Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 phương trình đường tròn
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 phương trình đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_lop_10_phuong_trinh_duong_tron.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 phương trình đường tròn
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn? A. x2 y2 9 0 B. x2 y2 2x 9 0 C. 2x2 y2 2x 4y 4 0 D. x2 y2 2y 9 0 Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. x2 y2 9 0 B. x2 y2 2x 6y 10 0 C. x2 2y2 4x 2y 4 0 D. x2 y2 2y 6y 10 0 Câu 3. Đường tròn x2 y2 12y 6y 44 0 có bán kính là: A.1 B. 2 C. 4 D. 9 2 2 Câu 4. Tâm và bán kính của đường tròn x 4 y 2 25 là: A. I 4;2 , R 5 B. I 4; 2 , R 25 C. I 4; 2 , R 5 D. I 4;2 , R 5 Câu 5. Cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 20 0. Mệnh đề nào SAI ?: A.(C) có tâm I(1 ; 2) B. (C) có bán kính R = 5 C. (C) đi qua M(2 ; 2) D. (C) không đi qua A(1 ; 1) Câu 6. Đường tròn x2 y2 2x 4y 1 0 tọa độ tâm và bán kính là: A.I(-1 ; 2) , R = 4 B. I(1 ; – 2) , R = 4 C. I(1 ; – 2) , R = 2 D. I(-1 ; 2) , R = 2 Câu 7. Phương trình đường tròn có tâm I(2 ; – 3) và bán kính bằng R = 1 là: 2 2 2 2 A. x 2 y 3 1 B. x 2 y 3 1 2 2 2 2 C. x 2 y 3 1 D. x 2 y 3 1 Câu 8. Cho A( – 1; 1) và B( 5; 7). Phương trình đường tròn đường kính AB là: 2 2 2 2 A. x 5 y 7 18 B. x 2 y 4 18 2 2 2 2 C. x 2 y 4 18 D. x 1 y 1 18 Câu 9. Một đường tròn có tâm O(0 ; 0) và tiếp xúc đường thẳng 3x 4y 5 0có phương trình là: A. x2 y2 10 B. x2 y2 25 C. x2 y2 1 D. x2 y2 5 Câu 10. Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 ; 1) và tiếp xúc đường thẳng (d): 2x y 5 0 2 2 2 2 A. x 2 y 1 10 B. x 2 y 1 20 2 2 2 2 C. x 2 y 1 30 D. x 2 y 1 40 Câu 11. Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 ; 1) và đi qua điểm A(2;-3) 2 2 2 2 A. x 2 y 1 32 B. x 2 y 1 4 2 2 2 2 2 C. x 2 y 3 32 D. x 2 y 3 4 2 2 2 Câu 12. Tiếp tuyến với đường tròn (C): x 2 y 1 10 tại điểm M0(– 1; 4) có phương trình là: A. x 3y 11 0 B. x 3y 11 0 C. x 3y 1 0 D. x 3y 1 0
- 2 2 Câu 13. Xác định m để Cm : x y 4x 2 m 1 y 3m 7 0 là phương trình của một đường tròn: m 1 m 2 A. 1 m 2 B. 2 m 1 C. D. m 2 m 1 Câu 14. Cho đường tròn C : x2 y2 6x 2y 0 và đường thẳng d : x 3y 4 0 . Tiếp tuyến của (C ) song song với (d) là: A. x 3y 16 0 và x 3y 4 0 B. x 3y 16 0 C. x 3y 4 0 D. x 3y 16 0 và x 3y 4 0 Câu 15. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x2 y2 2x 6y 5 0 biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng (d): d : 2x y 6 0 có phương trình là: A. 2x y 6 0 và 2x y 0 B. 2x y 6 0 C. 2x y 0 D. 2x y 10 0 và 2x y 0 Câu 16. Cho đường tròn C : x2 y2 4x 4y 17 0 và d : 3x 4y 1 0 . Tiếp tuyến của (C) vàvuông góc (d) có phương trình: A. 4x 3y 12 0 và 4x 3y 7 0 B. 4x 3y 39 0 và 4x 3y 11 0 C. 4x 3y 2 0 và 4x 3y 0 D. 4x 3y 21 0 và 4x 3y 13 0 2 2 2 2 Câu 17. Cho C1 : x y 4x 8y 11 0 và C2 : x y 2x 2y 2 0. Phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên là: A. x 2 0 và 4x 2y 1 0 B. x 1 0 và x y 3 0 C. x 1 0 và 4x 3y 11 0 D. x 2 0 và 4x 3y 11 0 Câu 18. Cho đường tròn C : x2 y2 4x 2y 5 0 và điểm A(– 2; 3). Gọi AT là tiếp tuyến với (C) vẽ từ A, T là tiếp điểm. Độ dài AT bằng bao nhiêu? A.5 B.3EMBED Equation.DSMT42 C.2EMBED Equation.DSMT43 D.EMBED Equation.DSMT4 10 Câu 19. Với giá trị nào của m thì đường thẳng : 3x y 2m 0 tiếp xúc với đường tròn C : x2 y2 6x 2y 0 A.m = 20 hoặc m = 10 B.m = 20 hoặc m = 0 C.m = 0 hoặc m = -10 D.m = 10 hoặc m = 0 Câu 20. Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(–2 ; 4); B(5 ; 5) và C(6 ; 2) là: A. x2 y2 4x 2y 20 0 B. C : x2 y2 2x y 10 0 C. x2 y2 4x 2y 20 0 D. x2 y2 4x 2y 20 0