Kỳ khảo sát chất lượng THPT năm 2020 lần 3 môn Hóa học - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội

pdf 4 trang thaodu 3560
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ khảo sát chất lượng THPT năm 2020 lần 3 môn Hóa học - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfky_khao_sat_chat_luong_thpt_nam_2020_lan_3_mon_hoa_hoc_so_gi.pdf

Nội dung text: Kỳ khảo sát chất lượng THPT năm 2020 lần 3 môn Hóa học - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT năm 2020 lần 3 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi. KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần. HĨA HỌC (Đề thi cĩ 04 trang) Thời gian làm bài. 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh Số báo danh Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. (Click vào biểu tượng Video để xem giải chi tiết tồn bộ đề thi) Câu 1. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ cĩ liên kết đơn? A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6 (benzen). Câu 2. Khí X là khí gây mưa axit và được sinh ra trong quá trình đốt cháy quặng pirit. Khí X là A. SO2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. K. Câu 4. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. FeS2. D. Fe2O3. Câu 5. Chất cĩ cùng cơng thức phân tử với glucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 6. Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Valin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 7. Phân tử khối của alanin là A. 93. B. 75. C. 89. D. 117. Câu 8. Trùng hợp chất nào dưới đây thu được polietilen? A. CH3-CH3 . B. CH2=CH2 . C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH3. Câu 9. Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. etanol. C. glixerol. D. phenol. Câu 10. Ion nào sau đây cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Al3+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Na+. Câu 11. Trong phèn chua cĩ chứa loại muối nhơm nào sau đây? A. AlBr3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3. Câu 12. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 lỗng. D. HCl. Câu 13. Kim loại nào sau đây khơng khử được nước ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Be. C. Ca. D. K. Câu 14. Chất nào sau đây cĩ màu nâu đỏ?
  2. A. Fe. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 15. Đun nĩng 200 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là A. 1,0. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,1. Câu 16. Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)? A. Nung nĩng hỗn hợp sắt bột và lưu huỳnh bột (khơng cĩ khơng khí). B. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. C. Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. D. Cho lượng dư bột sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nĩng. Câu 17. Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao? A. Fe2O3. B. Na2O. C. Al2O3. D. MgO. Câu 18. Trong các dung dịch lỗng sau đây, dung dịch cĩ pH < 7 là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơn là sắt được tráng kẽm. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Cĩ thể dùng thùng nhơm đựng axit sunfuric đặc, nguội. D. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường. Câu 20. Trong nước cứng tạm thời luơn chứa anion - - - 2- A. HCO3 . B. Cl . C. OH . D. SO4 . Câu 21. Cho các polime sau. poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), poliacrilonitrin. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 22. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 2,70. B. 4,80. C. 5,40. D. 1,35. Câu 23. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X thu được kết tủa trắng. Muối X là A. FeCl3. B. Mg(NO3)2. C. CuSO4. D. K2CO3. Câu 24. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đĩ nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, sau đĩ ngâm ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng vào cốc nước nĩng (khoảng 70 - 80oC) trong vài phút. Trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit axetic. D. anđehit fomic. Câu 25. Metyl axetat cĩ cơng thức cấu tạo là A. C2H5COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch lysin khơng làm chuyển màu quỳ tím. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. C2H5NH2 là amin bậc II. D. Phân tử H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH là một đipeptit. Câu 27. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Giả sử tồn bộ lượng kim loại Ag sinh ra đều bám hết vào lá kẽm. Khi phản ứng kết thúc, nhấc lá kẽm ra, làm khơ, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,430 gam. B. 1,080 gam. C. 0,755 gam. D. 0,215 gam. Câu 28. Cho 18,75 gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 32,75. B. 37,50. C. 24,25. D. 28,25.
  3. Câu 29. Chất X được sử dụng để khử chua đất trồng, điều chế clorua vơi, làm vật liệu trong xây dựng, X cịn cĩ tên gọi là vơi tơi. Cơng thức hĩa học của X là A. Ca(OH)2. B. CaOCl2. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 30. Chất X cĩ trong nhiều lồi thực vật, cĩ nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y cĩ phản ứng tráng gương, cĩ vị ngọt hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. tinh bột và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 31. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được 2,016 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,030. B. 0,150. C. 0,225. D. 0,075. Câu 32. Đun nĩng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hĩa hồn tồn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là A. 55,40. B. 50,16. C. 54,56. D. 52,14. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (b) Trong ăn mịn điện hĩa học, tại anot xảy ra quá trình oxi hĩa kim loại. (c) Nhiệt độ nĩng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm. (d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 . 1) tan hồn tồn trong nước dư. (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa. (f) Trong xử lý nước cứng, cĩ thể dùng các vật liệu polime cĩ khả năng trao đổi cation. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hồn tồn m gam hỗn hợp X (nung nĩng) cần tối thiểu lít khí CO (đktc). Giá trị của là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Cao su buna cĩ tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. (b) Oxi hĩa glucozơ bằng hiđro cĩ Ni làm xúc tác thu được sobitol. (c) Dầu mỡ sau khi rán, cĩ thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (d) Ứng với cơng thức phân tử C3H7NO2 cĩ 2 α-amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau. (e) Các este đơn chức đều phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 . 1. (g) Cĩ thể dùng Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm để phân biệt các dung dịch. glucozơ, etanol và lịng trắng trứng. Số phát biểu sai là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1. Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đĩ để yên. Bước 2. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đĩ nhấc giấy quỳ ra. Bước 3. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đĩ để yên. Bước 4. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đĩ để yên.
  4. Cho các phát biểu sau. (a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như khơng tan và lắng xuống đáy ống nghiệm. (b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin cĩ tính bazơ. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm cĩ anilin được tạo thành. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37. Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hồn tồn Z thu được H2O; 0,144 mol CO2 và 0,036 mol K2CO3. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 6,840. B. 6,624. C. 5,472. D. 5,040. Câu 38. Đốt cháy hồn tồn 0,12 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O2N) và este hai chức Y (CmH2m-2O4) cần vừa đủ 0,69 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,564 mol H2O. Mặt khác, khi cho 0,12 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nĩng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm M và N là hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (biết phân tử khối và số mol của M đều nhỏ hơn N) và a gam hỗn hợp muối khan (cĩ chứa muối của glyxin). Giá trị của a là A. 15,096. B. 11,032. C. 14,088. D. 10,896. Câu 39. Cho các sơ đồ chuyển hĩa theo đúng tỉ lệ mol to E (C9H12O4) + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + 2HCl → Y + 2NaCl mengiấm X2 + O2  Z + H2O o H24 SO đặc,t Z + X3  T(C5H10O2) + H2O Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau. (a) Chất E cĩ đồng phân hình học. (b) Trong thành phần phân tử của X1 chỉ cĩ các nguyên tử của 3 nguyên tố. (c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro. (d) Cĩ hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X3. (e) Chất Z cĩ thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hĩa học. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 40. Hỗn hợp E gồm. X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hồn tồn 7,704 gam E cần vừa đủ 0,222 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 7,704 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 0,6M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 1,68 gam hỗn hợp ba ancol cĩ cùng số mol. Khối lượng muối của axit cĩ phân tử khối lớn nhất trong G gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,7 gam. B. 2,6 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9 gam. HẾT