Bài tập Trắc nghiệm môn Toán Lớp 9 - Chương trình ôn tập học kỳ 2

doc 14 trang Đình Phong 15/09/2023 1752
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trắc nghiệm môn Toán Lớp 9 - Chương trình ôn tập học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_9_chuong_trinh_on_tap_hoc_k.doc

Nội dung text: Bài tập Trắc nghiệm môn Toán Lớp 9 - Chương trình ôn tập học kỳ 2

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỐN 9 ƠN TẬP HỌC KỲ 2 1. Bạn Ngân nhận xét : "Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vơ nghiệm thì tương đương với nhau" . Nhận xét của bạn Ngân là : A. Đúng. B. Sai . 02. Cho phương trình bậc hai đối với x : x2 + 2(2m – 1 )x + m2 = 0 . Hệ số b' của phương trình là : A. 2m B. m – 1 C. 2m – 1 D. 2(2m – 1) 03. Cơng thức tính biệt thức ' là : A. b'2 – ac B. b2 – 4ac C. b2 – ac D. b'2 – 4ac 04. Giải phương trình x2 + 7x – 228 = 0 ta được : A. x1 = -12 , x2 = 19 B. x1 = -12 , x2 = -19 C. x1 = 12 , x2 = -19 D. x1 = 12 , x2 = 19 05. Tính ' của phương trình x2 – 12x – 288 = 0 ta được kết quả là : A. 324 B. 1296 C. 18 D. -252 06. Tính nhẩm nghiệm của phương trình x2 – 7x + 12 = 0 ta được : A. x1 = 3 , x2 = 4 B. x1 = -2 , x2 = -5 C. x1 = -4 , x2 = -3 D. x1 = 2, x2 = 5 x y 3 07. Nghiệm của hệ phương trình là : x y 1 A. (x ; y) = (1 ; 2) B. (x ; y) = (-1 ; 2) . C. (x ; y) = (2 ; 1) . D. (x ; y) = (1 ; -2) 08. Cho phương trình bậc hai đối với x : x2 – 3x + 7 = 0 . Giá trị các hệ số a , b , c của phương trình trên lần lượt là : A. 0 , –3 , 7 . B. 1 , 3 , 7 . C. 1 , –3 , 7 . D. 1 , 3 , –7. 09. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 cĩ nghiệm số kép khi : A. = 0 B. > 0 C. 900 ; C. x = 900 ; D. x = 1800 ; 13. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào sai : A. Gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây là một gĩc vuơng . B. Gĩc nội tiếp nửa đường trịn là một gĩc vuơng . C. Gĩc bất kì của một hình chữ nhật là một gĩc vuơng . D. Gĩc tạo bởi hai đường chéo của hình vuơng là một gĩc vuơng . 14. Số đo gĩc cĩ đỉnh ở bên ngồi đường trịn bằng số đo hai cung bị chắn. A. nửa hiệu B. tổng C. hiệu D. nửa tổng 15. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 gĩc của một tứ giác nội tiếp ? A. 680 ; 920 ; 1120 ; 980 . B. 750 ; 850 ; 1050 ; 950 . C. 800 ; 900 ; 1100 ; 900 . D. 600 ; 1050 ; 1200 ; 850 . 16. Phương trình bậc hai x2 – 2x + m = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt khi: A. m > 1 B. m = 1 C. m < 1 D. m 1 17. Tính ' của phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 ta được kết quả là : A. Một kết quả khác B. 1 – 2m C. 2m – 1 D. 1
  2. 18. Hai số 6 và 4 là nghiệm của phương trình nào ? A.x2 – 10x + 24 = 0 B.x 2 – 24x + 10 = 0 C. x2 – 6x + 4 = 0 D. x2 +10x + 24 = 0 19. Tìm hai số biết tổng của chúng là 13 và tích của chúng là 42 . Hai số cần tìm là : A. 6 và 7 B. 9 và 4 C. 10 và 3 D. 8 và 5 20. Cặp số x1 = 2 ; x2 = 5 là nghiệm của phương trình nào sau đây : A. x2 + 7x + 10 = 0 B. x2 + 10x – 7 = 0 C. x2 – 7x + 10 = 0 D. x2 – 10x + 7 = 0 21. Trong các phương trình sau đây phương trình nào cĩ hai nghiệm trái dấu ? A. 2x2 – 2x + 3 = 0 B. 7x2 – 2x – 5 = 0 C. x2 – 5x + 6 = 0 D. x2 + 7x + 10 = 0 22. Tính nhẩm nghiệm của phương trình 2x2 – 7x + 5 = 0 ta được : A. x1 = -1 , x2 = -2,5 B. x1 = 1 , x2 = 2,5 C. x1 = -1 , x2 = 2,5 D. x1 = 1 , x2 = -2,5 23. Cho phương trình bậc hai x2 – 16x + 15 = 0 . Tổng S và tích P của hai nghiệm của phương trình là : A. S = -15 , P = -16 B. S = -16 , P = 15 C. S = 15 , P = 16 D. S = 16 , P = 15 3x y 10 24. Nghiệm của hệ phương trình là : 2x 3y 3 A. (x ; y) = (-3 ; 1). B. (x ; y) = (3 ; 2). C. (x ; y) = (1 ; -3). D. (x ; y) = (2 ; 3) . 