Bộ đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Thanh

doc 23 trang Hoài Anh 19/05/2022 3110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_7_nguyen_thi_thanh.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Thanh

  1. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 (TOÁN 7) ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 1 2 1 a) : 2 9 . . 2 2 3 100 3 7 23 9 7 b) : : . 123 4 12 123 5 15 ( 5)32 .2043 c) . ( 8)29 .12525 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 3 1 a) x . 3 4 9 2 1 b) x ( 2)2 . 2 Bài 3: (1,25 điểm) Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi bằng 32cm. Bài 4: (1,0 điểm) a) Cho hàm số y f(x) x 2 1. Tìm x sao cho f(x) 1. b) Cho a 812.2519 . Tìm số chữ số của a. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh BC tại D. a) Cho biết ACˆ B 400 . Tính số đo góc ABD. b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DE  BC. c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF. d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng. Bài 6: Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2x 27 2011 3y 10 2012 0 ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 23 3 13 3 a) . . . 7 10 7 10 15 3 9 b) . 81 . 6 18 64 615.910 c) . 334.213 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: 2 1 2 a) x . 5 3 3 1 2 b) 3x 1. 2 3 c) 32x 1 81. Bài 3: (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Tính số đo của ABˆ C khi ACˆ B 400 . b) Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC. 1
  2. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh: KEˆ C BCˆ A . ĐỀ SỐ 3: QUẬN 5, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 27 25 1 5 a) . . 49 27 3 9 54.184 b) . 125.95.16 1 c) 2 2 5 0,81 . 25 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x Q biết: 1 a) x 0,25 4 . 4 b) x : (0,25)4 (0,5)2 . Bài 3: (1,5 điểm) 1 3 x 3 x a) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: ; 3 . 64 0,8 5 0,81 2 6 b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy biểu diễn x theo y. Bài 4: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM : 2 = MB : 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có Aˆ 900 , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của Cˆ cắt AB tại E. a) Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED. b) Chứng minh BEˆ D ACˆ B và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. ĐỀ SỐ 4: QUẬN 10, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 9 3 1 1 a) . : 2,5. c) 5 3 . 3 7 4 25 9 2 2 10 16 3 1 1 0 8 .15 b) : 3 16. 10.12 2014 . d) 15 8 . 5 3 2 12 .25 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, y, z biết: 5 1 a) x . 4 4 b) 3,6 x 0,4 0 . x z c) y và x 2y z 210 . 2 3 Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Bài 4: (1điểm) Ba bạn Bảo, Vệ, Biển góp tổng cộng được 120 ngàn đồng ủng hộ các học sinh ở đảo Trường Sa mua tập sách nhân dịp năm học mới. Hỏi mỗi bạn đã góp bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền ba bạn góp theo thứ tự tỉ lệ với 2; 1; 3. 2
  3. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi Bài 5: (3 điểm) Cho ABC là tam giác nhọn, có M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy đoạn MD = MB. a) Chứng minh: ABM = CDM. b) Chứng minh: AB // DC. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng BC, đường thẳng MN cắt AD tại điểm E. Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AD. 3
  4. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 5: QUẬN 6, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 3 1 4 3 1 1 1 a) 3 : 4,5. . c) 2. 19990 . 2 3 4 3 3 6 918.229 8 9 b) . d) 52 42 . . 89.2712 3 64 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: 1 1 2 1 a) 4x 2 . b) 2x . 6 3 3 3 a b c Bài 3: (1 điểm) Tìm a, b, c biết và a 2b c 20 . 2 3 4 4 Bài 4: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 90m, tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . 5 Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật. Bài 5: (2 điểm) Vẽ góc xAy, trên tia Ax lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB = AC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Chứng minh: AIB = AIC. b) Chứng minh: AI  BC. c) Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF. Chứng minh: IE = IF. Bài 6: (1 điểm) Cho hình vẽ sau biết Aˆ 600 ;Bˆ 750 ,Cˆ 600 . m 0 a) Chứng minh: m // n. 75 B A 600 b) Tính số đo Dˆ . 0 n 60 D C ĐỀ SỐ 6: HUYỆN BÌNH CHÁNH, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 5 3 7 3 a) . . . 12 4 12 4 2 1 1 b) 5: . 3 2 c) 121 49 25 . Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: 2 1 a) x 2. 5 3 4 1 b) x 1 . 7 7 c) 3x 3x 2 810 . Bài 3: (1 điểm) Tìm các số a, b, c biết: 2a = 5b = 3c, a + b – c = 44. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có Cˆ 600 ,Aˆ 2Bˆ . a) So sánh ba cạnh của tam giác. b) Vẽ CH  AB tại H, so sánh HB và HA. c) Vẽ trung tuyến CM, trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho MC = ME. Chứng minh: AC = BE. d) Chứng minh: CA + CB > 2CM. 4
