Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

docx 83 trang Thái Huy 05/12/2023 92311
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_10_de_thi_toan_cuoi_ki_2_lop_6_chan_troi_sang_tao_co_dap.docx

Nội dung text: Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS MÔN: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra: ―2 2 Câu 1: Kết quả của phép tính là: 3 + 15 4 ―8 8 A. 0. B. . C. . D. . 17 15 15 3 ―2 Câu 2: Kết quả của phép tính là : 11· 7 6 ― 6 21 ―21 A. B. . C. . D. . 77 77 22 22 1 Câu 3: của 56 bằng: 4 A. 14. B. 224. C.60 . D. 52. ―9 Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là: 33 9 33 ―9 33 A. . B. . C. . D. . 33 9 33 ― 9 Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là : A. 56,5. B. 5,56. C. 15,82. D. 1,582. Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là: A. 11. B. -11. C. 2. D. -2. 3 25 3 Câu 7: So sánh 3 và , ta được: 4 8 3 25 3 3 25 3 3 25 3 25 3 3 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 4 8 4 8 4 8 8 4 Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai : A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649. 2 Câu 9: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 DeThi.edu.vn
  3. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 3 B. 17 C. 5 D. 4 17 3 3 3 20 Câu 10: Phân số được rút gọn đến tối giản là: 140 10 1 4 2 A. B. C. D. 70 7 28 14 Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3 : Số học sinh (HS) yêu thích Cam là: A. 50 HS. B. 55 HS. C. 40 HS. D. 45 HS. Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau : Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là : A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra ? A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1. Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là : 2 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho : A. 1 C.3 x A B y B. 2 D. 4 Câu 16: Cho góc x· Oy 60o. Hỏi số đo của x· Oy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 2 3 1 A. B. C. D. 4 3 4 3 Câu 17: Xem hình 4 : A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD. C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là: A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt. Câu 19: Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng 900 . D. Có số đo 1800. Câu 20: Xem hình 5: DeThi.edu.vn
  5. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (2) (1) Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là : A. (1), = 400 . B. (1), = 1400. C. (2), = 350 . D. (2), = 1550. B. TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức : a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 7 3 13 b) 15 · 14 : 20 Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15. Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau: Lớp 6/1 6/2 6/3 6/4 Số học sinh 38 39 40 39 Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? DeThi.edu.vn
  6. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C B A D D C A B B B D C D A C D B A B A án B.TỰ LUẬN Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức : a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) = 20 + 0 0.5 điểm = 20 0.25 điểm 7 3 13 7 3 13 b) · : = · : 15 14 20 15 14 20 0.25 điểm 1 13 1 20 2 = = = 0.5 điểm 10 :20 10·13 13 12 Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là 100% 80% 0,5 điểm 15 Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS 1 điểm DeThi.edu.vn
  7. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại 0.25 điểm Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12. 0.25 điểm ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), 0.5 điểm ( 5;6), ( 6;1). Câu 5: Hình vẽ đúng a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, 1 điểm N. b) Ta có : OM + MN = ON MN = ON – OM = 8 – 4 0.5 điểm MN = 4cm. Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON 0.5 điểm vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và Tên: Môn: TOÁN 6 SBD: Phòng: Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1. (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0,2 3 13 1,7 A. B. C. D. 5 0 5 0,14 6 Câu 2. (TN2- NB) Số đối của phân số là phân số nào sau đây? 1 1 11 11 6 11 A. . B. . C. . D. . 6 6 11 6 Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau. a) b) c) d) e) g) A. a,b,c.B. a,c,d,e . C.b,c,d,g D. a,b,d,e Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ? a) b) c) d) A. c. B. a . C.d . D. b. DeThi.edu.vn