2x 2y 10 25. Giải hệ phương trình 10x y 5 A. (x ; y) = (5 ; 1). B. Vơ nghiệm . C. (x ; y) = (0 ; 5). D. (x ; y) = (1 ; 5). x 3y 1 26. Giải hệ phương trình 2 ; trong trường hợp a = -1 , nghiệm hệ là : a 1 x 6y 2a A. Vơ số nghiệm. B. Vơ nghiệm . C. x = -1 ; y = -2 . D. x = 1 ; y = 2 . x y 3 27. Sau khi giải hệ phương trình . Bạn Cường kết luận rằng hệ phương trình đĩ cĩ hai x y 1 nghiệm x = 2 và y = 1 . Theo em điều đĩ là : A. Sai . B. Đúng . 28. Tổng giá tiền của 4 cây bút bi và 8 quyển tập là 22 000 đồng . Tổng giá tiền của 8 cây bút bi và 2 quyển tập là 16 000 đồng . Giá tiền của mỗi quyển tập là : A. 3000 đồng . B. 2000 đồng . C. 1700 đồng . D. 1500 đồng . 29. Kim giờ và kim phút của đồng hồ lúc 3 giờ sẽ tạo thành gĩc ở tâm cĩ số đo là bao nhiêu? A. 900 B. 600 C. 1500 D. 1100 A C · O S D B 30. Xem hình vẽ Hình 1 , cho biết A· SB 250 ; sđA»B 800 . Số đo cung CD là : A. 250 B. 450 C. 500 D. 300 31. Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường trịn . Biết Aµ 800 ;Bµ 700 , Ta tìm được số đo hai gĩc cịn lại là : A. Cµ 1100 ;Dµ 1000 B. Cµ 200 ;Dµ 100 C. Cµ 1000 ;Dµ 1100 D. Cµ 100 ;Dµ 200 32. Cho tam giác ABC cĩ 3 gĩc nhọn (AB < AC) , các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . A E F H C B D Các tứ giác nội tiếp được đường trịn là :
  3. A. AEHF B. BDHF C. ECHD D. Cả 3 tứ giác trên . 33. Trong các hình sau đây hình nào khơng nội tiếp được một đường trịn : A. Hình chữ nhật B. Hình vuơng C. Hình thoi D. Hình tam giác 34. Cho một lục giác đều nội tiếp đường trịn (O;2cm) . Độ dài mỗi cạnh của lục giác đều là : A. 2 3 cm B. 2cm ; C. 2 2 cm D. 2 cm 35. Một hình trịn cĩ chu vi là 18,84 cm (lấy 3,14 ) thì bán kính của hình trịn là : A. 3 cm B. 13 cm C. 6 cm D. 9 cm 36. Một đường trịn (O;4cm) , độ dài đường trịn đĩ là : (lấy 3,14 ) A. 25 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12 , 5 cm 1 37. Độ dài của đường trịn cĩ bán kính 10 cm là : 4 A. 47,1 cm B. 31,4 cm C. 15,7 cm D. 62,8 cm 38. Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường trịn . Biết Aµ 1000 ;Bµ 780 , Ta tìm được số đo hai gĩc cịn lại là : A.Cµ 1100 ;Dµ 1000 B.Cµ 100 ;Dµ 200 C.Cµ 1000 ;Dµ 1100 D.Cµ 200 ;Dµ 100 39. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào sai : A. Gĩc bất kì của một hình chữ nhật là một gĩc vuơng . B. Gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn là một gĩc vuơng . C. Gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây là một gĩc vuơng . D. Gĩc tạo bởi hai đường chéo của hình vuơng là một gĩc vuơng . 40. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một gĩc vuơng là A. đường trịn đường kính CD B. hai điểm CD . C. nửa đường trịn đường kính CD D. đường kính CD A. PHẦN ĐẠI SỐ 2 6. Cho hàm số bậc nhất: y x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta cĩ kết quả là: m 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 A. y 3 B. y ax b(a,b R) C. y x 2 D. Cĩ 2 câu đúng x 8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: 3y 1 x R x x 2 A. 2 B. 1 C. D. Cĩ 2 câu đúng y 2x 1 y 1 y R 3 m 2 9. Cho hàm số y x m 2 . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta cĩ kết quả sau: m2 1 A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 2 10. Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là: A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ b B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M b;0 và N(0; ) a C. Một đường cong Parabol. b D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0;b) và B( ;0) a 11. Nghiệm tổng quát của phương trình : 3x 2y 3 là: x R 2 x y 1 x 1 A. 3 B. 3 C. D. Cĩ hai câu đúng y x 1 y 3 2 y R
