳng. B. I chạy trên tia SE . C. I chạy trên đoạn thẳng SE . D. I chạy trên đường thẳng SE . Câu 134. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (ACC ' A') và (AB ' D ') là đường thẳng nào sau đây? A. A'C '. B. B ' D ' .C. AO '. D. A'O . Câu 135. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (ACC ' A') và (A' D 'CB) là đường thẳng nào sau đây? A. A' D ' . B. A' B .C. A'C . D. D ' B . Câu 136. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó A'C cắt mặt phẳng (AB ' D ') tại điểm G được xác định như thế nào? A. G là giao của A'C với OO '.B. G là giao của A'C với AO '.
  21. C. G là giao của A'C với AB ' . D. G là giao của A'C với AD '. Câu 137. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó hai mặt phẳng (AB ' D ') và (DD 'C 'C) cắt nhau theo đường thẳng d được xác định như thế nào? A. Đường thẳng d đi qua điểm D 'và là giao điểm của AO ' với CC '. B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AD '. C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AO '. D. Đường thẳng d đi qua điểm D '. Câu 138. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó A'C cắt mặt phẳng (BDD ' B ') tại điểm T được xác định như thế nào? A. Giao của A'C với OO '. B. Giao của A'C với AO '. C. Giao của A'C với AB ' . D. Giao của A'C với AD' . Câu 139. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao của AO ' với CC ' thì S không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ? A. DD 'C 'C . B. BB 'C 'C . C. AB ' D ' .D. CB ' D ' . Câu 140. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao của AO ' với CC ' thì SO ' không thuộc mặt phẳng nào dưới đây? A. A'C 'C . B. AB ' D ' .C. AD 'C ' B . D. A'OC ' . Câu 141. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao của AO ' với CC ' thì SA cắt đường thẳng nào dưới đây? A. CC '. B. BB '. C. DD ' . D. D 'C '. Câu 142. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SC . Khi đó mặt phẳng (MNP) không có điểm chung với cạnh nào sau đây? A. SB . B. SC . C. SD .D. SA . Câu 143. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SC . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBC) là đường thẳng d có đặc điểm gì? A. Đường thẳng d đi qua điểm P . B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng PM . C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng PN. D. Đường thẳng d đi qua điểm P và giao điểm của BC với MN .
  22. Câu 144. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SC . Khi đó mặt phẳng (MNP) có điểm chung với đoạn thẳng nào dưới đây? A. BC . B. BD . C. CD .D. CA . Câu 145. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác.C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác. Câu 146. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và DD ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác.C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác. Câu 147. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và C ' D '. Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác.D. Hình lục giác. Câu 148. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO'. Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác.D. Hình lục giác. Câu 149. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và BB '. Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác. Câu 150. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi (P) là mặt phẳng bất kì cắt hình lập phương đó. Khi đó, thiết diện do mặt phẳng (P) cắt hình lập phương là một đa giác có số cạnh tối đa là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 5.D. 6. Câu 151. Cho hình chóp S.ABCD (đáy là một tứ giác lồi). Gọi (P) là mặt phẳng bất kì cắt hình chóp đó. Khi đó, thiết diện do mặt phẳng (P) cắt hình chóp là một đa giác có số cạnh tối đa là bao nhiêu? A. 3. B. 4.C. 5. D. 6. Câu 152. Cho tứ diện ABCD , gọi G và G ' tương ứng là trọng tâm các tam giác BCD và BCA . Khi đó ta có thể kết luận được gì về hai đường thẳng AG và DG '? A. Cắt nhau tại một điểm. B. Cùng thuộc một mặt phẳng. C. Cùng thuộc một mặt phẳng và không cắt nhau. D. Không cùng thuộc một mặt phẳng.