  5. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 7: QUẬN 11, NĂM HỌC 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 45.216 2 3 7 2 1 4 2 1 1 a) 16 400 25 . b) . c) 1 . d) . . . 166 5 5 10 3 4 5 3 4 5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 7 x 2 5 9 a) x 1 . b) . c) x . 3 15 25 5 2 10 Bài 3: (2 điểm) a b a) Tìm a, b biết: và 2a b 12. 5 8 b) Ba bạn An, Bình, Châu ủng hộ phong trào Kế hoạch nhỏ của Liên đội trường với tổng số tiền là 660000 đồng. Tìm số tiền mà mỗi bạn đóng góp, biết chúng tỉ lệ thuận với 5; 7; 8. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ 600 . Vẽ AH  BC tại H. a) Tính số đo HAˆ B . b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh AHI = ADI. c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh AHK = ADK từ đó suy ra AB // KD. d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng. ĐỀ SỐ 8: QUẬN 12, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 8 a) . 5 7 35 1 3 2 2 1 b) : . . 4 10 15 3 8 3 0 1 12 5 2014 c) 1 . 2 13 2 2 0 1 3 5 d) : 25 . 2 4 7 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 4 1 a) 2x . 5 2 1 1 b) x 3 . 4 2 x 2 4 c) . 54 x Bài 3: (1,5 điểm) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC, biết rằng số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 3; 5. a b c Bài 4: (0,5 điểm) Cho (a,b,c 0) . Tính giá trị của mỗi tỉ số. 2b c 2c a 2a b Bài 5: (3 điểm) Cho ABC nhọn (AB < AC), M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh: AMB = DMC. b) Chứng minh: AB // CD. c) Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = DF. Chứng minh: E, M, F thẳng hàng. 5
  6. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 9: QUẬN TÂN BÌNH, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 4 3 1 5 7 2 5 3 5 a) A 144 25 81 . b) B 5. . c) C . . 12 9 12 3 6 5 3 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 16 8 9 x 5 1 a) x . b) . c) x 2 1. 30 15 10 12 6 3 Bài 3: (2,5 điểm) x y a) Tìm x, y biết: và x 2y 6 . 23 10 b) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích hợp vào ô trống: X -9 -5 2 Y 10 -30 c) Một tam giác có chu vi là 60cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Bài 4: (1 điểm) Cho biết ABC = MNE, trong đó có BC = 10cm, Bˆ 600 ,Cˆ 450 . Tính độ dài cạnh NE và số đo góc M của MNE. Bài 5: (3,5 điểm) Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB, từ A vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng OA, đường thẳng này cắt tia OH tại C. a) Chứng minh: OAH = OBH. b) Chứng minh: OH  AB. c) Chứng minh: OAC = OBC. d) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OH, từ I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh OH, đường thẳng này cắt tia OA tại M. Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại K. Chứng minh: ba điểm M, H, K thẳng hàng. ĐỀ SỐ 10: NGÔ TẤT TỐ, QUẬN PHÚ NHUẬN, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 5 12 1 a) .1 . 7 21 2 3 1 3 25 b) . 2 4 64 24.67 c) . 93.46 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 9 a) x 0,6 . 4 8 4 b) x . 3 5 Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y f(x) x . 5 a) Tính f . 9 b) Vẽ đồ thị hàm số y x . Bài 4: (0,5 điểm) Cho hàm số y f(x) ax b . Biết f(0) 2 và f 3 1. Tìm các hệ số a, b. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a) Chứng minh: ABM = DCM. b) Chứng minh: AC // BD. c) Trên nửa mặt phẳng bờ AD không chứa điểm B vẽ tia Ax // BC. Trên tia Ax lấy điểm H sao cho AH = BC. Chứng minh: H, C, D thẳng hàng. 6
