Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 – Ôn thi cuối năm

doc 4 trang thaodu 4391
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 – Ôn thi cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_6_on_thi_cuoi_nam.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 – Ôn thi cuối năm

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 – ÔN THI CUỐI NĂM – SỐ 3 Bài 1. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây 1/ Cho hình vẽ bên, Biết Tia Oz là tia phân giác của góc yOt. Số đo của góc tOy là t A. 440 B. 660 C. 1100 D. 880 z 2/ Cho x là số nguyên dương và thỏa mãn đẳng thức . Khi đó x bằng A. 6 B. 36 C. -18 D. -6 3/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hét cho 9 ? y A. 16200 B. 9945 C. 2715 D. Cả ba số trên 4/ Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho số nào trong các số sau A. 2 B. 4 C. 7 D. 5 O x 5/ Trong hình vẽ bên có số tam giác là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 6/ Tổng đại số a + d - b - c là kết quả của A. (a + d) - (b - c) B. (a + d) - (b + c) C. (a - c) - (d - b) D. (a - c) - (b + d) 7/ Tổng của ba số 15; -9; và -x là 16. Do đó x bằng A. 10 B. -10 C. 22 D. -22 8/ Lựa chọn quy tắc đúng A. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b 0 thì a > 0 và b > 0 C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu 9/ Số 18 có tất cả bao nhiêu ước ? A. 5 ước B. 6 ước C. 9 ước D. 12 ước 10/ Trong các cách sâu đây, cách viết nào cho ta phân số ? A. B. C. D. 11/ Kết quả của phép tính (-6)2 . (-1)5 là A. 36 B. - 36 C. 60 D. -60 12/ Kết quả của phép tính (-5 + 7) . 6 bằng A. -72 B. 72 C. 12 D. -12 13/ Cho A = { -1; 5; 6 } và B = { 2; -2; -3; 4 } Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a A, b B ? A. 12 B. 6 C. 3 D. 2 14/ Tìm số nguyên x biết - 1 = 4 A. x = 5 B. x = -5 C. x = 4 hoặc x = -4 D. x = 5 hoặc x = -5 15/ Kết quả của phép tính 2 - 3 + 4 + 5 -6 là A. -2 B. 4 C. -4 D. 2 16/ Kết quả của phép tính (-2)3 . 5 + 20 là A. 60 B. - 20 C. - 200 D. 200 17/ Giá trị của biểu thức (-x) + 30 + ( 2 - 11) tại x = -1 là A. 22 B. 20 C. 40 D. 18 18/ Cho A = { -1; -5 } và B = {2; -4 } Có bao nhiêu tích a.b là bội của 2 với a A, b B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 19/ Tìm x biết + 1 = 0 A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Không có giá trị của x 20/ Biểu thị 9 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông ta được A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
  2. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 93 Lớp: 6 . MÔN: ĐẠI SỐ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. 12 Câu 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: 10 6 5 2 5 A. B. C. D. 5 6 5 2 1 Câu 2. Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là: 2 5 2 7 2 A. B. C. D. 2 5 2 7 5 Câu 3. Số đối của phân số là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 10 Câu 4. Số nghịch đảo của phân số là: 11 10 10 11 11 A. B. C. D. 11 11 10 10 Câu 5. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng? 3 5 5 2 10 A. B. 0 C. 0 D. 1 4 4 7 3 5 Câu 6. Kết quả khi viết số thập phân 3,12 thành phân số là: 312 312 312 312 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau 5 7 3 1 10 7 9 5 9 7 a) b) c) . d) . . 9 9 5 2 21 20 11 12 11 12 1 7 3 1 Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x b) .x 2 0,25 2 2 2 2 2 Câu 3. (1,0 điểm) Người ta đóng 100 lít nước mắm vào loại chai lít. Hỏi người ta đóng được tất cả bao nhiêu chai ? 3
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 – ÔN THI CUỐI NĂM – SỐ 4 Bài 1. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây Câu 1. Phân số bằng phân số là B. C. D. Câu 2. Giá trị của m2.n3 với m = -3, n = 2 là A. 72 B. -72 C. 36 D. -36 Câu 3. Tích của tất cả các số nguyên a thoả mãn điều kiện -4 0 B. x < 0 C. x 0 D. x 2 Câu 15. Phân số bằng phân số là A. B. C. D. Câu 16. Kết quả của phép tính 36 : (-2)3 là A. (-18)3 B. C. -6 D. 6 Câu 17. Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số? A. 2 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 18. Kết quả của phép tính: (-8) . bằng A. -48 B. -47 C. -40 D. -56 Câu 19. Tìm x biết: (x - 25) + 18 = 0 A. x = 7 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 4 Câu 20. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C.
  4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 – ÔN THI CUỐI NĂM – SỐ 1 Bài 1. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây 1/ Ước số chung lớn nhất của 18 và 30 là A. 6 B. 18 C. 12 D. 30 2/ Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 - 3) là A. 4 B. -4 C. -2 D. 2 3/ Nếu (-12)x = -96 thì giá trị của x bằng A. x = -6 B. x = 8 C. x = 6 D. x = -8 4/ Tìm x biết A. x = 1; x = -3. B. x = 6; x = -6. C. x = 2; x = -2. D. x = 8; x = -8 5/ Gọi Ot và Ot’ là hai tia nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua O. Biết . Khi đó số đo góc yOt bằng A. 300 B. 900 C. 1500 D. 600 6/ Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và . Số đo của góc yOz là A. 1100 B. 500 C. 200 D. 300 7/ Hai góc bù nhau thì có tổng số đo là A. 900 B. 1800 C. lớn hơn 900 D. nhỏ hơn 1800 8/ Cho là hai góc phụ nhau. Biết = 500. Số đo góc CFD là A. 900 B. 1300 C. 1800 D. 400 9/ Tia Ot là tia phân giác của khi 10/ Kết quả rút gọn của biểu thức là A. 0 B. -2a C. 2b D. -2a + 2b 11/ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là B. D. 12/ Các giá trị nguyên của x thỏa mãn là A. 72 B. 8 và 9 C. 8 và -9 D. 8 và -8 13/ Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 14/ Giá trị của biểu thức bằng A. 128 B. 32 C. 238 D. 182 15/ Giá trị của biểu thức là A. 3 B. 6 C. 13 D. 16 16/ Nếu số nguyên x thỏa mãn thì x là A. số âm B. số dương C. số 0 D. số lớn hơn hay bằng 0 17/ Các ước của 4 là A. 2; 4 B. 1; 2; 4 C. D. 18/ Cho giá trị thích hợp của x là A. 15 B. 5 C. -5 D. -15 x m 19/ Trong hình vẽ trên có góc là góc vuông. Om là tia phân giác của . Giá trị của bằng O y A. 1500 B. 1350 C. 1200 D. 900 n 20/ Giá trị của biểu thức bằng A. – 59 B. - 79 C. - 9 D. 9