  23. Câu 153. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) ), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó ta có thể kết luận được gì về hai đường thẳng AC ' và A'C ? A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau. Câu 154. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) ), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó ta có thể kết luận được gì về hai đường thẳng AO ' và A'O ? A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau. Câu 155. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) ), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Khi đó ta có thể kết luận được gì về hai đường thẳng AB ' và BC '? A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau.D. Chéo nhau. Câu 156. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) ), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (AB ' D ') và (AA 'C 'C) . Khi đó ta có thể kết luận được gì về đường thẳng d và đường thẳng AO '? A. Cắt nhau. B. Song song.C. Trùng nhau. D. Chéo nhau. Câu 157. Trong không gian, hai đường thẳng không đồng phẳng chỉ có thể: A. Song song với nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau.D. Chéo nhau. Câu 158. Trong không gian, hai đường thẳng không chéo nhau thì chỉ có thể: A. Song song với nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau.D. Đồng phẳng. Câu 159. Cho tứ diện SABC . Gọi M , N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AS, AB, CS, CB, SB và CA . Khi đó ta có thể kết luận gì về ba đường thẳng MQ, NP, RS? A. Đôi một song song với nhau. B. Đôi một cắt nhau. C. Đồng quy. D. Đồng phẳng. Câu 160. Trong không gian, nếu ba mặt phẳng phân biệt cùng đi qua một điểm thì ba giao tuyến của các mặt phẳng ấy: A. Hoặc song song hoặc đồng quy. B. Phải song song với nhau. C. Đồng quy. D. Đồng phẳng. Câu 161. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành (AB//CD) . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) có đặc điểm gì? A. Đi qua điểm S . B. Đi qua điểm S và song song với AB . C. Đi qua điểm S và song song với AD . D. Đi qua điểm S và song song với AC . Câu 162. Cho tứ diện SABC . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CS, SA . Biết rằng M , N, P, Q đồng phẳng. Khi đó: A. MQ, SB, NP đôi một song song.
  24. B. MQ, SB, NP đồng quy. C. MQ, SB, NP hoặc đôi một song song hoặc đồng quy. D. MQ, SB, NP đồng phẳng. Câu 163. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành AB//CD . Điểm M bất kì trên cạnh SC (không trùng với C hay S ), mặt phẳng (ABM ) cắt cạnh SD tại N . Khi đó ta có thể kết luận được gì về tứ giác ABMN ? A. ABMN là hình thang. B. ABMN là hình bình hành. C. ABMN là tứ giác lồi và các cặp cạnh đối đều cắt nhau. D. ABMN là hình thoi. Câu 164. Cho tứ diện ABCD , điểm M bất kì trên cạnh AC (không trùng với C hay A ), mặt phẳng (P) đi qua M và song song với AB và CD . Thiết diện do mặt phẳng (P) cắt tứ diện là hình gì? A. Hình thang.B. Hình bình hành. C. Tứ giác lồi và các cặp cạnh đối đều cắt nhau. D. Hình thoi. Câu 165. Nếu đường thẳng d song song với một đường thẳng d ' bất kì trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng d phải: A. Song song với mặt phẳng (P) . B. Nằm trong mặt phẳng (P) . C. Có một điểm chung duy nhất với mặt phẳng (P) .D. Không cắt mặt phẳng (P) . Câu 166. Nếu đường thẳng d song song với một đường thẳng d ' bất kì trong mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) chứa d đồng thời cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến a thì: A. Đường thẳng a phải song song với đường thẳng d '. B. Đường thẳng a phải trùng với đường thẳng d '. C. Đường thẳng a phải đồng phẳng và không cắt đường thẳng d '. D. Đường thẳng a hoặc song song hoặc trùng với đường thẳng d . Câu 167. Cho hai đường thẳng d và d 'song song với nhau. Các mặt phẳng (P) và (Q) tương ứng đi qua d và d ' đồng thời cắt nhau theo giao tuyến a thì: A. Đường thẳng a song song với đường thẳng d . B. Đường thẳng a song song với cả hai đường thẳng d và d '. C. Đường thẳng a trùng với đường thẳng d . D. Đường thẳng a hoặc song song hoặc trùng với đường thẳng d .