  9. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ? A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng. B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng. Câu 6. (TN6- NB) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. d A Câu 7. (TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay? x A O B y A. Tia AxB. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. M cách đều hai điểm A và B B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B 1 D. MA = AB 2 Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì? A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? DeThi.edu.vn
  10. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800. 1 5 3 Câu 12. (TN1- VDT) Giá trị của biểu thức là: 4 8 8 1 1 A. . B. .C. 0. D. 1. 4 8 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1.(0,75) a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau b)(TL2-NB )kể tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. c) (TL3-NB ) Vẽ góc vuông xAy. Câu 2 .(1,25 đ) So sánh các số sau. 4 ―5 ―3 a) (TL4-TH ) a) 0,5 và b) và c) (TL5-TH ) -5,345 và -5,325 7 21 7 Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 1.Tính hợp lí 5 3 3 4 a) + + + b) - (8,38 - 2,14): 2,4 c) [(-37,48) + (- 8 7 8 7 26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 2 2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp.Tính 5 số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) ) Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: a) Số chấm xuất hiện là 2 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b) Số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 5. (TL10-VDC ) Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? DeThi.edu.vn
  12. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C B D B C B B C B D C án B. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1 a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau 0,25 0,75đ b)(TL2-NB )tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: 0,25 (BOD), (AOC) c) (TL3-NB ) Vẽ góc đúng vuông xAy. 0,25 CÂU 2 4 0,5 a) (TL4-TH ) a) 0,5 21 7 c) c) (TL5-TH ) -5,345 < -5,325 0,25 CÂU 3 Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 2,5đ 1.Tính hợp lí 0,25+0,25 5 3 3 4 a) + + + = - 1 + 1 = 0 8 7 8 7 0,25 + 0,25 b) - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6 0,5 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=- 3,98 DeThi.edu.vn
  13. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 5 tổng số học sinh của lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp 0,5 Giải: 0,5 Số học sinh giỏi: 14(hs) Phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp: 40% CÂU 4 a)Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10% 0,5 1,5đ b) Xác suất số chấm xuất hiện là số chẵn:45% 1 CÂU 5 Câu 5. (TL10-VDC ) 1đ Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8 0,25 Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9 0,25 Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8 0,25 Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1% 0,25 DeThi.edu.vn
  14. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 4 Câu 1. Số đối của phân số là: 5 ―4 A. ; 5 4 B. ; 5 5 C. ; 4 ―5 D. . 4 1 Câu 2. Biết quả đưa hấu nặng .Quả đưa hấu đó 3 0,8 kg A. 3 kg; B. 3,2 kg; C. 2,4 kg; D. 4,2 kg. 7 ―2 Câu 3. Tổng của hai phân số và bằng: 15 5 5 A. ; 10 5 B. ; 20 1 C. ; 15 ―1 D. ; 15 Câu 4. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: 10 A. ; 19 10 B. 19 9 C. ; 10 9 D. . 19 Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? DeThi.edu.vn