  4. 12. Cho 2 đường thẳng (d): y 2mx 3 m 0 và (d'): y m 1 x m m 1 . Nếu (d) // (d') thì: A. m 1 B. m 3 C. m 1 D. m 3 1 13. Cho 2 đường thẳng: y kx 1 và y 2k 1 x k k 0;k . Hai đường thẳng cắt nhau khi: 2 1 1 A. k B. k 3 C. k D. k 3 3 3 3 14. Cho 2 đường thẳng y m 1 x 2k m 1 và y 2m 3 x k 1 m . Hai đường thẳng 2 trên trùng nhau khi : 1 1 1 A. m 4 hay k B. m 4 và k C. m 4 và k R D. k và k R 3 3 3 15. Biết điểm A 1;2 thuộc đường thẳng y ax 3 a 0 . Hệ số của đường thẳng trên bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y 1 2 x 1 A. M 0; 2 B. N 2; 2 1 C. P 1 2;3 2 2 D. Q 1 2;0 17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25 x 1,25 x 1,25 x R A. B. C. D. A, B đều đúng y 1 y R y R 18. Hàm số y m 1 x 3 là hàm số bậc nhất khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0 19. Biết rằng hàm số y 2a 1 x 1 nghịch biến trên tập R. Khi đĩ: 1 1 1 1 A. a B. a C. a D. a 2 2 2 2 20. Cho hàm số y m 1 x 2 (biến x) nghịch biến, khi đĩ giá trị của m thoả mãn: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0 21. Số nghiệm của phương trình : ax by c a,b,c R;a 0 hoặc b 0 ) là: A. Vơ số B. 0 C. 1 D. 2 22. Cho hai đường thẳng (D): y mx 1 và (D'): y 2m 1 x 1 . Ta cĩ (D) // (D') khi: A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. A, B, C đều sai. 23. Cho phương trình : x2 2x m 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt thì: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. A, B, C đều sai. ax 3y 4 24. Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình cĩ cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. C. 1 D. 1 b b 0 b b 2 2 2 25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b 2 5 2 5 4 7 4 7 A. a ;b B. a ;b C. a ;b D. a ;b 3 3 3 3 3 3 3 3 2 a x y 1 0 26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vơ nghiệm ax y 3 0 A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y (3 2k)x 3k đi qua điểm A( - 1; 1) A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
  5. 28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với đường x thẳng y 2 2 1 1 5 1 5 1 5 A. a ;b 3 B. a ;b C. a ;b D. a ;b 2 2 2 2 2 2 2 29. Cho hai đường thẳng y 2x 3m và y (2k 3)x m 1 với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. k ;m B. k ;m C. k ;m D. k ;m 2 2 2 2 2 2 2 2 30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuơng gĩc với đường thẳng y= 2x+3. 2 7 5 A. a = 1 B. a = C. a = D. a = 5 2 2 31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3 32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5 A. a 0;b 5 B. a 0;b 5 C. a ;b D. a ;b 2 2 2 2 1 33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(2; ) là : 2 x x x 3 x 3 A. y 3 B. y 3 C. y D. y 2 2 2 2 2 2 34. Cho hàm số y (2 m)x m 3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m 2 D. m = 3 35. Đường thẳng y ax 5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số gĩc của nĩ bằng: A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ? 