  25. Câu 168. Cho hai đường thẳng d và d ' chéo nhau. Điểm M không thuộc hai đường thẳng đã cho. Khi đó, A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua M và song song với hai đường thẳng đã cho. B. Có duy nhất một cặp mặt phẳng đi qua M và song song với hai đường thẳng đã cho. C. Có vô số mặt phẳng đi qua M và song song với hai đường thẳng đã cho. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua M và song song với hai đường thẳng đã cho. Câu 169. Cho tứ diện ABCD có M , N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB . Khi đó ta có thể kết luận được gì về hai đường thẳng CM và DN ? A. Song song. B. Cắt nhau.C. Chéo nhau. D. Trùng nhau. Câu 170. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) . Khi đó đường thẳng d có đặc điểm gì? A. d song song với (Q) . B. dcắt (Q .) C. dnằm trong (Q . ) D. dcó thể cắt (Q hoắc) nằm trong (Q .) Câu 171. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) ), AC cắt BD tại O còn AB ' D ' A'C ' cắt B'D' tại O ' . Khi đó sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây? BDC ' A. .( A'OC ') B. . C. .D. (BDA') (BCD). Câu 172. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , E là trung điểm CB , I là giao điểm của AE và BD . Khi đó IG sẽ song song với đường thẳng nào dưới đây? A. .S A B. .C. .S B D. SC SD. Câu 173. Cho biết câu trả lời nào của bài toán sau đây là sai ? Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , E là trung điểm CB , I là giao điểm của AE và BD . Khi đó IG sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây? SAC SBC SCD SAD . A. . B. . C. .D. Câu 174. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' cạnh a (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B'D' tại O ' . Các điểm M , N, P theo thứ tự thuộc các cạnh BB ', C ' D ', DA sao cho BM C ' N DP b (0 b a) . Khi đó mặt phẳng (MNP) sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. B(A. 'OC ') C.(B DDC. ') (BDA') (BCD) Câu 175. Trong không gian,
  26. A. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu mặt phẳng (P) và đường thẳng a có giao khác rỗng thì (P) và đường thẳng b cũng có giao khác rỗng. B. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu mặt phẳng (P) cắt đường thẳng a thì (P) phải cắt đường thẳng b . C. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì a phải song song với mặt phẳng (Q) . D. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) có giao khác rỗng thì a và mặt phẳng (Q) cũng có giao khác rỗng. Câu 176. Cho mệnh đề “Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng (P) cho trước, mặt phẳng đi qua A và song song với (P) ”. Cụm từ nào trong số các cụm từ được cho dưới đây có thể điền vào chỗ trống ( ) để được mệnh đề đúng? A. Có vô số. B. Có đúng hai.C. Có một và chỉ một. D. Không có. Câu 177. Cho mệnh đề “Qua đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) , mặt phẳng đi qua a và song song với (P) ”. Cụm từ nào trong số các cụm từ được cho dưới đây có thể điền vào chỗ trống ( ) để được mệnh đề đúng? A. Có vô số. B. Có đúng hai.C. Có duy nhất một. D. Không có. Câu 178. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B'D' tại O ' . Các điểm M , N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, OB ' . Khi đó, thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương sẽ là đa giác có số cạnh là bao nhiêu? A. 3.B. 4. C. 5. D. 6. Câu 179. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B'D' tại O ' . Các điểm M , N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, OD ' . Khi đó, thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương sẽ là đa giác có số cạnh là bao nhiêu? A. 3. B. 4.C. 5. D. 6. Câu 180. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B'D' tại O ' . Các điểm M , N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, OB ' . Khi đó, thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A' D 'CB A'C 'CA B ' AC DC'A' A. . B. . C. . D. . Câu 181. Ta chỉ xét phép chiếu song song mà các đoạn thẳng hay đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu. Khi đó hình chiếu của một đoạn thẳng sẽ là:
  27. A. Một điểm.B. Một đoạn thẳng. C. Một đoạn thẳng bằng với đoạn thẳng đã cho. D. Một đường thẳng. Câu 182. Ta chỉ xét phép chiếu song song mà các đoạn thẳng hay đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu. Một tam giác đều mà mặt phẳng chứa tam giác không song song với phương chiếu, có hình chiếu là: A. Một điểm. B. Một đoạn thẳng.C. Một tam giác. D. Một tam giác đều. Câu 183. Ta chỉ xét phép chiếu song song mà các đoạn thẳng hay đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu. Một tam giác vuông mà mặt phẳng chứa tam giác không song song với phương chiếu, có hình chiếu là: A. Một điểm. B. Một đoạn thẳng. C. Một tam giác. D. Một tam giác vuông. Câu 184. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Hình biểu diễn của một đoạn thẳng là một đoạn thẳng. B. Hình biểu diễn của một tam giác là một tam giác. C. Hình biểu diễn của một hình thang là một hình thang. D. Hình biểu diễn của một đường tròn là một đường tròn. Câu 185. Trong không gian, nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì ta có thể kết luận được gì về hai đường thẳng đó? A. Song song với nhau. B. Chéo nhau. C. Cùng thuộc một mặt phẳng.D. Hoặc song song hoặc chéo nhau. Câu 186. Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng (P) thì A. a không cắt (P) . B. a không song song với (P) . C. a song song với (P) . D. anằm trọn trong (P .) Câu 187. Đường thẳng a sẽ song song với mặt phẳng (P) nếu: A. a không cắt mặt phẳng (P) . B. a không nằm trong mặt phẳng (P) . C. a không có điểm chung với mặt phẳng (P) . D. a chéo nhau với mọi đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) . Câu 188. Cho trước hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó,
  28. A. Không thể có một mặt phẳng nào chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. C. Có đúng hai cặp mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. D. Có vô số mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. Câu 189. Qua một phép chiếu song song, một đường thẳng sẽ song song với hình chiếu của nó nếu thỏa mãn điều kiện gì ? A. Đường thẳng đó song song với phương chiếu. B. Đường thẳng đó không song song với phương chiếu. C. Đường thẳng đó không song song với phương chiếu và cũng không song song với mặt phẳng chiếu. D. Đường thẳng đó không song song với phương chiếu nhưng song song với mặt phẳng chiếu. Câu 190. Mệnh đề nào sau đây là sai ? Qua một phép chiếu song song, hình chiếu của hai đường thẳng chéo nhau có thể là: A. Hai đường thẳng chéo nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt. Câu 191. Mệnh đề nào sau đây là sai ? Qua một phép chiếu song song, hình chiếu của hai đường thẳng cắt nhau có thể là: A. Hai đường thẳng cắt nhau.B. Hai đường thẳng song song với nhau. C. Hai đường thẳng trùng nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt. Câu 192. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' với AC, BD là đường chéo của hình vuông ABCD còn A'C ', B'D' là đường chéo của hình vuông A' B 'C ' D ' . Gọi O AC  BD và O ' A'C ' B ' D ' . Điểm M thuộc đoạn O 'C ' (M không trùng với O ' hoặc C ' ). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (AB ' D ') cắt hình lập phương theo thiết diện có số cạnh là bao nhiêu ? A. 3. B. 4. C. 5.D. 6. Câu 193. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' (AB, AD và AA ' có độ dài đôi một khác nhau), AB ' D ' giao điểm của A 'C với mặt phẳng là: A. Trọng tâm tam giác AB ' D ' . B. Trực tâm tam giác AB ' D ' . C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AB ' D ' . D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác AB ' D ' .
  29. Câu 194. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' (AB, AD, và AA ' có độ dài đôi một khác nhau). Gọi T và T ' tương ứng là giao điểm của A 'C với các mặt phẳng (AB ' D ') và (BDC ') . Ta có thể kết luận được gì về độ dài của đoạn thẳng A'T và TT ' ? A. .A 'T TT ' B. . A'T TT ' C. .AD'.T . TT ' T 'C A'T TT ' T 'C Câu 195. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi (AC và BD là hai đường chéo) và AB CD E , AD  BC F . Mặt phẳng (P) bất kì, song song với SE và cắt các cạnh SA, SB, SC, SD tương ứng tại A', B ',C ', D ' . Khi đó, A' B 'C ' D ' chỉ có thể là hình nào dưới đây ? A. Tứ giác lồi (không có cặp cạnh đối nào song song với nhau). B. Hình thang (chỉ có một cặp cạnh đối song song với nhau). C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 196. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi (AC và BD là hai đường chéo) và AB CD E , AD  BC F . Biết rằng SE không vuông góc với SF . Mặt phẳng (P) bất kì, song song với SE và SF , cắt các cạnh SA, SB, SC, SD tương ứng tại A', B ',C ', D ' . Khi đó, A' B 'C ' D ' chỉ có thể là hình nào dưới đây ? A. Tứ giác lồi (không có cặp cạnh đối nào song song với nhau). B. Hình thang (chỉ có một cặp cạnh đối song song với nhau). C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 197. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Mặt phẳng (P) đi qua M đồng thời song song với BC ' và CA' . Thiết diện do mặt phẳng (P) cắt lăng trụ là đa giác có số cạnh bằng bao nhiêu ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 198. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) và không đồng phẳng. Gọi I và J tương ứng là trọng tâm các tam giác ABF và ABD . Khi đó, IJ không song song với mặt phẳng nào dưới đây ? EBC A. . B. . (BDF) C. .D. . (DCEF) (EAD) Câu 199. Trong không gian, tam giác ABC có hình chiếu là tam giác A' B 'C ' qua phép chiếu song song. Khi đó ta có thể kết luận được gì ?
