Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 3: Amin – amino axit – protein

docx 17 trang xuanha23 09/01/2023 1912
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 3: Amin – amino axit – protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_12_chuong_3_amin_amino_axit_prot.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 3: Amin – amino axit – protein

  1. PHẦN I: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN   Câu 1: Cơng thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là cơng thức nào sau? A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N Câu 2: Cơng thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Cho amin cĩ cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi khơng đúng? A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin Câu 4: Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng? A. Benzyl amoni B. Phenyl amoni C. Hexylamin D. Anilin Câu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đĩ cĩ 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai? A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức C. Nếu cơng thức X là CxHyNz thìz = 1 D. Nếu cơng thức X là CxHyNz thì: 12x - y =45 Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhĩm amin. C. Tùy thuộc vào gốc H-C, cĩ thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin cĩ từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân. Câu 7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3 Câu 8: Cơng thức nào dưới đây là cơng thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vịng bezen) đơn chức bậc nhất? A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4 Câu 9: Tên gọi các amin nào sau đây là khơng đúng? A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 10: Amin nào dưới đây cĩ 4 đồng phân cấu tạo? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là khơng đúng? A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. B. Các amin khí cĩ mùi tương tự amoniac, độc. C. Anilin là chất lỏng, khĩ tan trong nước, màu đen. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây khơng hợp lí? A. Do cĩ cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin cĩ tính bazơ. B. Do nhĩm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-. C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại. Câu 13: Nhận xét nào dưới đây khơng đúng? A. Phenol là axit cịn anilin là bazơ. B. Dung dịch phenol làm quì tím hĩa đỏ cịn dung dịch anilin làm quì tím hĩa xanh. C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
  2. D. Phenol và anilin đều khĩ tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vịng no khi cộng với hiđro. Câu 14: Sở dĩ anilin cĩ tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? A. Nhĩm NH2- cịn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết. B. Nhĩm NH2- cĩ tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N. C. Gốc phenyl cĩ ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau? A. Các amin đều cĩ tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 C. Amin là hợp chất hữu cơ cĩ tính chất lưỡng tính D. Amin tác dụng với axit cho ra muối Câu 16: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4 Câu 17: Hợp chất nào dưới đây cĩ tính bazơ yếu nhất? A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin Câu 18: Chất nào dưới đây cĩ tính bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2 Câu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3 Câu 20: Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin? + - A. CH3NH2 + H2O CH3NH3 + OH B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl 3+ + C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3 D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O Câu 21: Dung dịch nào dưới đây khơng làm quì tím đổi màu? A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3 Câu 22: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4 B. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr D. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O Câu 23: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4 B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O C. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr D. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O Câu 24: Dung dịch etylamin khơng tác dụng với chất nào sau đây? A. axit HCl B. dung dịch CuCl2 C. dung dịch HNO3 D. Cu(OH)2 Câu 25: Dung dịch etylamin tác dụng được với chất nào sau đây? A. Giấy pH B. dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaCl D. Cu(OH)2 Câu 26: Phát biểu nào sai? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhĩm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