  7. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 11: ĐỘC LẬP, QUẬN PHÚ NHUẬN, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 1 6 1 a) . . 3 2 7 6 7 1 b) . 324 . 81 2014 0 16 . 9 3 318.244 c) . 94.815 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 3 2 1 a) .x . 2 3 3 b) 24 2x 164 . 3 Bài 3: (1 điểm) Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục tọa độ: A(1; 2),B(0;2,5),C( 3; 1),C ;0 2 Bài 4: (1,5 điểm) Ba đội máy cày có 18 máy (có cùng năng suất) làm việc trên 3 cánh đồng có cùng diện tích. Đội 1 làm xong trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy? Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh: ABM = ACM. b) Trên tia đối của MA lấy D sao cho MD = MA. Chứng minh: AC = BD. c) Chứng minh: AB // CD. d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa B, vẽ tia Ax // BC, lấy I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh: D, C, I thẳng hàng. ĐỀ SỐ 12: QUẬN TÂN PHÚ, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (1 điểm) Điền kí hiệu , hoặc  vào chỗ trống cho đúng: 2014 −2014 N; 2015 I; Q; Z R. 2015 Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết: 45.94.57 a) x 7 3 . x A 10 .27 0 1 1 35 b) 3x . 6 3 O 3 c) 1,2x 5,7 . 1450 2 y 3 3 1 B d) x . 4 4 9 Bài 3: (1,5 điểm) Trong một buổi làm từ thiện giúp người nghèo trong quận, học sinh khối 6 đã góp một số tiền nhiều hơn khối 9 là 500 000 đồng. Tính tổng số tiền đóng góp của trường học đó. Biết số tiền đóng góp của khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ thuận với 8; 7; 9; 6. Bài 4: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết Ax // By; xAˆ O 350 ;OBˆ y 1450 . Tính AOˆ B . Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia NM, lấy điểm D sao cho NM = ND. a) Chứng minh: AMN = CDN, từ đó suy ra MB = CD. 1 b) Chứng minh MN // BC và MN = BC. 2 c) Chứng minh BD đi qua trung điểm của đoạn thẳng MC. 7
  8. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 13: QUẬN GÒ VẤP, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 5 a) . 3 6 2 2 1 1 b) . 36 0,5 . 2 3 Bài 2: (3 điểm) Tìm x, y, z biết: 1 3 a) 2x . 5 5 3 b) y 1 0,6 . 4 x 2 y 3 z c) và x y z 17 . 7 5 3 Bài 3: (1,5 điểm) Trong một đợt đóng góp sách giáo khoa cho thư viện để ủng hộ, giúp đỡ các bạn học sinh khó khăn, số quyển sách lớp 7A và lớp 7B thu được tỉ lệ với 6 và 8. Biết số quyển sách lớp 7B nhiều hơn số quyển sách lớp 7A là 14 quyển sách. Tìm số quyển sách giáo khoa mỗi lớp đã đóng góp. Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Lấy điểm E trên AC sao cho AE = AB. a) Chứng minh: ADB = ADE. b) Vẽ DH  AB (H thuộc AB), DK  AC (K thuộc AC). Chứng minh: BH = EK. c) Từ E vẽ đường thẳng song song với KD cắt BC tại M. Chứng minh: DEˆ M BDˆ H . d) Chứng minh: DEˆ M ACˆ B 900 CDˆ E . ĐỀ SỐ 14: QUẬN BÌNH TÂN, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Tính: 2 4 1 5 1 a) 1,008 : : 3 6 .5 . 25 7 4 9 7 3 1 1 b) 9. . 3 3 3 16 18 c) . 125 0,4. 0,5. . 5 25 5 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: 18 5 1 5 3 3 4 3 a) x . b) : 2 x 2 . c) 2x 1 . 5 4 6 12 4 4 9 2 a b c Bài 3: (1 điểm) Tìm a, b, c biết và a b c 2014 . 5 6 8 Bài 4: (1 điểm) Số bi của ba bạn Bình, Hưng, Hòa tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 33 viên bi. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. a) Chứng minh: ABM = ACM. Từ đó suy ra AM  BC. b) Chứng minh: ABD = ACE. Từ đó suy ra AM là tia phân giác của góc DAE. c) Kẻ BK  AD (K AD). Trên tia đối của tia BK lấy điểm H sao cho BH = AE, trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = CE. Chứng minh: MAˆ D MBˆ H . d) Chứng minh: DN  DH. 1 2 3 Bài 6: Tìm a,b,c biết : a b c và a –b =15 2 3 4 8
  9. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 15: TRẦN ĐẠI NGHĨA, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính: 4 1 2 1 a) A 6 : 3 1,2(3) 81 . 5 2 3 16 1 2 5 2 b) B .2,(37) 0,(5).3,(62) 2 . 9 3 Bài 2: (2 điểm) Tìm x R biết: a) 4x 2 4x 1 1040 . 1 4 2 36 b) : x : . 5 5 7 49 Bài 3: (2 điểm) a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và a b c 21. 3 2 1 b) Cho 3 số a, b, c có tổng khác 0 và thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức: a b b c c a a b 3c A (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). a b 2c Bài 4: (4 điểm) Cho ABC nhọn, vẽ đường thẳng xy qua A và song song với BC. Từ B vẽ BD vuông góc với AC ở D, BD cắt xy tại E. Trên tia BC lấy điểm F sao cho BF = AE. a) Chứng minh rằng: EF = AB và EF // AB. b) Từ F vẽ FK vuông góc với BE ở K. Chứng minh: FK = AD. c) Gọi I là trung điểm của KD. Chứng minh ba điểm A, I, F thẳng hàng. d) Gọi M là trung điểm của đoạn AB, MI cắt EF tại N. Chứng minh N là trung điểm của EF. ĐỀ SỐ 16: QUẬN 2, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 25 a) 2010 0 121 2 . 