  15. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 6. Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? A. Hình 1 và Hình 2; B. Hình 1 và Hình 3; C. Hình 2 và Hình 3; D. Hình 1, Hình 2, Hình 3. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? ABCD A. 0; B. 3; DeThi.edu.vn
  16. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 4; D. 1. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 6 a) ; 25% ― 14 +0,2:5 8 1 2 1 7 b) ; 9 + 9 ⋅ 9 + 9 ⋅ 9 5 4 2 1 4 c) ⋅ 7 ⋅ 1 + 8 ⋅ 7 39 5 3 3 5 Bài 2. Tìm x biết: ―5 4 a) ; 12 : = 15 3 2 2 1 5 1 b) ; 4 ― 3 = 7 ⋅ 6 + 7 ⋅ 6 c) 4 ―(3 + 5 ) = 14. 2 Bài 3. Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá, trung bình. Trong đó, số học sinh giỏi là 8 3 7 bạn. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá. Số học sinh trung bình bằng tổng số học 80% 9 sinh khá và học sinh giỏi. Tìm số học sinh của lớp 6A ? Bài 4. Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Minh thực hiện 100 lần và được kết quả sau: Màu Số lần Xanh 25 Đỏ 23 Tím 30 Vàng 22 Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Minh lấy được quả bóng màu xanh; DeThi.edu.vn
  17. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b) Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ. Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. C là điểm nằm giữa A và B, AC = 3 cm. M là trung điểm của BC. Tính BM. 1 1 1 1 1 Bài 6. Cho A= . Chứng 22 + 42 + 62 + + 1002 minh < 2 Đáp án 4 Câu 1. Số đối của phân số là: 5 ―4 A. 5 4 B. ; 5 5 C. ; 4 ―5 D. . 4 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 4 ―4 ―4 4 Số đối của phân số là vì . 5 5 5 + 5 = 0 1 Câu 2. Biết quả dưa hấu nặng . Quả dưa hấu đó nặng là: 3 0,8 kg A. 3 kg; B. 3,2 kg; C. 2,4 kg; D.4,2 kg. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 1 4 3 12 Quả dưa hấu đó nặng là . 0,8:3 = 5 ⋅ 1 = 5 = 2,4 kg Vậy quả dưa hấu đó nặng 2,4 kg. 7 ―2 Câu 3. Tổng của hai phân số và bằng: 15 5 5 A. ; 10 5 B. ; 20 DeThi.edu.vn
  18. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 C. 15 ―1 D. . 15 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 7 ―2 7 ―6 7 + ( ― 6) 1 Vì: 15 + 5 = 15 + 15 = 15 = 15 7 ―2 1 Vậy tổng của hai phân số và bằng . 15 5 15 Câu 4. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: 10 A. ; 19 10 B. ; 19 9 C. ; 10 9 D. . 19 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Tổng số lần thực hiện hoạt động bắn mũi tên vào tấm bia là 20, số lần bắn trúng tấm bia là 18 lần. 18 9 Xác suất thực nghiệm bắn trúng bia là: 20 = 10 Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. DeThi.edu.vn
  19. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Khi lấy ngẫu nhiên một viên bi, có 4 kết quả có thể xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra, đó là: màu vàng, màu trắng, màu đỏ, màu tím. Câu 6. Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? A. Hình 1 và Hình 2; B. Hình 1 và Hình 3; C. Hình 2 và Hình 3; D. Hình 1, Hình 2, Hình 3. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Quan sát 3 hình trên a thấy cả ba hình đều có trục đối xứng và tâm đối xứng. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? ABCD DeThi.edu.vn
  20. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 0; B. 3; C. 4; D. 1. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Điểm B và D nằm khác phía so với điểm C. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 6 a) ; 25% ― 14 +0,2:5 8 1 2 1 7 b) ; 9 + 9 ⋅ 9 + 9 ⋅ 9 5 c) ⋅ 7 4 ⋅ 1 2 + 8 1 ⋅ 7 4 39 5 3 3 5 Hướng dẫn giải: 1 6 8 1 2 1 7 a) 25% ― 1 + 0,2: b) + ⋅ + ⋅ 4 5 9 9 9 9 9 25 5 1 6 8 1 2 1 7 = ― + : = + ⋅ + ⋅ 100 4 5 5 9 9 9 9 9 8 1 2 7 1 5 1 5 = + ⋅ + = ― + ⋅ 9 9 9 9 4 4 5 6 8 1 9 1 5 1.5 = + ⋅ = ― + 9 9 9 4 4 5.6 8 1 ―4 1 = + ⋅ 1 = + 9 9 4 6 8 1 1 = + = ―1 + 9 9 6 9 ―6 1 = = + 9 6 6 = 1. ―5 = 6 5 c) ⋅ 7 4 ⋅ 1 2 + 8 1 ⋅ 7 4 39 5 3 3 5 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5 4 2 1 = ⋅ 7 ⋅ 1 + 8 39 5 3 3 5 39 2 1 = ⋅ 1 + + 8 + 39 5 3 3 5.39 2 1 = ⋅ 9 + + 39.5 3 3 3 = 1 ⋅ 9 + 3 = 9 + 1 = 10. 