  3. B. Anilin khơng làm đổi màu giấy quì tím. C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước. D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch Brom. Câu 27: Dùng nước brơm khơng phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây? A. dung dịch anilin và dung dịch NH3 B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen. Câu 28: Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác? A. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khĩi trắng. C. Nhỏ vài giọt nước brơm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy cĩ kểt tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. Câu 29:Khơng thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen? A. Dung dịch Brơm B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH C. dung dịch HCl và dung dịch brơm D. dung dịch NaOH và dung dịch brơm Câu 30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng? A. Hịa tan dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết. B. Hịa tan dung dịch Brơm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hĩa thu được anilin. C. Hịa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đĩ đến dư thu được anilin tinh khiết. D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đĩ dùng brơm để tách anilin ra khỏi benzen. Câu 31:Cho một hỗn hợp A chứa NH 3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hịa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br 2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH 3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng? A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,005 mol Câu 32:Cho một lượng anilin dư phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 lỗng. Khối lượng muối thu được? A. 7,1 g B. 14,2 g C. 19,1 g D. 28,4 g Câu 33: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau? A. Quì tím, brơm B. dung dịch NaOH và brom C. brơm và quì tím D. dung dịch HCl và quì tím Câu 34: Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 6:7. Amin đĩ cĩ tên gọi là gì? A. Propylamin B. Phenylamin C. isopropylamin D. Propenylamin Câu 35: Đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng metylamin người ta thấy tỏ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra là V : V = 2:3. Cơng thức phân tử của amin? CO2 H2O A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N Câu 36: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cơ cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích của dung dịch HCl 1M đã dùng? A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml Câu 37: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cơ cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều nhỏ hơn 80. Cơng thức phân tử của các amin? A. CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C2H3NH2, C3H5NH2 và C4H7NH2 C. C2H5NH2, C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 38: Cho 10 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cơ cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên cĩ tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì cơng thức phân tử của các amin? A. CH5N, C2H7N và C3H7NH2 B. C2H7N, C3H9N và C4H11N C. C3H9N, C4H11N và C5H11N D. C3H7N, C4H9N và C5H11N
  4. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O 2 ở đktc. Cơng thức phân tử của amin? A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Câu 40: Một HCHC tạo bởi C, H, N, là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và cĩ thể tác dụng với dung dịch brơm tạo kết tủa trắng. Cơng thức phân tử của HCHC cĩ thể là? A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2 Câu 41: Đốt cháy hồn tồn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 H-C là đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO2 và 250ml hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon? A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 Câu 42: Trung hịa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử X là? A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 43: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được CO2 và hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 17. Cơng thức phân tử của 2 amin? A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2 C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 44: Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức, chưa no, cĩ một liên kết đơi ở mạch cacbon, thu được CO 2 và hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 9. Cơng thức phân tử của amin? A. C3H6N B. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N Câu 45: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Ankylamin đĩ Cơng thức phân tử? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 46: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác? A. Nồng độ mol/l dung dịch HCl 0,2M B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol C. Cơng thức của 2 amin CH5N và C2H7N D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin Câu 47: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao nhiêu? A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7 Câu 48: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hĩa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%. A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g AMINO AXIT Câu 49: Glyxin khơng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHSO4. B. NaHCO3. C. NH3. D. KNO3. Câu 50:Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt cĩ cơng thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa. Câu 51:Điều nào sau đây SAI? A. Dung dịch amino axit khơng làm giấy quỳ tím đổi màu. B. Các amino axit đều tan được trong nước. C. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhĩm –NH2 và một nhĩm –COOH luơn là số lẻ. D. Hợp chất amino axit cĩ tính lưỡng tính. Câu 52:Phát biểu khơngđúng là + – A. Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N –CH2–COO . B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cĩ vị ngọt.
