Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chương 3: Hình học trực quan

doc 2 trang hoaithuk2 23/12/2022 8430
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chương 3: Hình học trực quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_toan_7_chuong_3_hinh_hoc_truc_quan.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chương 3: Hình học trực quan

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 1 (SỐ) + CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN 7 1/ Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là: 1 2 1 A. 3 Q B. 1 Q C. N D. Z 5 3 7 5 2 2/ Trong các số 0,3; ; 0; 1 . Số nhỏ nhất là: 2 3 5 2 A. 0 B. -0,3 C. D. 1 2 3 3 3/ Số biểu diễn cùng số hữu tỉ là: 4 3 4 27 9 A. B. C. D. 4 3 36 12 4/ Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có: A. 8 mặt B. 10 đỉnh C. 6 mặt bằng nhau D. 6 mặt 5/ Cho hình lập phương có cạnh bằng 4cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng: A. 4.4cm2 B. 16.4 cm2 C. 42 .4 cm D. 4.4.4cm 1 3 6/ Giá trị của x trong biểu thức x là: 7 4 17 17 4 2 A. x = B. x = C. x = D. x = 28 28 11 3 6 5 4 18 7/ Giá trị của biểu thức M = bằng: 14 13 7 13 A. M = 0 B. M = 2 C. M = 3 D. M = 11 11 3 8/ Cho hình hộp chữ nhật ( hình 2). Với các kích thước trên hình. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A. 15 cm2 B. 20 cm2 C. 32 cm2 D. 64 cm2 9/ Với dữ liệu trong hình 2. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: A. 15 cm3 B. 20 cm3 C. 32 cm3 D. 60 cm3 2 3 10/ Giá trị của bằng: 5 A. 9 B. 9 C. - 9 D. 3 5 25 25 25 27 11/ Giá trị của x trong biểu thức x3 + 0 là: 64 A. x = 27 B. x = - 27 C. x = 3 D. x = 3 64 64 4 4 12/ Có bao nhiêu phân số ( a > 0) biểu diễn cùng số hữu tỉ 2 mà mẫu số ≤ 15 b 3 A. Có 2 phân số B. Có 3 phân số C. Có 4 phân số D. Có 1 phân số.
  2. 13/ Bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: dài đáy bể =1,5m; rộng đáy bể =1,2m; cao bể = 0,9m. Người ta thả cá vào bể và đổ vào bể một lượng nước sao cho Khoảng cách từ mặt nước đến miệng bể 0,2m. hỏi đã đổ vào bể bao nhiêu lít nước? A. 1260 lít B. 1420 lít D C. 1620 lít D. 1000 lít F 14/ Cho hình lăng trụ đứng ( hình vẽ) A E Thể tích hình lăng trụ đó bằng: 3 3 3cm A. 20 cm B. 36 cm 4cm 6cm C. 26 cm3 D. 9 cm3 C 15/ Cho hình lăng trụ đứng ( hình vẽ) B Thể tích hình lăng trụ đó bằng: A. 16 cm3 B. 20 cm3 C. 26 cm3 D. 22 cm3 2 11 16/ Kết quả phép tính là: 13 26 A. Số nguyên âm B. Số nguyên dương C. Số hữu tỉ âm D. Số hữu tỉ dương 1 3 5 2 7 9 7 2 5 3 1 17/ Giá trị của biểu thức M = bằng: 5 7 9 11 13 16 13 11 9 7 5 A. 9 B. - 9 C. 7 D. - 7 16 16 13 13 1 1 1 1 1 18/ Giá trị của biểu thức N = là: 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 A. N 1 D. N > 2 2 1 3 3 19/ Giá trị của x trong biểu thức x 2 5 4 A. 19 B. - 19 C. 17 D. - 17 15 15 15 20 7 5 11 20/ Giá trị của biểu thức : . là: 2 8 6 A. 77 B. 77 C. 154 D. 77 320 80 15 20 ĐÁP ÁN; 1A 2C 3C 4D 5D 6A 7A 8D 9D 10B 11C 12C 13A 14B 15D 16C 17B 18B 19D 20C