2 A. y 1 x B. y 2x C. y 2x 1 D. y 3 2 1 x 3 37. Hàm số y m 2 x 3 là hàm số đồng biến khi: A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 38. Hàm số y 2015 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2015 B. m 2015 C. m 2015 D. m 2015 III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 1 1. Phương trình x2 x 0 cĩ một nghiệm là : 4 1 1 A. 1 B. C. D. 2 2 2 2. Cho phương trình : 2x2 x 1 0 cĩ tập nghiệm là: 1  1  A. 1 B. 1;  C. 1;  D.  2 2 3. Phương trình x2 x 1 0 cĩ tập nghiệm là : 1  1  A. 1 B.  C.  D. 1;  2 2 4. Phương trình nào sau đây cĩ hai nghiệm phân biệt: A. x2 x 1 0 B. 4x2 4x 1 0 C. 371x2 5x 1 0 D. 4x2 0 5. Cho phương trình 2x2 2 6x 3 0 phương trình này cĩ : A. Vơ nghiệm B. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D. Vơ số nghiệm 6. Hàm số y 100x2 đồng biến khi :
  6. A. x 0 B. x 0 C. x R D. x 0 7. Cho phương trình : ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình cĩ 2 nghiệm là: b b b b A. x ; x B. x ; x 1 a 2 a 1 2a 2 2a b b C. x ; x D. A, B, C đều sai. 1 2a 2 2a 8. Cho phương trình : ax2 bx c 0 a 0 . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình cĩ nghiệm là: a b c 1 b A. x x B. x x C. x x D. x x . 1 2 2b 1 2 a 1 2 a 1 2 2 a 9. Hàm số y x2 đồng biến khi: A. x > 0 B. x 0 C. x = 0 D. x < 0 11. Cho hàm số y ax2 a 0 cĩ đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4; 1thuộc (P) ta cĩ kết quả sau: 1 1 A. a 16 B. a C. a D. Một kết quả khác 16 16 12. Phương trình x2 2 2x 3 2 0 cĩ một nghiệm là: 6 2 A. 6 2 B. 6 2 C. D. A và B đúng. 2 13. Số nghiệm của phương trình : x4 5x2 4 0 A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vơ nghiệm 2 14. Cho phương trình : ax bx c 0 a 0 .Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là: b b b x x x x x x 1 2 a 1 2 a 1 2 a A. B. C. D. A, B, C đều sai c c c x x x x x x 1 2 a 1 2 a 1 2 a 15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R: A. y 1 2x B. y x2 C. y x 2 1 D. B, C đều đúng. 16. Nếu hai số x, y cĩ tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: A. X 2 SX P 0 B. X 2 SX P 0 C. ax2 bx c 0 D. X 2 SX P 0 17. Cho phương trình : mx2 2x 4 0 (m : tham số ; x: ẩn số) Nếu phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt thì m cĩ giá trị nào sau đây: 1 1 1 A. m B. m và m 0 C. m D. m R 4 4 4 18. Nếu a b c ab bc ca (a, b, c là ba số thực dương) thì: A. a b c B. a 2b 3c C. 2a b 2c D. Khơng số nào đúng 19. Phương trình bậc hai: x 2 5x 4 0 cĩ hai nghiệm là: A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4 C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4 20. Cho phương trình 3x 2 x 4 0 cĩ nghiệm x bằng : 1 1 A. B. 1 C. D. 1 3 6 21. Phương trình x 2 x 1 0 cĩ: A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
  7. 2 22. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình2x 3x 10 0 .Khi đĩ tích x1.x2 bằng: 3 3 A. B. C. 5 D. 5 2 2 23. Trong các phương trình sau phương trình nào cĩ 2 nghiệm phân biệt: A. x2 3x 5 0 B. 3x2 x 5 0 C. x2 6x 9 0 D. x2 x 1 0 24. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 4x m 0 cĩ nghiệm kép: A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4 25. Phương trình bậc 2 nào sau đây cĩ nghiệm là : 3 2 và 3 2 A. x2 2 3x 1 0 B. x2 2 3x 1 0 C. x2 2 3x 1 0 D. x2 2 3x 1 0 2 2 2 26. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2x 3m 1 0 cĩ nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 x2 10 4 4 2 2 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 3 27. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 mx 4 0 cĩ nghiệm kép: A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8 28. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 3x 2m 0 vơ nghiệm 9 9 A. m > 0 B. m 1 C. m 1 D. m 1 32. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 (3m 1)x m 5 0 cĩ 1 nghiệm x 1 5 5 3 A. m = 1 B. m C. m D. m 2 2 4 33. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 mx 1 0 vơ nghiệm A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 34. Phương trình nao sau đây cĩ 2 nghiệm trái dấu: A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0 35. Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình cĩ 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 5 x1 x2 4x1x2 0 A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Khơng cĩ giá trị nào. 36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 cĩ nghiệm A. x 1 B. x 3 C. Vơ nghiệm D. x 1 hay x 3 37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2 A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4) C. Khơng cắt nhau D. Kết quả khác 38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là: A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4) 39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau cĩ nghiệm kép x2 mx 9 0 . A. m 3 B. m 6 C. m 6 D. m 6 x2 40. Giữa (P): y = và đường thẳng (d): y = x + 1 cĩ các vị trí tương đối sau: 2 A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuơng gĩc với (P) D. Khơng cắt nhau.
  8. 41. Đường thẳng nào sau đây khơng cắt Parabol y = x2 A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1 x2 42. Đồ thị hàm số y=2x và y= cắt nhau tại các điểm: 2 A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4) D. (0;0) và (-4;-8) 43. Phương trình x2 3x 5 0 cĩ tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5 44. Tích hai nghiệm của phương trình x2 5x 6 0 là: A. 6 B. –6 C. 5 D. –5 45. Số nghiệm của phương trình : x4 3x2 2 0 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 46. Điểm M 2,5;0 thuộc đồ thị hàm số nào: 1 A. y x2 B. y x2 C. y 5x2 D. y 2x 5 5 47. Biết hàm số y ax2 đi qua điểm cĩ tọa độ 1; 2 , khi đĩ hệ số a bằng: 1 1 A. B. C. 2 D. – 2 4 4 48. Phương trình x2 6x 1 0 cĩ biệt thức ∆’ bằng: A. –8 B. 8 C. 10 D. 40 49. Phương trình x2 3x 1 0 cĩ tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 1 D. –1 50. Hàm số y x2 đồng biến khi : A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0 51. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: 2x2 x m 1 0cĩ hai nghiệm phân biệt? 8 8 7 7 A. m B. m C. m D. m 7 7 8 8 52. Điểm M 1; 2 thuộc đồ thị hàm số y mx2 khi giá trị của m bằng: A. –4 B. –2 C. 2 D. 4 53. Phương trình x4 x2 2 0 cĩ tập nghiệm là: A. 1;2 B. 2 C. 2; 2 D. 1;1; 2; 2 54. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x2 5x 10 0 . Khi đĩ S + P bằng: A. –15 B. –10 C. –5 D. 5 55. Phương trình 2x2 4x 1 0 cĩ biệt thức ∆’ bằng: A. 2 B. –2 C. 8 D. 6 56. Phương trình 3x2 4x 2 0 cĩ tích hai nghiệm bằng: 4 3 2 A. B. –6 C. D. 3 2 3 57. Phương trình x4 2x2 3 0 cĩ tổng các nghiệm bằng: A. –2 B. –1 C. 0 D. –3 58. Hệ số b’ của phương trình x2 2 2m 1 x 2m 0 cĩ giá trị nào sau đây ? A. 2m 1 B. 2m C. 2 2m 1 D. 1 2m 59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x2 5x 16 0 . Khi đĩ P bằng: A. –5 B. 5 C. 16 D. –16 1 2 60. Hàm số y m x đồng biến x < 0 nếu: 2 1 1 1 A. m B. m 1 C. m D. m 2 2 2 61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
  9. A. 5x2 2x 1 0 B. 2x3 x 5 0 C. 4x2 xy 5 0 D. 0x2 3x 1 0 62. Phương trình x2 3x 2 0 cĩ hai nghiệm là: A. x 1; x 2 B. x 1; x 2 C. x 1; x 2 D. x 1; x 2 63. Đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm A(1;1). Khi đĩ hệ số a bằng: A. 1 B. 1 C. ±1 D. 0 64. Tích hai nghiệm của phương trình x2 7x 8 0 cĩ giá trị bằng bao nhiêu ? A. 8 B. –8 C. 7 D. –7 B. PHẦN HÌNH HỌC 1. Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác B C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác O A 2. Đường trịn tâm A cĩ bán kính 3cm là tập hợp các điểm: H A. Cĩ khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm. C B. Cĩ khoảng cách đến A bằng 3cm. C. Cách đều A. HÌNH 1 D. Cĩ hai câu đúng. 3. Cho ABC nội tiếp đường trịn tâm O. Biết µA 500 ; Bµ 650 . Kẻ OH  AB; OI  AC ; OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta cĩ: A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác 4. Trong hình 1, biết BC = 8cm; OB = 5cm Độ dài AB bằng: A. 20 cm B. 6 cm C. 2 5 cm D. Một kết quả khác 5. Cho đường trịn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường trịn (O). Số đo của x· AB là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. B và C đúng 6. Cho đường trịn (O ; R) và điểm A bên ngồi đường trịn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN D. AM. AN = AO2 R2 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O). Biết B· OD 1240 thì số đo B· AD là: A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 640 8. Cho hai đường trịn (O ; 4cm) và (O' ; 3cm) cĩ OO' = 5cm. Hai đường trịn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng: 5 A. 2,4cm B. 4,8cm C. cm D. 5cm 12 9. Cho đường trịn (O ; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường trịn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng: A. 6 3 cm B. 5 3 cm C. 4 3 cm D. 2 3 10. Cho đường trịn (O) và gĩc nội tiếp B· AC 1300 . Số đo của gĩc B· OC là: 0 0 0 0 A. 130 B. 100 C. 260 D. 50 B 11. Cho đường trịn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình trịn (O ; R) tăng mấy lần: A. 1,2 B. 2,4 C. 1,44 D. Một kết quả khác. A 12. Cho ABC vuơng cân tại A và AC = 8. Bán kính đường O 130 trịn ngoại tiếp ABC là: A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2 13. Cho đường trịn (O ; R) và dây AB = R 3 . Diện tích hình viên phân C giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:
  10. R2 R2 R2 R2 A. 3 3 4 B. 3 C. 4 3 D. 4 3 3 12 12 12 12 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trịn thì nĩ vuơng gĩc với bán kính đi qua tiếp điểm. B. Nếu một đường thẳng vuơng gĩc với bán kính của một đường trịn thì đường thẳng đĩ là tiếp tuyến của đường trịn. C. Trong hai dây cung của một đường trịn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. A, B, C đều đúng. 15. Trong một tam giác, đường trịn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây: A. ba chân đường cao C. ba đỉnh của tam giác B. ba chân đường phân giác D. khơng câu nào đúng 16. Cho đường trịn tâm O, ngoại tiếp ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, cịn G là trọng tâm của ABC. Tìm câu đúng: A. E, G, D thẳng hàng C. O là trực tâm của BDG B. OG  BD D. A, B, C đều sai. 17. Cho ABC vuơng cân tại A cĩ trọng tâm G, câu nào sau đây đúng: A. Đường trịn đường kính BC đi qua G C. BG qua trung điểm của AC AB 2 B. AG D. Khơng câu nào đúng 6 18. Cho nửa đường trịn đường kính AB trên đĩ cĩ điểm C. Đường thẳng d vuơng gĩc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng: 1 A. EC2 = ED. DO C. OB2 = OD. OE B. CD2 = OE. ED D. CA = EO. 2 19. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường trịn, biết Pˆ 3Mˆ . Số đo các gĩc P và gĩc M là: A. Mˆ 450 ; Pˆ 1350 B. Mˆ 600 ; Pˆ 1200 C. Mˆ 300 ; Pˆ 900 D. Mˆ 450 ; Pˆ 900 A 20. Trong hình vẽ bên cĩ: ABC cân tại A và nội Tiếp đường trịn tâm O, số đo gĩc BAC bằng 1200. B C Khi đĩ số đo gĩc ACO bằng: 0 0 A. 120 B. 60 O C. 450 D. 300 21. Cho ABC cĩ diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đĩ diện tích tam giác XYZ bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 16 32 8 22. Tam giác đều cĩ cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là: 2 3 4 3 A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. cm D. cm 3 3 7 R2 23. Một hình quạt trịn OAB của đường trịn (O;R) cĩ diện tích (đvdt). vậy số đo A»B là: 24 A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050 24. ABC cân tại A, cĩ B· AC 300 nội tiếp trong đường trịn (O). Số đo cung A»B là: A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600 25. Độ dài cung AB của đường trịn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt trịn OAB là: A. 500cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 20cm2 26. Diện tích hình quạt trịn OAB của đường trịn (O; 10cm) và sđ A»B 600 là ( 3,14 ) A. 48,67cm2 B. 56,41cm2 C. 52,33cm2 D. 49,18cm2
  11. 27. Cho 2 đường trịn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là: A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm 28. Tìm số đo gĩc x· AB trong hình vẽ biết A· OB 1000 . A x A. x· AB = 1300 · 0 100° B. xAB = 50 B O C. x· AB = 1000 D. x· AB = 1200 29. Trên đường trịn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ A»B và B»C thì số đo gĩc M· BN là: A. 1200 B. 1500 C. 2400 D. 1050 30. Tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O), biết Cµ 45 0 và AB = a. Bán kính đường trịn (O) là: a 2 a 3 A. a 2 B. a 3 C. D. 2 3 31. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường trịn cĩ bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là: 3 3 A. 6cm2 B. 3 cm2 C. cm2 D. 3 3 cm2 4 32. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết A· MB 350 . Vậy số đo của cung lớn AB là: A. 1450 B. 1900 C. 2150 D. 3150 33. Từ 1 điểm M nằm ngồi đường trịn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ A»C là 30 0 và số đo cung nhỏ B»D là 80 0. Vậy số đo gĩc M là: A. 500 B. 400 C. 150 D. 250 34. Cho 2 đường trịn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngồi nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngồi của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là : A. 8cm B. 9 3 cm C. 9 2 cm D. 8 3 cm 35. Tam giác đều ABC cĩ cạnh 10cm nội tiếp trong đường trịn, thì bán kính đường trịn là: 5 3 10 3 5 3 A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm 3 3 2 36. Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một gĩc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là: 3 R 5 R 7 R 4 R A. B. C. D. 4 12 24 5 37. Hình nào sau đây khơng nội tiếp được đường trịn ? A. Hình vuơng B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân 38. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường trịn (O) cắt nhau tại M, tạo thành gĩc AMB bằng 50 0. Số đo của gĩc ở tâm chắn cung AB là: A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100 39. Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O) tạo thành gĩc AOB bằng 350. Số đo của gĩc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450 40. Hình vuơng cĩ diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình trịn nội tiếp hình vuơng cĩ diện tích là: A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 2π (cm2) D. 8π (cm2) 41. Hình vuơng cĩ diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình trịn ngoại tiếp hình vuơng cĩ diện tích là: A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 8π (cm2) D. 2π (cm2) 42. Độ dài cung 300 của một đường trịn cĩ bán kính 4(cm) bằng: 4 2 1 8 A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) 3 3 3 3