  5. D. Hợp chất H2N–CH2–COOH3N–CH3 là este của glyxin. Câu 53: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta cĩ thể dùng phản ứng của chất này với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH và CuO. C. dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Câu 54:Cặp chất nào đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH? A. H2NCH2COOH và C6H5NH2. B. CH3COONH4 và C2H5NH2. C. CH3COONH4 và HCOOH3N–CH3. D. CH3CH(NH2)COOH và C6H5OH. Câu 55: Hợp chấtC3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và khơng làm mất màu dung dịch Br2 cĩ cơng thức cấu tạo là A. HCOOH3N–CH2CH3. B. CH2=CH–COONH4. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2. Câu 56:Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl amino axetat. B. axit β–amino propionic. C. axit α–amino propionic. D. amoni acrylat. Câu 57:Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl. Cơng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3N–CH2COOH. Câu 58:Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59:Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C 6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2CH2CH(NH)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa, HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 60:Từ các amino axit cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N cĩ thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại polime khác nhau? A. 3 loại. B. 6 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 61:Phân biệt các dung dịch keo: hồ tinh bột, xà phịng, lịng trắng trứng, ta dùng A. HCl, bột Al. B. NaOH, HNO3. C. NaOH, I2. D. HNO3, I2. Câu 62: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhĩm cacboxyl và nhĩm amino. B. chỉ chứa nhĩm amino. C. chỉ chứa nhĩm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 63: C4H9O2N cĩ mấy đồng phân amino axit cĩ nhĩm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 64: Cĩ bao nhiêu amino axit cĩ cùng cơng thức phân tử C4H9O2N? A. 3 B. 4 C. 5. D. 6 Câu 65: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là khơng đúng: A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất. + - C. Aminoaxit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn cĩ dạng ion lưỡng cực (H3N RCOO ) D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit. Câu 66: Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin) D. HCOO-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric) Câu 67: Cĩ bao nhiêu amino axit cĩ cùng cơng thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 Câu 68: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 69: Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dưới đây khơng đúng
  6. A. Tất cả đều là chất rắn. C. Tất cả đều là tinh thể màu trắng. B. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao. Câu 70: Aminoaxit khơng thể phản ứng với loại chất nào sau đây A. Ancol C. Dung dịch Brom B. Axit và axit nitrơ D. Kim loại, oxit bazơ và muối. Câu 71. Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo: (1). H2N-CH2-COOH : Axit amino axetic. (2). H2N-[CH2]5-COOH : axit  - amino caporic. (3). H2N-[CH2]6-COOH: axit  - amino enantoic. (4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH : Axit - amino Glutaric. (5). H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit , - điamino caporic. A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 72: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 73: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 74: Cho 0,1 mol một α-aminoaxit A dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành 11,15gam muối. A là chất nào sau đây A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin Câu 75: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 76: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhĩm –NH2 và một nhĩm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95gam muối clohidrat của X. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. NH2CH2CH2COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 77: Bradikinin cĩ tác dụng làm giảm huyết áp, đĩ là một nonapeptit cĩ cơng thức là: Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này cĩ thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần cĩ chứa phenyl alanin ( phe) ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 78: Chất rắn khơng màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 79: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 80: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 81: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta cĩ thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 82: X là một chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với NaOH thu được một hỗn hợp chất cĩ cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu được chất hữu cơ Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3(CH2)4NO2. C.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3. B. NH2-CH2-COO(CHCH3)2 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5 Câu 83: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
  7. Câu 84: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 85: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 86: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2- CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 87: Thủy phân hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH CH2-COOH CH2-C6H5 thu được các aminoaxit nào sau đây A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH C. C6H5CH2CH(NH2)COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit trên Câu 88: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là khơng đúng? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất B. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit + - C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn cĩ dạng ion lưỡng cực (H3N RCOO ) D.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl Câu 89: Glixin khơng tác dụng với A. H2SO4 lỗng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 90: Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào A. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl B. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu C. HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu, HCl D. Tất cả các chất Câu 91. Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit  - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 92. Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 93: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl. Câu 94: Hợp chất A có công thức phân tử CH6N2O3. A tác dụng được với KOH tạo ra một bazơ và các chất vô cơ. CTCT của A là + - A. H2N – COO – NH3OH. B. CH3NH3 NO3 . C. HONHCOONH4. D. H2N-CHOH-NO2. Câu 95: Cho các câu sau: (1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc amino axit. (2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure. (3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96: Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala. Câu 97: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
  8. + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala- Gly ; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. Câu 98: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe – Val. Câu 99: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A. Chỉ dùng I2. B. Chỉ dùng Cu(OH)2. C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. Câu 100: Cho các câu sau: (1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử. (2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực. (3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích -amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit. (4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 101: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit. A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-NH-CH2-COOH. C. CH3–CH2-CO- NH2 D.HOOC-CH2(NH2)-CH2COOH. Câu 102: Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng (1). H2N – CH2-COOH: Glyxin (2). CH3-CHNH2-COOH : Alanin. (3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH:Axit Glutamic. (4). H2N – (CH2)4-CH(NH2)COOH : lysin. A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 103: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. axit glutamic B. glyxin. C. axit -amino propionic D.alanin. Câu 104: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1). NaOH. (2). CH3COOH. (3). C2H5OH A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3). D. (1,2,3). Câu 105: Cho các chất sau đây: (1). Metyl axetat. (2). Amoni axetat. (3). Glyxin. (4). Metyl amoni fomiat. (5). Metyl amoni nitrat (6). Axit Glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 106: Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng với axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tráng bạc, phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm. A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 107: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  NaOH X  HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây: A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D.CH3CH(NH3Cl)COONa. PHẦN II: PHÂN LOẠI, CỦNG CỐ CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN DẠNG 1: TỐN ĐỐT CHÁY AMIN * PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY AMIN - Amin no đơn chức: 6n 3 2n 3 1 CnH2n+3N + O2 nCO2 + H2O + N2 4 2 2 - Amin thơm: 6n 5 2n 5 1 CnH2n-5N + O2 nCO2 + H2O + N2 4 2 2 - Amin tổng quát:
  9. y y 1 CxHyNt + x O2 xCO2 + H2O + N2 4 2 2 * LƯU Ý: - Khi đốt cháy một amin ta luơn cĩ: nO 2 phản ứng = nCO2 + ½ nH2O - Khi đốt cháy một amin ngồi khơng khí thì: nN2 sau pư = nN2 sinh ra từ pư cháy amin + nN2 cĩ sẵn trong khơng khí CÁC VÍ DỤ: Câu 1: Đốt cháy hồn tồn một amin no, đơn chức, bậc 1 mạch hở thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 4:7. Tên amin là? A. Etyl amin B. Đimetyl amin C. Metyl amin D. Propyl amin Câu 2: Đốt cháy hồn tồn a mol amin no, đơn chức thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Giá trị của a là? A. 0,05 B. 0,1 C. 0,07 D. 0,2 Câu 3: Đốt cháy hồn tồn amin no, đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O là T. T nằm trong khoảng nào sau đây? A. 0,5 ≤ T < 1 B. 0,4 ≤ T ≤ 1 B. 0,4 ≤ T < 1 D. 0,5 ≤ T ≤ 1 Câu 4: Đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng X của Anilin thì tỉ lệ nCO2 : nH2O = 1,4545. CTPT của X là? A. C7H7NH2 B. C8H9NH2 C. C9H11NH2 D. C10H13NH2 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 3.6 B. 3,8 C. 4 D. 3,1 Câu 6 (ĐHKA-2007): Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, thu được 8,4 (l) CO2, 1,4 (l) N2 (các thể tích đo ở đktc) và 10,125g H2O. Cơng thức phân tử của X là? A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N Câu 7 (ĐHKB – 2010): Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là? A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Câu 8: Đốt cháy amin A với khơng khí (N2 và O2 với tỷ lệ mol 4:1) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,6g CO2; 12,6g H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Khối lượng của amin là? A. 9,2g B. 9g C. 11g D. 9,5g Câu 9 (ĐHKA – 2010): Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí CO2 ; N2 và hơi H2O (các thể tích đo cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường giải phĩng khí N2. Chất X là? A. CH2=CH-NH-CH3 B. CH3-CH2-NH-CH3 C. CH3-CH2-NH2 D. CH2=CH-CH2-NH2 Câu 10 (ĐHKA – 2010): Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X cĩ khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hồn tồn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x và y tương ứng là? A. 8 và 1,0 B. 8 và 1,5 C. 7 và 1,0 D. 7 và 1,5
  10. DẠNG 2: AMIN TÁC DỤNG VỚI AXIT, MUỐI 1. PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH AXIT Với amin A, bậc 1, cĩ a nhĩm chức: R(NH2)a + aHCl R(NH3Cl)a nHCl Số nhĩm chức amin: a = và mmuối = mamin + mHCl (ĐLBTKL) nA 2. VỚI DUNG DỊCH MUỐI CỦA KIM LOẠI Một số muối dễ tạo kết tủa hidroxit với dung dịch amin. AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Al(OH)3  + 3CH3NH3Cl * Lưu ý: tương tự NH3, các amin cũng tạo phức chất tan với Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl Ví Dụ: Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng xảy ra? 2CH3NH2 + CuCl2 + 2H2O Cu(OH)2  + 2CH3NH3Cl Xanh nhạt Cu(OH)2 + 4CH3NH2 [Cu(CH3NH2)4](OH)2 Phức tan màu xanh thẫm CÁC VÍ DỤ Câu 1: Cho 9,3g một amin no, đơn chức, bậc 1 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7g kết tủa. CTPT của amin là? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 2: Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 32,6g muối. CPTP của amin là? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 3(ĐHKA – 2009): Cho 10g một amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl dư, thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo của X là? A. 8 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 4 (CĐ – 2007): để trung hịa 25g dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là? A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N + - Câu 5: (ĐHKB – 2008): Muối C6H5N2 Cl (Phenylđiazoni) được sinh ra khi cho C6H5NH2 tác dụng với o + - NaNO2 trong HCl ở nhiệt độ thấp (0 – 5 C). Để điều chế được 14,05g C 6H5N2 Cl ( H = 100%) thì lượng C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là? A. 0,1 mol và 0,4 mol B. 0,1 mol và 0,2 mol C. 0,1 mol và 0,1 mol D. 0,1 mol và 0,3 mol Câu 6 (CĐ – 2010) : Cho 2,1g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 3,925g hỗn hợp muối. Cơng thức của 2 amin trong hỗn hợp X là? A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N Câu 7 (ĐHKB – 2010) : Trung hịa hồn tồn 8,88g một amin bậc 1, mạch các bon khơng phân nhánh bằng axit HCl tạo ra 17,64g muối. Amin cĩ cơng thức là? A. H2N(CH2)4NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C. H2NHCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2 Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 muối AlCl 3 và CuCl2. Hịa tan hỗn hợp X vào nước thu được 200ml dung dịch A. Sục khí metyl amin tới dư vào dung dịch A thu được 11,7g kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dd NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8g kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl3 và CuCl2 trong dd A lần lượt là? A. 0,1M và 0,75M B. 0,5M và 0,75M C. 0,75M và 0,5M D. 0,75M và 0,1M Câu 9: Cho 20g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68g hỗn hợp muối. CTPT của amin nhỏ nhất là? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D.C4H9NH2