3 9 17 5 1 2 b) 3 . 18 2 3 9 3 2 .33.32 c) . 34. 2 6 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 1 3 49 a) x : . 7 2 4 64 64 b) 4 (với x N ). 4 x 1 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm điện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 1; 4 và chu vi khu đất là 50 mét. Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y f x x 2 2. Tìm x, sao cho: f x 3 . Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh ΔMAB = ΔMDC. b) Chứng minh rằng AB = CD và AB // CD. c) Chứng minh rằng BAˆ C CDˆ B. d) Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF. Chứng minh rằng E, M, F thẳng hàng. 9
  10. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 17: QUẬN 7, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: 7 3 4 1 a) A . . 15 2 5 5 2 3 2 1 41 b) B : . 3 2 27 3 2 5 1 1 5 c) C : : . 4 3 11 4 3 11 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 1 3 5 a) x . 2 4 6 1 1 1 b) x . 2 2 2 Bài 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 80 quyển. Hỏi số sách quyên góp của mỗi lớp là bao nhiêu quyển? Biết rằng số sách lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3; 4; 13. Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC có ba góc nhọn. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Chứng minh: ΔMAB = ΔMCD. b) Gọi H là điểm nằm giữa B và C. Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: KD // BH. c) Chứng minh: 3 điểm A, K, D thẳng hàng. ĐỀ SỐ 18: QUẬN 9, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 7 11 3 1 3 1 a) . c) 15 : 13 : . 3 3 6 4 7 4 7 102.53 4 21 5 14 b) . d) 0,5 . 8.252 9 35 9 35 Bài 2: (3 điểm) 2 2 1 a) Tìm x biết: .x 0,25. 3 2 1 b) x 0,75 1,75. 4 x y z c) Tìm các số x, y, z biết: và x y z 30 . 15 12 17 Bài 3: (1 điểm) Tìm số học sinh lớp 7A và 7B biết rằng lớp số học sinh 7A nhiều hơn lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A và 7B là 7 : 6. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABˆ C 600 . a) Tính số đo góc ACˆ B . b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Chứng minh: ΔABD = ΔABC. c) Vẽ tia Bx là tia phân giác của góc ABˆ C . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với AC, cắt tia Bx tại 1 E. Chứng minh: AC BE . 2 10
  11. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 19: QUẬN 8, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 5 6 2 4 9 95.273 15 17 A 81 49 25 B 1 . C . D . 7 7 14 318 17 15 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: 5 11 22 x 2 2 4 a) x . . b) . c) x . 7 15 45 49 7 3 9 Bài 3: (2,5 điểm) a b a) Tìm a, b biết: và a b 30 . 25 15 b) Một tam giác có chu vi là 63 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 5; 7; 9. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Bài 4: (1 điểm) Cho biết ΔABC = ΔDQK, trong đó có AC = 7cm, A = 750, góc C = 450. Tính độ dài cạnh DK và số đo góc Q của ΔDQK. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của cạnh BD. a) Chứng minh: ΔABM = ΔADM. b) Chứng minh: AM  BD . c) Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh: ΔABK = ΔADK. d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = BC. Chứng minh ba điểm F, K, D thẳng hàng. ĐỀ SỐ 20: QUẬN 4, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 2 a) 1 0,75. . 3 3 2 1 9 4 5 9 b) : : . 7 5 35 5 7 35 5 1 1 1 c) : 1 2 . 12 2 3 2 230.98 d) . 612.86 Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: 3 1 a) 2 2x . 4 2 3 1 1 5 b) x . 4 2 3 6 c) 3x.33 81. 2x 6 d) . 15 15 Bài 3: (1 điểm) Tìm 3 số a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 biết 2a + b – c = 40. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của BAˆ C cắt BC tại D. a) Chứng minh ΔABD = ΔACD. b) Trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho AE = AD và trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = AB. Chứng minh EF = BD. c) Gọi H là trung điểm FC. Chứng minh: AH là tia phân giác của CAF. d) Chứng minh: AH // BC. 11
