Bài tập Trắc nghiệm HKI môn Toán Lớp 9

docx 5 trang Đình Phong 20/09/2023 3261
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trắc nghiệm HKI môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hki_mon_toan_lop_9.docx

Nội dung text: Bài tập Trắc nghiệm HKI môn Toán Lớp 9

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HKI-TOÁN 9 Câu 1. Căn bậc hai của 9 là A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 81 và -81 Câu 2. Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. không có Một người thợ cần làm một cái thùng hình lập phương chứa đúng 64 lít nước (64 dm3). Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đề-xi-mét? A. 8 B. 4 C. 16 D. 32 Câu 3. Phép tính 3. 27 có kết quả là A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 4. Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm số có dạng hàm số bậc nhất nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 0,307x + 47,17. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Hàm số có hệ số a, b là: A. a = 0,307 và b = 4,17 B. a = 0,07 và b = 47,7 C. a = 0,37 và b = 7,17 D. a = 0,307 và b = 47,17 Câu 5. Cho đường thẳng (d): y = 2x + 2. Đường thẳng cắt đường thẳng (d) là A. y = – 2x + 2 B. y = 2x – 2 C. y = 2x – 1 D. y = 2x + 1 Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 2x2 + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn B. 2x + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn C. 2x2 + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn D. 2x + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn x 2y 5 Câu 7. Nghiệm của hệ phương trình là 3x 2y 1 A. (– 1; – 2) B. (– 1; 2) C. (1; – 2) D. (1; 2) Câu 8. Cho hình vẽ, hình chiếu của cạnh AB trên cạnh huyền BC là? A. HC B. HB C. HA D. AC Câu 9. Cho hình vẽ, Cos B ? A B C A. AB B. AC C. AC D. AB BC BC AB AC Câu 10. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của của tam giác
  2. A. 3 đường phân giác B. 3 đường trung trực C. 3 đường trung tuyến D. 3 đường cao Câu 11. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các góc trong của tam giác A. 3 đường phân giác B. 3 đường trung trực C. 3 đường trung tuyến D. 3 đường cao Câu 12. x 3 có nghĩa khi A. x > – 3 B. x ≥ – 3 C. x 0 được kết quả là A. 26x B. 2 36x C. 5 2x D. 2 5x Câu 16. Cho hàm số bậc nhất: y = (m – 3)x + 2. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là: A. m ≥ 3 B. m > 3 C. m ≤ 3 D. m < 3 Câu 17. Cho (d1): y = 2x + 3 và (d2): y = (m + 1)x – 1. Để (d1) // (d2) thì: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0 Câu 18. Cho đường thẳng (d): y = x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 5x 2 ? A. (-1;3) B. (-1;-3) C. (1;-3) D. (1;3) x 2y 1 Câu 20. Hệ phương trình 2x 4y 5 A. vô nghiệm B. có 1 nghiệm C. có 2 nghiệm D. có vô số nghiệm 2x y 8 Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình là: 3x y 7 A. (3; – 2) B. (3; 2) C. (– 3; 2) D. (– 3; – 2) Câu 22. Cho hình vẽ, biết BH = 2cm, HC = 6cm. Khi đó AB = ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 3 Câu 23. Biết 300 thì Sin ? A. B. 1 C. 3 D. 2 2 Câu 24. Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu độ? (như hình vẽ)
  3. A. 370 B. 380 C. 390 D. 400 Câu 25. Khi đặt 1 chiếc thang vào tường phải đảm bảo thang không bị đổ. Lúc đó góc tạo bởi thang với mặt đất là 650. Hỏi góc tạo bởi thang với tường là bao nhiêu A. 650 B. 450 C. 250 D. 900 Câu 26. Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Gọi R là bán kính Mặt Trời, d là khoảng cách từ tâm Mặt Trời đến đường chân trời. Em hãy nối hình với hệ thức tương ứng ở bảng sau: Hình ảnh Hệ thức 1) a) d = R 2) b) d trùng R 3) c) d R
  4. A. 1a, 2b, 3c B. 1b, 2a, 3b C. 1c, 2a, 3d D. 1d, 2c, 3a Câu 27. Cho đường tròn (O), MA và MB là 2 tiếp tuyến. Biết ·AOM 650 . Tính M· OB ? A 650 O M B A. 450 B. 550 C. 650 D. 750 Câu 28. Tìm x biết 4x 20 x 5 9x 45 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 x x y y Câu 29. Kết quả rút gọn của H với x 0, y 0, x y là x y 2 2 A. x y B. x y C. x xy y D. x xy y Câu 30. Cho đường thẳng (d1): y = 2x – 3 và (d2): y = – x + 3. Hỏi toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là: A. (– 2;– 1) B. (2; 1) C. (1; 2) D. (– 1;– 2) ax by 7 Câu 31. Xác định các hệ số a, b biết hệ phương trình có nghiệm là (2;1) 10x by 31 A. a = 2; b = 11 B. a = -2; b = 11 C. a = 2; b = -11 D. a = -2; b = -11 Câu 32. Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 650 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang và chân tường bằng ? ( Làm tròn một chữ số thập phân) A. 1,6m B. 1,7m C. 1,8m D. 2m Câu 33. Từ đỉnh một tòa nhà cao 60m, người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc 28o so với đường ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách tòa nhà đó bao nhiêu mét? ( Làm tròn đến hàng đơn vị). A. 110m B. 111m C. 112m D. 113m Câu 34. Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm O của 5 5 đường tròn đến dây AB là: A. 4cm B. 3cm C. cm D. cm 6 3 Câu 35. Cho đường tròn tâm O, dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm E. Cho bán kính của đường tròn bằng 15 cm, MN = 24 cm. Tính độ dài OE? A. 25 cm B. 15 cm C. 9 cm D. 12 cm x x 1 Câu 36. Rút gọn biểu thức H . x với x 0, x 1 có kết quả là x 1 x 1 x A. -1 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 37. Cho đường thẳng (d): y = (m – 2)x + n – 1 (m 2). Tìm các giá trị của m, n biết rằng đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm
  5. có hoành độ bằng 2 A. m = 4; n = 4 B. m = 0; n = 5 C. m = 4; n = 5 D. m = 0; n = 4 Câu 38. Cánh của một máy bay được mô tả bởi hình sau. Câu 39. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là bao Câu 40. nhiêu mét? (Làm tròn một chữ số thập phân) A. 1,1m B. 1,2m C. 1,3m D. 1,4m Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; HB = 16 cm, HC = 25 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Kẻ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn (M và N các tiếp điểm khác H). Tính diện tích tứ giác BMNC A. 320 cm2 B. 50 cm2 C. 410 cm2 D. 820 cm2