  11. DẠNG 3: GIẢI TỐN AMINOAXIT - Cơng thức chung của amino axit: (H2N)a – R – (COOH)b - Dựa vào phản ứng trung hồ với dung dịch kiềm để xác định b PTPU: (H2N)a – R – (COOH)b +bNaOH (H2N)a – R – (COONa)b + bH2O n NaOH = b = số nhĩm chức axit –COOH na min - Dựa vào phản ứng với dd axit để xác định a PTPT: (H2N)a – R – (COOH)b + aHCl (ClH3N)a – R – (COOH)b nHCl = a = số nhĩm chức bazo –NH2 na min CÁC VÍ DỤ: Câu 1: Cho 0,1 mol -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Số nhĩm –NH 2 và –COOH của axitamin lần lượt là? A. 1 và 1 B. 1 và 3 C. 1 và 2 D. 2 và 1 Câu 2: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cơ cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 97 B. 120 C. 147 D. 157 Câu 3 (CĐ – 2008): Trong phân tử amino axit X cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl. Cho 15g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Cơng thức của X là? A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH Câu 4 (ĐHKB – 2009): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X là? A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2H3(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 5: Hợp chất Y là một aminoaxit. Cho 0,02 mol Y tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M. Sau đĩ cơ cạn được 3,67g muối. Mặt khác, trung hịa 1,47g Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,cơ cạn dung dịch thu được 1,91g muối. Biết Y cĩ cấu tạo mạch khơng nhánh. CTCT của Y là ? A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 6: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cơ cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. X cĩ tên gọi là? A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Axit glutamic Câu 7 (ĐHKA – 2009): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Cơng thức phân tử của x là? A. C4H10O2N2 B. C5H9O4N C. C4H8O4N2 D. C5H11O2N Câu 8 (ĐHKB – 2010): Hỗn hợp X gồm Alanin và axit glutamic. Cho m g X tác dụng hồn tồn với dd NaOH dư, thu được dd Y chứa ( m + 30,8) g muối. Mặt khác, nếu cho m g X tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl, thu được dd Z chứa ( m + 36,5)g muối. Giá trị của m là? A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0 Câu 9 (ĐHKA – 2010): Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dd HCl 2M thu được dd X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH đã phản ứng là? A. 0,50 B. 0,65 C. 0,70 D. 0,55 Câu 10: X là một amino axit cĩ cơng thức tổng quát dạng H 2N – R – COOH. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y. Để phản ứng với hết với các chất trong dd Y cần dùng 300ml dd NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo đúng của X là ? A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH DANG 4: GIẢI TỐN MUỐI AMONI, ESTE CỦA AMINO AXIT - Cơng thức chung của muối amoni: H2N – R – COONH4 hoặc H2N – R – COOH3NR’
  12. - Cơng thức chung este của amino axit: H2N – R – COOR’ - Muối amoni, este của amino axit là hợp chất lưỡng tính: H2N – R – COONH3R’ + HCl ClH3N – R – COONH3R’ H2N – R – COONH3R’ + NaOH H2N – R – COONa + R’NH2 + H2O * CHÚ Ý: Thường sử dụng định luật bảo tồn khối lượng để giải các bài tốn dạng này. CÁC VÍ DỤ: Câu 1 (CĐ-2010): Ứng với CTPT C2H7O2N cĩ bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 2 (CĐ-2009): Chất X cĩ CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. Axit β-aminopropionic B. Mety aminoaxetat C. Axit -aminopropionic D. Amoni acrylat Câu 3: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và hợp chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH 2=CH COONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 Câu 4 (CĐ-2009): Chất X cĩ CTPT C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaOH CTCT của X và Z lần lượt là: A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH Câu 5 (ĐHKA- 2009): Hợp chất X mạch hở cĩ CTPT C 4H9NO2. Cho 10,3 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z cĩ khả năng làm mất màu nước brom. Cơ cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 Câu 6 (ĐHKB-2009): Este X (cĩ KLPT=103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (cĩ tỷ khối hơi so với oxi >1) và một amino axit. Cho 25,75 g X phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25 Câu 7 (CĐ-2009): Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X cĩ CTPT C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nĩng thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là A. CH3CH2COONH4 B. CH3COONH3CH3 C. HCOONH2(CH3)2 D. HCOONH3CH2CH3 Câu 8 (ĐHKA-2007): Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cĩ cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nĩng, thu được dung dịch Y và 4,48l hỗn hợp Z (đkc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). tỷ khối hơi của Z đối với H2 = 13,75. cơ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam B. 14,3 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam Câu 9 (CĐKA,B-2007): Hợp chất X cĩ CTPT trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73% cịn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nĩng) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là: A. CH2=CHCOONH4 B. H2N-COOCH2-CH3 C. H2N-CH2-COOCH3 D. H2NC2H4COOH Câu 10 (ĐHKB-2008): Cho chất hữu cơ X cĩ CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vơ cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là: A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 DẠNG 5: BÀI TỐN PROTEIN – PEPTIT
  13. - Peptit được cấu tạo từ các gốc -aminoaxit - Từ n phân tử -aminoaxit khác nhau thì cĩ n! đồng phân peptit (số peptit chứa các gốc -aminoaxit khác nhau) - Từ n phân tử -aminoaxit khác nhau thì cĩ n2 số peptit được tạo thành - Phản ứng thủy phân khơng hồn tồn peptit cho sản phẩm cĩ thể là -aminoaxit, hoặc đipeptit, hoặc tripeptit - Phản ứng thủy phân hồn tồn peptit cho sản phẩm là các gốc -aminoaxit. CÁC VÍ DỤ: Câu 1 (ĐHKB-2009): Số đipeptit tối đa cĩ thể tạo ra từ 1 hỗn hợp gồm alanin và glyxin là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 2 (ĐHKA-2010): Cĩ bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hồn tồn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 3 B.9 C. 4 D. 6 Câu 3(ĐHKA-2009): Thuốc thử được dùng để phân biệt gly-ala-gly với gly-ala là: A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 4 (ĐHKB-2008): Đun nĩng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH + - + - B. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH2-CH2-COOHCl + - + - C. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH(CH3)-COOHCl D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH Câu 5 (CĐ-2010): Nếu thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit gly-ala-gly-ala-gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6 (ĐHKB-2010): Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (gly), 1 mol alanin (ala), 1mol valin (val) và 1 mol phenylalanin (phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit val-phe và tripeptit gly-ala-val nhưng khơng thu được đipêptit gly-gly. Chất X cĩ cơng thức là: A. gly-phe-gly-ala-val B. gly- ala-val- val-phe C. gly- ala-val-phe-gly D. val-phe-gly-ala-gly Câu 7(CĐ-2009): Thủy phân 1250gam protein X thu được 425gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong phân tử X là A. 453 B. 382 C. 328 D. 479 Câu 8 (ĐHKB-2010): Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1 aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm –COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vơi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 120 B. 60 C. 30 D. 45 BÀI TẬP TỔNG HỢP Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: A. Các amin đều cĩ tính bazơ B. Anilin cĩ tính bazơ yếu hơn NH3. C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. Tất cả amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử hiđro trong phân tử. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X cĩ phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa C, H, O, N trong đĩ H chiếm 9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí CO2 đo ở 27,3oC, 1 atm. X tác dụng với dung dịch NaOH cho muối của axit hữu cơ. X cĩ cơng thức cấu tạo nào sau đây? A.CH3COONH4 B.HCOONH3CH3 C.H2NCH2CH2COOH D. A và B đúng Câu 3: Cho các phản ứng: + - H2N - CH2 - COOH + HCl => H3N - CH2 - COOH Cl . H2N - CH2 - COOH + NaOH => H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic
  14. A. cĩ tính chất lưỡng tính. B. chỉ cĩ tính axit. C. chỉ cĩ tính bazơ. D. vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử Câu 4: Một hợp chất hữu cơ X cĩ CTPT C3H9O2N. Cho X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nĩng thu được CH4. X cĩ CTCT nào sau đây: A. C2H5COONH4 B. CH3COONH4 C. CH3COO-H3NCH3 D. B và C đúng X+NaOH => CH3COONa + CH3NH2 + H2O CH3COONa + vơi tơi xút => CH4 Câu 5: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và cĩ phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy 1mol X thu được hơi nước, 3mol CO2 và 0,5mol N2 . Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. CTPT của X là: A. H2N-CH2- CH2-COOH B. CH2=CH(NH2) -COOH C. CH2=CH-COONH4 D. CH3COONH3CH3 Câu 6. Hợp chất X là một aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đĩ cơ cạn dung dịch thu được 1,875g muối. Khối lượng phân tử X bằng bao nhiêu ? A. 145 đvC B. 151 đvC C. 189 đvC D. 149 đvC Câu 7. Các amino axit no cĩ thể phản ứng với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây: A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom. C. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím. D. Dung dịch HCl, CH3OH, Na, dung dịch AgNO3/NH3 Câu 8: Đốt cháy hồn tồn 17,4 gam aminoaxit X (axit đơn chức) thì thu được 0,6 mol CO2; 0,5 mol H2O và 0,1 mol một khí trơ. X cĩ cơng thức cấu tạo là: A. H2NCH2CH2COOH hoặc CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH = CHCOOH hoặc CH2 = C(NH2)COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 9: Hỗn hợp A gồm hai aminoaxit no bậc một X và Y. X chứa 2 nhĩm axit và một nhĩm amino, Y chứa một nhĩm axit và một nhĩm amino. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X hoặc 1 mol Y thì thu được số mol CO2 nhỏ hơn 6. Biết tỉ lệ khối lượng phân tử MX/MY=1,96. Cơng thức cấu tạo của 2 amino axit là: A. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH và H2NCH2COOH B. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH và H2N(CH2)2COOH C. H2NCH(COOH)CH2COOH và H2N(CH2)2COOH D. H2NCH(COOH)CH2COOH và H2NCH2COOH Câu 10. Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3 C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2 Câu 11. Aminoaxit X chứa một nhĩm amin bậc một trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn một lượng X thu được CO2 và N2 tỉ lệ thể tích là 4:1 . X cĩ cơng thức cấu tạo là: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 12. Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 13 Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là : A.(4) < (5) < (1) < (2) < (3) B.(1) < (4) < (5) < (2) < (3)
  15. C.(5) nNaOH dùng = 0,9>0,7 Đặt nHCl p] = x => (0,45 – x) + 2x = 0,7 => x=0,25. Giải HPT Câu 23: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. protit luơn là chất hữu cơ no. B. protit luơn cĩ phân tử khối lớn hơn. C. protit luơn cĩ nguyên tử nitơ trong phân tử. D. protit luơn cĩ nhĩm -OH trong phân tử. Câu 24: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
  16. (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3 Câu 25: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Cơng thức phân tử của X là: A. C5H9O4N B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N D. C4H8O4N2 Giải. Ta cĩ: m2 - m1 = 7,5 => m2 > m1 Do đĩ trong pt aminnoaxit X cĩ số chức axit phải lớn hơn số chức amin  chi A thoả mãn Chi tiết: Đặt CT và viết phương trình pư 22x – 36,5y = 7,5 => x = 1; y = 2 Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhĩm - NH2 bằng hiệu ứng liên hợp. B. Anilin khơng làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm. C. Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5- kị nước. D. Nhờ cĩ tính bazơ , anilin tác dụng được với dung dịch brom. Câu 27. Đốt cháy hồn tồn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vơi trong dư thu được 6 gam kết tủa. CTPT của B là : A.C2H7N B. C 3H9N C. C4H11N D. CH 5N Gọi cơng thức là CxHyN CxHyN + O2 => x CO2 Ta cĩ tỷ lệ : x.namin =nCO2 1,18 0,46x 0,84 x. 0,06 y ≤2x +2+1  x ≤ 3 12x y 14 0,06 Cho x chạy từ 1=>3 : chỉ cĩ giá trị x=3 và y=9 là thoả đk. Vậy CTPT là C3H9N Câu 28. Đốt cháy hồn tồn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng khơng khí vừa đủ (chứa 20% oxi, 80% nitơ). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơi trong dư thu được 6 gam kết tủa và cĩ 9,632 lít khí duy nhất thốt ra. CTPT của B là : A.C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. CH 5N Gọi cơng thức là CxHyN . nCO2 = 0,06 mol CxHyN + (x + y/4) O2 => x CO2 + y/2 H2O + ½ N2 y y 0,06(x ) 0,06(x ) nO2 4 nN2kk 4. 4 x x y 0,06(x ) 0,03 0,03 Theo pt : nN2 nN2 4. 4 0,43 0,19x 0,06y 0,03(1) x  x x 1,18 0,06 0,46x 0,06y 0,84(2) 12x y 14 x Giai(1) & (2) x 3; y 9 Câu 29: Thủy phân peptit: (CH2)2COOH CH3 CH COOH H2N CH2 C N CH C N O H O H Sản phẩm nào dưới đây là khơng thể cĩ? A. Ala.B. Gly-Ala. C. Ala-Glu. D. Glu-Gly Câu 30: Cĩ 3 ống nghiệm khơng nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH 2-(CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Cĩ thể nhận ra được 3 dung dịch bằng : A. Dung dịch Br2 B. Giấy quỳ C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
  17. Câu 31: Hợp chất X mạch hở cĩ CT: CxHyOzNt. trong X cĩ 15,7303%N và 35,955%O. biết X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối ROzNH3Cl (HS rèn kĩ năng: là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. CTCT của X là A. H2NC2H4COOHB. H 2NCH2COOH C. H2NC2H2COOH D. H2NC3H6COOH Câu 32: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác 2CH3CH(NH3Cl)COOH + 2Ba(OH)2 => (CH3CH(NH3)COO)2Ba + BaCl2 + H2O m = Ba(OH)2 + BaCl2 + muối Câu 33: Cho 2 sơ đồ : Glyxin  NaOH X  HCl Y ; Glyxin  HCl Z  NaOH T. Y và T lần lượt là: A. Đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 34: cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dd A trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là A. (H2N)2C2H3COOH B. H2NC2H3(COOH)2 C. (H2N)2C2H2(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 35: Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng 85,655 g. A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác AD ĐLBTKL => mO2