  12. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 21: NĂM HỌC 2012-2013 Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính 2 1 1 1 5 1 5 a) 16 . - b) 15 : - 30 : 8 2 4 7 4 7 Bài 2(2,0 điểm) Tìm x biết 4 2 x 3 a) 5 3 b) (3x + 1) = - 8 Bài 3 (2,5 điểm)a) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 72m và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 4; 3; 2. a c a c b) Cho = . Chứng minh = b d 5a b 5c d Bài 4 (3,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm. Gọi M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho MK = MA. a) Chứng minh ABM = KCM b) Chứng minh CK song song với AB c) Tính độ dài đoạn thẳng AK ĐỀ SỐ 22: NĂM HỌC 2013 – 2014 Bài 1(2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức : a) A = 24,6 . 4 17,5 4. 24,6 3 17,5 0 2 2 2 1 1 1 2 b) B = 3 3: . .4 13 3 2 2 Bài 2( 3,0 điểm) Tìm x biết : 5 1 2 a) x b) x 1 3 6 3 3 3 c) 2 x 1 3 13 d) x 16 1 ( với x 0 ) Bài 3 ( 1,5 điểm ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ ba lớp 7A , 7B , 7C thu được 144 kg giấy vụn . Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỷ lệ với 9 , 7 , 8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi lớp thu được ? Bài 4 ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC , N là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho NE = NA a) Chứng minh NAB NEC b) Chứng minh AB // CE 12
  13. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi c) Gọi M là một điểm trên AB , P là một điểm trên CE sao cho AM = EP . Chứng minh ba điểm M , N , P thẳng hàng . ĐỀ SỐ 23: 2014-2015 ĐỀ LẺ Bài 1 (1,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể): a) 1 b) 2 7 2 1 1 c) 2014 - 16,5 + 199,9 - 33,5 - 149,9 2 4 . 5 ( 5) . ( 5) . 1 6 3 6 3 6 Bài 2 (3,0 điểm)Tìm x biết : 1 1 a) x b) 12 : x = x : 3 ( x 0 ) 5 3 3 2 13 c) x 2 2 2 3 d) 2x 5 3x 7 x 2 Bài 3 (2,0 điểm)Ba đội máy cày cày trên ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng cả ba đội có 21 máy và năng suất các máy làm như nhau. Bài 3 (3,5 điểm)Cho A B C có Aµ 60 0 ; µB 70 0 . a) Tính A· CB . b) Gọi D là trung điểm của AB. Vẽ DE song song với BC ( E AC). Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = DE. Chứng minh ADE DBF c) Chứng minh F là trung điểm của BC. ĐỀ SỐ 24: NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐỀ CHẴN: Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính. 3 2 1 6 1 1 13 4 2 4 a) + . - 0,4 b) 81. c)   3 3 5 3 3 3 5 3 5 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết 3 4 a) x b) 3 x 2 1 7 4 5 Bài 3. (2,0 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C ở một trường lần lượt tỷ lệ với 13; 14; 15. Tính số học sinh mỗi lớp. Biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 126 em. Bài 4. (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi K là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia KB, lấy điểm H sao cho KH = KB. a, Chứng minh ∆ABK = ∆CHK. b, Chứng minh CH // AB. 13
  14. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi c, Chứng minh AH = BC. Bài 5: (0,5 điểm) Cho P= 7 72 73 72016 . Chứng minh rằng P chia hết cho 202. ĐỀ SỐ 25 : Đề lẻ NĂM HỌC 2016 – 2017 Bài 1 (2,0 điểm)Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể): 11 4 a) 3 2,65 0 b) ( 3)3. ( 3)3. 45 45 2 1 1 c) 25 . + d) 23,5 .5 19,6 5.23,5 6 19,6 10 2 1 3 Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x biết: a) x b) x 3 2 0 4 5 5 c) 3x 2 243 d) x 5 6 9 Bài 3 (2,0 điểm)Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp, biết rằng số học sinh giỏi lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi lớp 7B là 6 em. Bài 4 (3,0 điểm)Cho ABCvuông tại A có AB=AC. Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh AKB = AKC b) Chứng minh AKBC c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK và tính số đo góc AEC? Bài 5 (1,0 điểm) 2x 4y 4z 3x 3y 2z Cho . Tìm x, y, z biết 2x y z 27 3 2 4 ĐỀ SỐ 26: ĐỀ LẺ: NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1(2,0 điểm): Thực hiện phép tính: 1 1 1 0 1 2 1 1 a). 9. 2 b) 2 ( ) 4. 2 3 . .( 3) c) -21,3.54,6 – 45,4.21,3 2 81 2 ( 2) 9 1 5 Câu 2(3,0 điểm): Tìm x,y biết a) x b) 2x 3,4 5,2 10 3 6 2 1 1 c) 2x d) 2x = 3y và x.y = 54 3 16 Câu 3(1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B ,7C thu gom được 201 kg giấy vụn để làm kế hoạch nhỏ. Biết rằng lớp 7A có 42 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C có 48 học sinh và lượng giấy thu được tỉ lệ với số học sinh. Hỏi mỗi lớp thu được bao nhiêu kg giấy vụn ? Câu 4(3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB<AC), kẻ phân giác AD ( D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. 14