  30. A. Nếu AH là đường cao của tam giác ABC có hình chiếu là A' H ' thì A' H ' cũng là đường cao của tam giác A' B 'C ' . B. Nếu AM là đường trung tuyến của tam giác ABC có hình chiếu là A'M ' thì A'M ' cũng là đường trung tuyến của tam giác A' B 'C ' . C. Nếu MT là đường trung trực của tam giác ABC có hình chiếu là M 'T ' thì M 'T ' cũng là đường trung trực của tam giác A' B 'C ' . D. Nếu AD là đường phân giác góc trong của tam giác ABC có hình chiếu là A'D' thì A'D' cũng là đường phân giác góc trong của tam giác A' B 'C ' . Câu 200. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' với AC, BD là đường chéo của hình vuông ABCD còn A'C ', B'D' là đường chéo của hình vuông A' B 'C ' D ' . Gọi O AC  BD và O ' A'C ' B ' D ' . Điểm M thuộc đoạn OC (M không trùng với O hoặc C ). Gọi T và T ' tương ứng là giao điểm của A'M với các mặt phẳng (AB ' D ') và (BDC ') . Ta có thể kết luận được gì về độ dài của đoạn thẳng A'T và TT ' ? A. .A 'T TT' B. .C. . D. A. 'T TT ' A'T TT ' T 'M A'T TT ' T 'M Câu 201. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' với AC, BD là đường chéo của hình vuông ABCD còn A'C ', B'D' là đường chéo của hình vuông A' B 'C ' D ' . Gọi O AC  BD và O ' A'C ' B ' D '. Qua phép chiếu song song theo phương AO ' lên mặt phẳng (ABCD) thì hình chiếu của tam giác C ' BD là gì ? A. Tam giác CBD . B. Điểm C ' .C. Đoạn thẳng . D. BTamD giác . C ' B ' D ' Câu 202. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' cạnh a (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A'C ' cắt B'D' tại O ' . Các điểm M , N theo thứ tự di động trên các cạnh BB ', , C ' D ' sao cho BM C ' N b (0 b a) . Khi đó đường thẳng MN sẽ: A. Cắt đường thẳng AD ' . B. Cắt đường thẳng BD . C. Song song với một mặt phẳng cố định. D. Song song với một đường thẳng cố định. Câu 203. Nếu mặt phẳng (P) trùng với mặt phẳng (ABC) thì chúng sẽ có: A. Chỉ có một điểm chung. B. Có đúng hai điểm chung. C. Có đúng ba điểm chung là A, B và C .D. Có vô số điểm chung. Câu 204. Mặt phẳng (ABC) có: A. Chỉ có một điểm A . B. Đúng hai điểm A và B . C. Có đúng ba điểm A , B và C .D. Vô số điểm.
