Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10 - Chương I: Tổng hợp về véc tơ
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10 - Chương I: Tổng hợp về véc tơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_chuong_i_tong_hop_ve_vec.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10 - Chương I: Tổng hợp về véc tơ
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỔNG HỢP VỀ VÉC TƠ – CHƯƠNG I 0 Câu 31 Cho hai lực F1 F2 100N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 120 . Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu? A. 100 3N B. 200N C. 100N D. 50 3N Câu 32. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng ? A. AD BE CF AB AC BC B. AD BE CF AF CE BD C. AD BE CF AE BF CD D. AD BE CF BA BC AC Câu 33. Cho hình bình hành ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. GA GC GD BD B. GA GC GD DB C. GA GC GD 0 D. GA GC GD CD Câu 34. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng: A. MA MB MC MD B. MB MC MD MA C. MC CB MD DA D. MA MC MB MD Câu 35. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA MB MC 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. M là trung điểm BC B. M là trung điểm AB C. M là trung điểm AC D. ABMC là hình bình hành. Câu 36. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Ta có AB DC BC AD bằng? A. 0 B. BD C. AC D. 2DC Câu 37. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Hình vẽ nào sau đây đúng? A. B. N M P M P N C. D. N M P M P N Câu 38. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB 2a , AC 6a . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng? A. BC 2AB B. BC 4AB C. BC 2AB D. BC 2BA Câu 39. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm bất kì, khẳng định nào sau đây SAI? A) MA MB 2MI . B) IA IB AB . C) AI IB AB . D) AI BI 0 . Câu 40. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A) AB AC AD 2DC AB AC AD 2BC . B) . C) AB AC AD 2BC . D) AB AC AD 3DC . Câu 41. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? A) OA OB OC 0 AC BD 2AD . B) . C) AC BD 2AB . D) OA OB OC 3OD . Câu 42. Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng? A) IA IB IC 0 IA IB IC 0 . B) . C) IB IC IA 0 . D) 2IA IB IC 0 . Câu 43. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị của AC BD bằng A) 2a. B) a. C) 2a 2 . D) a 2 . Câu 44. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào đúng? A) GB GC GA . B) GA 2GI 0 . C) GB GC 2GI . D) 3IG IA 0 . Câu 45. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào đúng? A) BC 4AC . B) BC 4AC . C) BC 2AC . D) BC 2AC .
- Câu 46. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Nếu AB 3AC thì A) BC AB . B) BC 2AB . C) BC 4AB . D) BC 2AB . Câu 47. Cho tam giác ABC, điểm N nằm giữa B, C sao cho 2NB = NC. Ta có 2 1 2 1 1 2 1 2 A) AN AB AC . B) AN AB AC. C) AN AB AC . D) AN AB AC . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 48. Cho tam giác ABC, điểm B nằm giữa M và C sao cho 2MB = MC. Ta có A) AM 2AB AC . B) AM AB 2AC C) AM 2AB AC. D) AM AB 2AC . . Câu 49 Cho tam giác ABC. Vị trí điểm M thỏa MA 2MB 0 xác định bởi hệ thức 1 1 1 1 A. BM BA B. BM BA C. BM BA D. BM BA 2 5 4 3 Câu 50 Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. A. AB 2AM B. BC 2MN C. CA 2CN D. AC 2NC Câu 51. Cho bốn điểm A, B, C, D. Tổng véc tơ v AB DC BD CA là 2 1 C) v AC . D) v 0 . A) v AC . B) v AC . 3 3 Câu 52. Cho tam giác ABC có trực tâm H, D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giac ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HA CD và AD CH . B. HA CD và AD HC . C. HA CD và AC HD . D. HA CD và AD HC và OB OD . Câu 53. Cho tam giác ABC, M là điểm thoả mãn 2 MA CA AC AB CB . Khi đó A) M trùng với B. B) M là trung điểm của đoạn BC. C) M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC. D) M thuộc đường tròn đường kính BC. Câu 54. Cho tam giác ABC và I thỏa IA 3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 1 1 A. CI CA 3CB . B. CI 3CB CA . C. .C I D. CA 3CB CI 3CB CA . 2 2 Câu 55. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt a AM , b AN . Hãy biểu diễn véc tơ v AC theo a, b . 2 2 1 2 2 D) v a 3b . A) v a b . B) v a b . C) v a 4b . 3 3 3 3 3 2 Câu 56. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N thuộc AC sao cho AN AC , đường 3 thẳng MN cắt BC tại D.Đẳng thức nào đúng ? 4 3 4 A.BC CD B.BC CD C.BC CD D.BC CD . 3 2 5 Câu 57. Cho tam giác ABC, điểm I nằm trên CB kéo dài sao cho CI = 4BI. Ta có 1 4 4 1 4 1 4 1 A) AI AC AB . B) AI AC AB. C) AI AB AC. D) AI AB AC . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 58. Cho tam giác đều ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Ta có A) 2IA IB IC . B) IA 2IB 2IC . C) 2IA IB IC 0. D) 2IA IB IC 0 . Câu 59. Cho tam giác ABC với độ dài các cạnh BC = 3, CA = 5, AB = 7. I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có A) 7IA 3IB 5IC 0 . B) 3IA 5IB 7IC 0. C) 5IA 3IB 7IC 0. D) 3IA 7IB 5IC 0 . Câu 60. Cho ∆ABC với trọng tâm G, trực tâm H, tâm của đường tròn ngoại tiếp O. Ta có A) OA OB OC OG . B) GA GB GC OH. C) HA HB HC HG. D) OA OB OC OH .