  15. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi a) Chứng minh : ABD AED b) Gọi N là giao điểm của AD và BE . Chứng minh AN  BE c) Kẻ DI  AB, DK  AC .Chứng minh : IK//BE. Câu 5: (0,5 điểm) Tìm các số nguyên dương x,y biết : 2x 256 2y ĐỀ SỐ 27: ĐỀ CHẴN : NĂM HỌC 2018 – 2019 2 5 3 7 2 5 7 1 1 Bài 1(1,5 điểm) Tính: a) A = : : b) B = 0,5. 100 . 25 7 8 11 7 8 11 5 3 2 3 5 5 1 2 Bài 2 (1,0 điểm) Tìm x biết: a) x b) x 5 4 2 14 2 7 Bài 3 (1,0 điểm ) Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường quyên góp được 195 quyển vở. Biết rằng lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C có 46 học sinh và số vở quyên góp được tỉ lệ với số học sinh. Hỏi mỗi lớp đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh MP và MN . Trên tia đối của tia DN lấy điểm K sao cho DK = DN. a/ Chứng minh: MDN PDK . b/ Chứng minh: PK vuông góc với MP. c) Trên tia đối của tia EP lấy điểm F sao cho EF = EP. Chứng minh điểm M là trung điểm của đoạn thẳng FK. 2 2 Bài 5 (0,5 điểm) Tìm x, y N biết:36 y 8 x 2019 ĐỀ SỐ 28: ĐỀ CHẴN NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 5 1 5 3 5 49 a) 32 : 42 : b) 1 . 6 2 20190. 4 7 4 7 4 6 16 3 1 2 3 4 Câu 2 (3,0 điểm) Tìm x, y biết: a) x b) x 4 5 5 7 7 3 1 1 x 2 12 c) x : 2 d) (với x - 2) 3 16 3 x 2 Câu 3 (1,5 điểm) Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 4 ngày, đội thứ hai cày xong trong 6 ngày và đội thứ ba cày xong trong 3 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ ba có nhiều hơn đội thứ nhất 3 máy và năng suất các máy làm như nhau. Câu 4 (3,0 điểm) Cho MNP có cạnh MN = MP, I là trung điểm của NP. a) Chứng minh MNI = MPI. b) Trên tia đối của tia IM lấy điểm H sao cho IM = IH. Chứng minh MN // HP. c) Trên nửa mặt phẳng bờ là MP không chứa điểm N, vẽ tia Mx // NP. Lấy điểm K thuộc tia Mx sao cho MK = NP. Chứng minh 3 điểm K, P, H thẳng hàng. 15
  16. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi 3 2 1 Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số x, y, z thỏa mãn (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). x y y z z x 2x 2y 2019z Tính giá trị biểu thức P x y 2020z ĐỀ SỐ 29: ĐỀ CHẴN NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 1(2,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể): 5 19 a) 2 1,35 3,5 b) ( 3)3. ( 3)3. 72 72 2 1 1 c) 64 . + d) 24,6 . 64 10,5 64. 24,6 13 10,5 8 3 3 1 3 Câu 2 (2,5 điểm). Tìm x, y biết: a) x b) x 1 0 5 4 7 3 c) 3 x 1 5 19 d) 5x = 4y và x. y =180 Câu 3 (2,0 điểm). Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày và đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba là 2 máy cày (năng suất là như nhau). Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Kéo dài AB về phía A, lấy điểm D sao cho AB = AD; Kéo dài AC về phía A, lấy điểm E sao cho AE = AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EB, DC. Chứng minh: a) BE = CD. b) BE // CD. c) Ba điểm M, A, N thẳng hàng. y z x z x y x y z Câu 5 (0,5 điểm). Cho 3 số x, y, z khác 0 thỏa mãn điều kiện: x y z x y z Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 1 1 1 y z x 16
  17. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 30 5 2 20 7 12 a) 17 3 12 9 17 Bài 1: ( 2,00 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 2 b) 0,5. 100 . 16 4 3 Bài 2 : (2,00 điểm ) Tìm x biết : 1 2 2 7 a) 3x 1 b) 2 : x 1 : 0,02 2 3 3 9 Bài 3: (2,00 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A ;7B ;7C tỉ lệ với các số 6 ;5 ;7. Lớp 7C hơn 7B là 10 hs. Tính số hs mỗi lớp. Bài 4: ( 3,00 điểm) Cho tam giác ABC có Aˆ 900 , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của Cˆ cắt AB tại E. c) Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED. d) Chứng minh B· ED A· CB e) Chứng minh tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. x y 2 2 x y z 2 2 2 Bài 5: (1) a/ Tìm x , y ,z : ; x y 36 b) và 2x 2y 3z 100 5 4 3 4 5 ĐỀ SỐ 31 5 14 12 2 11 Bài 1 ( 1,0 điểm): Tính nhanh: a) 47,57 . 12,38 + 12,38 . 52,43 b) 15 25 9 7 25 1 23 2 7 Bài 2 ( 2,5 điểm): Tìm x biết: a) x - b) 2,5 x 1,3 c) 2 : x 1 : 0,02 4 14 3 9 Bài 3 ( 2,0 điểm): Số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây ba tổ trồng được là 108 cây. Tìm số cây của mỗi tổ trồng, biết tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. a) Vẽ hình. Viết giả thiết – kết luận b) Chứng minh MAB = MEC c) Vì sao AB // EC ? d) Chứng minh BEC vuông tại E Bài 5 (1,0 điểm): 17
