Bài tập trắc nghiệm Hoá học 11 - Bài 10: Photpho (Có đáp án)

docx 2 trang xuanha23 07/01/2023 5410
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hoá học 11 - Bài 10: Photpho (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_11_bai_10_photpho_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hoá học 11 - Bài 10: Photpho (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHOTPHO (15 câu trắc nghiệm) Câu 1: Tìm phương trình hóa học viết sai. A. 2P + 3Ca → Ca3P2 B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5 C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4 Câu 2: Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc B. quặng photphorit, cát và than cốc C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh D. cát trắng, đá vôi và sođa Câu 4: Thành phần chính của quặng apatit là A. CaP2O7 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca(PO4)2.CaFe2 D. Ca3(PO4)2 Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6. B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng. C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ. Câu 6: trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là A. 1,55. B. 1,86. C. 0,93. D. 1,24. Câu 7: Nung 1000gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là A. 310 gam. B. 148 gam. C. 155 gam. D. 124 gam. Câu 8: Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là A. 13,1. B. 12,6. C. 8414,2. D. 15,6. Câu 9: Photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ ở điều kiện thường đó là do A. Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ B. Photpho có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân lớn hơn nitơ C. Trong phân tử Photpho, liên kết giữa các nguyên tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử nitơ trong phân tử nitơ D. Photpho tồn tại ở trạng thái rắn, nitơ tồn tại ở trạng thái khí trong điều kiện thường. Câu 10: Đun nóng hỗn hợp gồm canxi và photpho cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn
  2. A. Hòa tan chất rắn A vào dung dịch HCl loãng dư thu được khí B, dung dịch C và chất rắn D không tan. Vậy chất rắn a, khí B, dung dịch C và chất rắn D lần lượt là A. Ca3P2, PH3, HCl ; CaCl2 B. Ca3P2 và Ca ; PH3; CaCl2 và HCl ; Ca C. Ca3P2 và P ; PH3; CaCl2 ; P D. Ca3P2 và P ; PH3; CaCl2 và HCl ; P Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong oxi dư, sau đó hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào 100,0 ml dung dịch NaOH 2,5 mol/l. Trong dung dịch thu được có chứa các chất A. H3PO4 và NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH Câu 12: Một loại quặng apatit có thành phần cơ bản là 3Ca 3(PO4)2.CaF2 được sử dụng để sản xuất axit photphoric. Từ 1,0 tấn quặng hàm lượng 66% 3Ca 3(PO4)2.CaF2 có thể sản xuất được x kg dung dịch H3PO4 60% . Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 80%, khối lượng dung dịch H3PO4 60% thu được là A. 503,8 kg B. 167,9 kg C. 277,8 kg D. 347,8 kg Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,62 gam photpho trong oxi dư, thêm 100,0 ml dung dịch NaOH 0,60 mol/l vào bình phản ứng , lắc kĩ thu được dung dịch B. Môi trường của dung dịch B là A. Axit B. Trung tính C. Bazơ D. tùy vào sản phẩm phản ứng cháy Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,20 gam photpho trong oxi dư, hòa tan sản phẩm vào 200,0 gam nước thu được dung dịch có nồng độ A. 9,15 % B. 6,63 % C. 3,10 % D. 7,10 % Câu 15: Trong các hợp chất nguyên tố photpho có hóa trị cao nhất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A B C B C D A C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C A C A D