  12. 43. Diện tích hình quạt trịn cĩ bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360 bằng: 6 36 18 12 A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 5 5 5 5 44. Chu vi của một đường trịn là 10π (cm) thì diện tích của hình trịn đĩ là: A.10 cm2 B. 100 cm2 C. 25 2 cm2 D. 25 cm2 45. Diện tích của hình trịn là 64π (cm2) thì chu vi của đường trịn đĩ là: A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm) 46. Gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn là: A. gĩc nhọn B. gĩc vuơng C. gĩc tù D. gĩc bẹt 47. Cho đường trịn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB bằng 240 0. Diện tích hình quạt trịn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2) 48. Cho đường trịn (O;3cm), số đo cung AB lớn bằng 300 0. Diện tích hình quạt tạo bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là: 3 A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 2 2 4 1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đĩ xung quanh BC thì được hình trụ cĩ thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ cĩ thể tích V2. Khi đĩ ta cĩ: A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 4V2 4. Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là: A. 300 cm3 B. 1440 cm3 C. 1200 cm3 D. 600 cm3 6. Tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam giác ABC quay quanh AB là : A. 24 (cm3)B. 32 (cm3) C. 96 (cm3 ) D. 128 (cm3) 9. Một hình trụ cĩ thể tích là 785cm3 và cĩ chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là: A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm 10. Diện tích xung quanh của hình nĩn cĩ chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là: A. 400cm2 B. 4000cm2 C. 800cm2 D. 480cm2 13. Một hình trụ cĩ thể tích V 125 cm 3 và cĩ chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 25 cm2 B. 50 cm2 C.40 cm2 D. 30 cm2 17. Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối cầu nằm ngồi khối trụ là: R3 R3 R3 R3 A. 4 3 3 B. 16 3 3 C. 8 3 3 D. 8 3 3 6 12 12 3 19. Cho hình chữ nhật MNPQ cĩ MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vịng quanh cạnh MN ta được một hình trụ cĩ thể tích bằng : A. 48 (cm3) B. 36π (cm3) C. 24π (cm3) D. 72π (cm3) 21.Cho hình chữ nhật cĩ chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đĩ một vịng quanh chiều dài của nĩ ta được một hình trụ, khi đĩ diện tích xung quanh của hình trụ đĩ bằng: A. 6π (m2) B. 8 π (m2) C. 12 π (m2) D. 18 π (m2) 22. Một hình trụ cĩ diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m2). Khi đĩ chiều cao của hình trụ là: A. 3,14(m) B. 31,4(m) C. 10(m) D. 5(m) 23. Cho hình chữ nhật cĩ chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đĩ một vịng quanh chiều dài của nĩ ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đĩ là: A. 12 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2 25. Hình trụ cĩ chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là: A. 16 cm2 B. 24 cm2 C. 32 cm2 D. 48 cm2