  18. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi So sánh 2225 và 3150 ĐỀ SỐ 32 ĐỀ 3:Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: 5 2 20 7 12 a) 3 1 5 17 3 12 9 17 a) x 2 2 4 2 1 2 2 7 b) 0,5. 100 . 16 b) 2 : x 1 : 0,02 4 3 3 9 Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2 a) Tính f(-1); f(0) b) Tìm x để f(x) = 0 Câu 4: (1 điểm)Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian. Câu 5: (3 điểm)Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh: ADB = ADC. b) Kẻ DH vuông góc với AB (H AB), DK vuông góc với AC (K AC). Chứng minhDH = DK c) Biết µA 4Bµ . Tính số đo các góc của tam giác ABC Câu 6: (1 điểm)Biết 12 22 32 102 385 . Tính nhanh tổng sau: A 1002 2002 3002 10002 ĐỀ SỐ 33 2 1 5 5 1 3 3 1 Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính .a. b. ( 1) . 81 5 3 12 6 4 4 2 4 1 2 Câu 2: (2,5 điểm)1/ Tìm số hữu tỉ x , biết : x 5 3 3 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, và khi x = 2 thì y = 3. a, Tính hệ số tỉ lệ? b, Tìm y khi x = 0,25? Câu 3: (2 điểm)Các lớp cùng thực hiện kế hoạch trồng cây, số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ 11, 14, 12. Tính số cây mỗi lớp trồng, biết số cây lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 6 cây. Câu 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. a. Chứng minh ∆AKB = ∆AKC. b. Chứng minh ¼AKC 900 18
  19. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi c. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC và cắt AB tại E. Chứng minh EC // AK Câu 5(0,5điểm) So sánh 9920 và 999910 ĐỀ SỐ 34 2 4 8 1 4 13 2 1 Bài 1. (3,0 điểm)a) Thực hiện phép tính: ; b) Tìm x, biết: x 7 21 2 7 21 7 3 c) Tìm x, biết: 3,2.x ( 1,2).x 2,7 4,9 Bài 2. (1,0 điểm)Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 6 thì y = 4 a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x?; b) Tính giá trị của y khi x = – 3. Bài 3. (1,5 điểm)Hai lớp 7A và 7B lao động trồng cây. Biết số cây trồng được của hai lớp lần lượt tỉ lệ với 4;7 và tổng số cây trồng được là 88 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 4. (4,0 điểm)Cho tam giác ABC có AB=AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M a) Chứng minh AMB= AMC b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MA. Chứng minh AB//DC c) qua M vẽ ME vuông góc với AB(E thuộc AB), MF vuông góc với AC (F thuộc AC). Chứng minh ME=MF d) Chứng minh EM vuông góc với CD Bài 5. (1,0 điểm) Tìm chữ số tận cùng của biểu thức 34 . 274 + 9 . 813 . ĐỀ SỐ 35 Bài 1. (2,00 điểm) Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: Thực hiện các phép tính sau 3 1 3 1 4 1 2 a) .19 .33 a) : x 8 3 8 3 5 3 3 2 1 2 7 1 b) 0,5. 100 . 16 b) x 4 3 10 5 Bài 3. (2,00 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:4. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 120 em. Bài 4. (3,50điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA. a) Chứng minh: ABE FBE . b) Chứng minh: EF BC . 19
  20. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi c) Trên tia đối của tia EF lấy M sao cho EM =EC. Chứng minh B, A, M thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Biết 12 22 32 102 385 . Tính nhanh tổng sau: A 1002 2002 3002 10002 ĐỀ SỐ 36 Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính 2 2 5 2 16 3 1 a) 4 + + 1,5 + b) 3: . 25 25 21 25 21 2 3 4 2 1 3 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) x b) x 3 3 2 4 Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x -1 a) Tính f(-2); f(3) b) Tìm x để f(x) = 0 Bài 4: (1 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 9 lần lượt tỉ lệ với 2:3:4. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 120 em Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: a) ABM DCM b) AB // DC c) AM  BC Câu 6: (0,5điểm) So sánh : 9920 và 999910 ĐỀ SỐ 37 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 3 4 2 2 8 1 1 8 5 7 12 7 a/ . . . b/ 0,75 2 c/ 3 5 5 3 3 5 4 2 15 7 15 7 9 1 1 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ 3 x b/ 3,2.x ( 1,2).x 2,7 4,9 2 2 3 Bài 3: (1,5 điểm) Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 4: (3 điểm) Cho ABC (AB <AC), vẽ điểm E là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia EC lấy điểm M sao cho EC = EM. Trên nữa mặt phẳng có bờ AC không chứa điểm B, kẻ tia Cx // AB và trên tia Cx lấy điểm N sao cho CN = AB. a/ Chứng minh: AEM BEC b/ Chứng minh: AN = BC c/ Chứng minh: A là trung điểm của MN. Bài 5: (1 điểm) So sánh: 2515 và 810.330 20