  31. Câu 205. Nếu đường thẳng a có hai điểm phân biệt là A và B cùng thuộc mặt phẳng (R) thì: A. Chỉ có hai điểm A và B là giao của đường thẳng a và mặt phẳng (R) . B. Chỉ có những điểm thuộc đoạn thẳng AB mới là giao của đường thẳng a và mặt phẳng (R) . C. Mọi điểm của đường thẳng a đều là giao của đường thẳng a và mặt phẳng (R) . D. Mọi điểm của mặt phẳng (R) đều thuộc đường thẳng a . Câu 206. Trong không gian cho một đường thẳng a và một mặt phẳng (P) . Giữa a và (P) có số điểm chung tối đa là bao nhiêu ? A. 0. B. 1. C. 2.D. Vô số. Câu 207. Nếu hai mặt phẳng (R) và (S) có hai điểm chung là A và B thì: A. Chúng chỉ có hai điểm chung là A và B . B. Chúng chỉ có các điểm chung thuộc đoạn thẳng AB . C. Chúng chỉ có các điểm chung thuộc đường thẳng AB . D. Chúng có vô số điểm chung khác nữa. Câu 208. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' với AC, BD là đường chéo của hình vuông ABCD còn A'C ', B'D' là đường chéo của hình vuông A' B 'C ' D ' . Gọi O AC  BD và O ' A'C ' B ' D ' . Điểm M thuộc đoạn O ' A' (M không trùng với O ' hoặc A' ). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (AB ' D ') cắt hình lập phương theo thiết diện có số cạnh là bao nhiêu ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 209. Cho hình chóp S.ABCD , các điểm M , N tương ứng thuộc các cạnh SC và AB . Khi đó, giao điểm T của MN với mặt phẳng (ABD) được xác định như thế nào ? A. .T NM SB B. . T NM  BD C. T NM SI trong đó I NC  BD . D. T là một điểm tùy ý trong mặt phẳng (SBD) . Câu 210. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi và AD  BC E . Các điểm M , N tương ứng thuộc các cạnh SA và SB sao cho DM CN I . Khi M , N tương ứng di động trên các đường thẳng SA và SB thì ta có thể kết luận được gì về điểm I ? A. Cố định. B. Di động trên đoạn thẳng SE . C. Di động trên đường thẳng SE . D. Di động tùy ý trong không gian.
  32. Câu 211. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của AD, AB, SO (O là giao điểm hai đường chéo của đáy). Khi đó, mặt phẳng (MNP) sẽ cắt hình chóp theo một thiết diện là đa giác có số đỉnh là bao nhiêu ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 212. Cho tứ diện ABCD . Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và chia tam giác BCD thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi đó (P) cắt (BCD) theo giao tuyến BT là: A. Đường thẳng chứa đường cao của tam giác BCD . B. Đường thẳng chứa đường phân giác góc trong của tam giác BCD . C. Đường thẳng chứa đường trung tuyến của tam giác BCD . D. Đường thẳng chứa đường trung trực của tam giác BCD . Câu 213. Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt và đôi một cắt nhau. Một đường thẳngd cắt cả ba đường thẳng a, b, c . Khi đó, ta có thể kết luận được gì về bốn đường thẳng a, b, c , d ? A. Hai trong số bốn đường thẳng a, b, c , d đồng phẳng. B. Ba trong bốn đường thẳng a, b, c , d đồng phẳng. C. Bốn đường thẳng a, b, c , d đồng phẳng. D. Bốn đường thẳng a, b, c , d đồng quy. Câu 214. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . Gọi D, E, F, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh CC ', AB, A' A, BB ' và B 'C ' . Khi đó, mặt phẳng (EDF) sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. .( A' BQ) B. . (A' PQC.) .D. . (A' PC ') (A' BC ') Câu 215. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C .' Gọi D, E, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh CC ', A' A, BB '. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó, mặt phẳng (BGD) sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây ? AC ' P EB 'C ' EC ' P A. .(BA. B. 'C ') C. . D. . Câu 216. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . Gọi D, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh   CC ', A' A' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm Q thuộc cạnh BC sao cho BC 3BQ . Khi đó, mặt phẳng (GDF) sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A'QC ' AB 'C CA'C ' A. .(BA. '.B C ') C. . D. .
  33. Câu 217. Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q) . Hai đường thẳng a và b tương ứng thuộc (P) và (Q) đồng thời chéo nhau. Đường thẳng c cắt mặt phẳng (P) tại điểm O . Khí đó, có bao nhiêu đường thẳng vừa song song với c vừa cắt cả hai đường thẳng a và b ? A. 0.B. 1. C. 2. D. Vô số.