Ma trận và đề kiểm tra giữa Chương IV môn Đại số Lớp 7 - Tiết 60 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2360
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa Chương IV môn Đại số Lớp 7 - Tiết 60 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_chuong_iv_mon_dai_so_lop_7_tiet.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra giữa Chương IV môn Đại số Lớp 7 - Tiết 60 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV – Tiết 60 LỚP: 7 - . MễN: ĐẠI SỐ – Năm học: 2011 – 2012 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dung Cộng Nhận biờt Thụng hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Vận dụng quy Giỏ trị của biểu tắc để tớnh giỏ trị thức đại số của một biểu thức đại số tại những giỏ trị cho trước của cỏc biến Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 % 5% 20% 25% Chủ đề 2: Hiểu được định Vận dụng quy Đơn thức nghĩa đơn thức và tắc nhõn hai đơn cỏch xỏc định bậc thức để tớnh tớch của nú cỏc đơn thức rồi tỡm hệ số và bậc của chỳng Số cõu hỏi 2 2 4 Số điểm 1,0 2,0 3,0 % 10% 20% 30% Chủ đề 3: Hiểu được định Đơn thức đồng nghĩa đơn thức dạng đồng dạng và cỏch tớnh tổng của chỳng Số cõu hỏi 2 2 Số điểm 1,0 1,0 % 10% 10% Chủ đề 4: Biết sắp xếp cỏc Hiểu được định Biết tớnh tổng và Đa thức, cộng trừ hạng tử của đa nghĩa bậc của đa hiệu của hai đa đa thức thức một biến thức thức Số cõu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 1,0 0,5 2,0 3,5 % 10% 5% 20% 35% Tổng số cõu 1 5 6 12 Tổng số điểm 1,0 2,5 6,5 10 % 10% 25% 65% 100%
  2. B. KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG IV Đề bài : I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh trũn chữ cỏi in hoa trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Trong cỏc biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức : A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) D. 4 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh : 2làx :2 y3z 3x2 y3z x2 y3z A.-x 6 y 9 z 3 ; B.-2x 2 y 3 z ; C.-x 6 y 9 z 0 ; D. 4x 2 y 3 z 1 1 Cõu 3: Cho cỏc đơn thức A = x 2 y ; B = x 2 y 2 ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta cú : 3 3 A. Bốn đơn thức trờn đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng Cõu 4: Đơn thức 3x2y4z cú bậc là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1 Cõu 5: Giỏ trị của biểu thức x 5y tại x = 2 và y = -1 là 2 A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10 Cõu 6: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 8 B. 6 C. 5 D. 4 II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Cõu 7(2 điểm): Tớnh tớch hai đơn thức sau, tỡm hệ số và bậc của chỳng : 9 4 2 a) x2 y2 và xy 3 b) x3 y và 5xy 2 16 3 5 Cõu 8(2 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5 a/ Tớnh : M(x) + N(x) b/ Tớnh : M(x) - N(x) Cõu 9: (3 điểm): Cho đa thức P = x3 + 5x + 2 + 3x2 – x + x2 a) Hóy thu gọn và sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức trờn ( theo lũy thừa giảm dần của biến) b)Tớnh P(1) ; P(-1)
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần Cõu Nội dung Điểm I 1 D 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 C 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 II 9 4 a) x2 y2 . xy 3 16 3 9 4 2 2 3 0.5 = - . .(x .x)(y .y ) 16 3 3 0,5 = - x3.y5 7 4 2 b) x3 y và 5xy 2 5 2 3 2 0,5 = - .5 .(x .x)(y.y ) 5 = -2x4.y3 0,5 a)M(x) + N(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5) = (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5) 0,5 = 2x2 + 3x + 6 0,5 8 b) M(x) - N(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) - (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5) = (3x4 + 3x4) + (– 2x3 - 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x - 7x ) + (1 - 5) 0,5 = 6x4 - 4x3 + 8x2 - 11x – 4 0,5 P = x3 + 5x + 2 + 3x2 – x + x2 a) Thu goùn : x3 + (5x – x)+ 2 + (3x2 + x2) 0,5 = x3 + 4x + 2 + 4x2 – x 0,5 9 Sắp xếp : P = x3 + 4x2 + 4x + 2 0,5 b) P(1) = 13 + 4.12 + 4.1 + 2 = 1 + 4 + 4 + 2 = 11 0,75 P(-1)= (-1)3 + 4.(-1)2+ 4.(-1) + 2 = -1 + 4 – 4 + 2 = 1 0,75