  21. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi ĐỀ SỐ 38 6 3 3 3 Câu 1 (1,0 điểm) Tính: : 5 5 7 1 2 1 7 1 7 327 Câu 2 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) : b) 23 . - 13 . c) 6 6 3 4 5 4 5 95.316 3 2 1 7 1 Câu 3 (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x b) x 4 3 2 10 5 a b c Câu 4 (2,0 điểm) Tìm các số a, b, c biết: và a b c 28 5 7 2 Câu 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA a) Chứng minh: ABE FBE ; b) Tính số đo góc EFB c) Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H BC) chứng minh AH // EF. Câu 6 (0,5 điểm)Chứng tỏ rằng : 720 + 4911 + 3437 chia hết cho 57 ? ĐỀ SỐ 39 Bài 1 : ( 2.0 điểm ) Thực hiện phép tính: 2 1 3 1 4 2 2 9 33.32 3 1 a) b)   c) 4 2 d) 3:  36 3 4 3 13 7 7 13 3 :3 2 6 Bài 2 : ( 1.5 điểm ) 3 2 1 3 4 5 a) Tìm x, biết: x b) x c/ Tìm x, y biết: và x + y = 36 5 3 2 4 x y Bài 3: (1,5 điểm) Ba đội sản xuất đều được giao hoàn thành công việc như nhau. Thời gian hoàn thành của các đội tương ứng là 5 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiều người? Biết rằng số công nhân của ba đội là 118 người và khả năng làm việc của mỗi đội là như nhau? Bài 4: ( 1,0 điểm) Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng d và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng d. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận. Chứng minh a // b. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB = AC). Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh: AKB AKC, AK  BC b) Vẽ CE  BC(E AB) Chứng minh EC / / AK c) Tính B· EC ? 21
  22. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi x 9 5 x a b c Bài 6: (1điểm) a/ Tìm x, biết: b/ Biết với a,b,c 0. Tính giá trị của biểu 2 5 b c a a 72 .b 73 .c 74 thức: b 219 ĐỀ SỐ 40 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 0 2 3 4 6 1 5 14 12 2 11 a) . b) 3 : 2 c) 3 4 9 7 4 15 25 9 7 25 3 1 2 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) : x b) Cho hàm số y =f(x) = 1 – x2. Tìm x để f(x) = – 3 4 4 5 3 Bài 3: (1,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . 4 Tính diện tích miếng đất này Bài 4: (2,5điểm) Cho ABC vuông tại A, đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ tia Bx vuông góc với BC tại B. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = HA a) Chứng minh: AHB = DBH b) Chứng minh: AB // DH c) Biết B· AH 300 . Tính ·ACB 2 2 2 2 Bài 5: (1 điểm) Tính tổng : A = 6 12 20 2017.2018 1 1 1 2 2016 Tìm x biết 3 6 10 x.(x 1) 2018 ĐỀ SỐ 41 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) : 2 4 8 4 15 1 2 1 2015 a) 1 0,7 b) 100 2 1 27 23 27 23 2 16 Bài 2: (2đ ) Tìm x , biết : 2 3 1 a) x :1 : 2 b) 8 5x 2 3 4 4 Bài 3 : ( 2đ) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình đó, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn số học sinh giỏi là 175 em. Bài 4 : ( 3đ) Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. 22
  23. GV: Nguyễn Thị Thanh – THCS Lê Lợi b) Chứng minh: ADB = ADC. c) Chứng minh AD  BC. Kẻ DH vuông góc với AB(H AB), DK vuông góc với AC(K AC) Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: H = x 3 4 x ĐỀ SỐ 42 Bài 1: (1,5 điểm)Thực hiện tính(tính nhanh nếu có thể) 3 3 1 1 32 15 2 15 2 3 2 4 a) :  b)  29 33 c) : 3 2 5 2 5 7 3 7 3 7 9 3 x 2 1 1 Bài 2: (2,5 điểm) 1/Tìm x biết: a) b) x 2,7 3,6 2 27 3 2/ Cho hàm số y = f(x) = -2x a)Vẽ đồ thị của hàm số b)Tính f 2 Bài 3: (2 điểm) Ba đội san đất làm ba khối lượng công việc như nhau.Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 ngày,đội thứ hai trong 8 ngày,đội thứ ba trong 12 ngày.Biết rằng các máy có cùng năng suất và đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ nhất 3 máy.Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Bài 4:(3,5 điểm)Cho ABC vuông tại A.Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BH = BA. â)Chứng minh ABD = HBD. B)Chứng minh DH  BC c)Giả sử  C = 600.Tính số đo  ADB a b c b c a c a b Bài 5: (0,5 điểm) Cho a,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn c a b b a c Tính giá trị của biểu thức M = 1 1 1 a c b 23