2 Bài 3. Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá, trung bình. Trong đó, số học sinh giỏi là 8 3 7 bạn. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá. Số học sinh trung bình bằng tổng số học 80% 9 sinh khá và học sinh giỏi. Tìm số học sinh của lớp 6A ? Hướng dẫn giải 2 Số học sinh giỏi của lớp là: (học sinh) 8:3 = 12 Số học sinh khá của lớp là: 12 : 80% = 15 (học sinh) 7 Số học sinh trung bình của lớp là: (học sinh) 9 ⋅ (15 + 12) = 21 Số học sinh lớp 6A là: 12 + 15 + 21 = 48 (học sinh). Bài 4. Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Minh thực hiện 100 lần và được kết quả sau: Màu Số lần Xanh 25 Đỏ 23 Tím 30 Vàng 22 Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Minh lấy được quả bóng màu xanh; b) Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ. Hướng dẫn giải: a) Quan sát bảng ta thấy bóng xanh được lấy 25 lần. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 25 Xác suất của thực nghiệm sự kiện lấy được bóng xanh là: 100 = 0,25 b) Quan sát bảng ta thấy bóng đỏ được lấy ra 23 lần. Do đó số lần Minh không lấy ra bóng đỏ là 100 ― 23 = 77 (lần). 77 = 0,77 Xác suất của thực nghiệm sự kiện lấy ra không là màu đỏ là: 100 Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. C là điểm nằm giữa A và B, AC = 3 cm. M là trung điểm của BC. Tính BM. Hướng dẫn giải: Ta có C là điểm nằm giữa A và B nên AC + BC = AB. Suy ra BC = AB – AB Do đó BC = 8 – 3 = 5 cm. BC AB AC 7 3 4cm . BC 5 Vì M là trung điểm BC nên . BM = 2 = 2 = 2,5 cm 1 1 1 1 1 Bài 6. Cho . Chứng minh . A = 22 + 42 + 62 + + 1002 A < 2 Hướng dẫn giải: Ta có: 1 1 1 1 A ― + + + + 22 42 62 1002 1 1 1 1 ― 1 + + + + . 22 22 32 502 1 1 1 2 ― 1 2 1 1 Mặt khác ta có : 22 ― 2.2 < 1.2 ― 1.2 ― 1.2 ― 1.2 ―1 ― 2 1 1 1 3 ― 2 3 2 1 1 ― < ― ― ― ― ― 32 3.3 2.3 2.3 2.3 2.3 2 3 1 1 1 50 ― 49 50 49 1 1 ― < ― ― ― ― ― 502 50.50 49.50 49.50 49.50 49.50 49 50 1 1 1 1 1 1 1 1 Do đó 22 + 32 + + 502 < 1 ― 2 + 2 ― 3 + + 49 ― 50 1 1 1 1 Suy ra 22 + 32 + + 502 < 1 ― 50 DeThi.edu.vn
  23. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 1 1 49 50 + + + < < ― 1 22 32 502 50 50 1 1 1 + + + < 1 22 32 502 1 1 1 Từ đó ta có: 1 + 22 + 32 + + 502 < 1 + 1 ― 2 1 1 1 1 1 1 A ― 1 + + + + < ⋅ 2 ― . 22 22 32 502 4 2 1 Vậy A < 2. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) (34,72 + 32,28):5 ― (57,25 ― 36,05):2 2 b) 8 ― 3 4 + 4 2 ; 7 9 7 5 ―5 ―20 8 ―21 c) 13 + 7 + 41 + 13 + 41 13 d) 1 ⋅ 0.75 ― 8 + 25% 15 15 Bài 2. Tìm biết: 3 1 1 a) 5 ― 2 ― 7 11 11 b) (4,5 ― 2 ) ⋅ 7 ― 14 7 1 c) 80% + 6: ― 6 3 d) ― 4 1 + 3 ― ― 1 4 2 2 Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được tổng số bài. 3 ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán? Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất? b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn? Bài 5. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? 2. a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù? b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM. 10푛 ― 3 đạt Bài 6. Tìm số tự nhiên n để phân số nhất = 4푛 ― 10 giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất. Đáp án Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) (34,72 + 32,28):5 ― (57,25 ― 36,05):2 2 b) 8 ― 3 4 + 4 2 ; 7 9 7 5 ―5 ―20 8 ―21 c) 13 + 7 + 41 + 13 + 41 13 d) 1 ⋅ 0.75 ― 8 + 25% 15 15 Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn
  26. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 4 2 b) 8 ― 3 + 4 a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) 7 9 7 : 2; 2 4 2 = 8 ― 3 ― 4 7 9 7 = 67 : 5 + 21,2 : 2 2 2 4 = 8 ― 4 ― 3 7 7 9 = 13,4 – 10,6 2 2 4 = 8 + ― 4 + ― 3 + 7 7 9 = 2,8 2 2 4 = (8 ― 4) + ― ― 3 + 7 7 9 4 = 4 ― 3 ― 9 4 = 1 ― 9 9 4 = ― 9 9 5 = 9 5 ―5 ―20 8 ―21 13 8 c) + + + + d) 1 ⋅ 0,75 ― + 25% 13 7 41 13 41 15 15 5 8 ―20 ―21 ―5 28 75 8 25 = + + + + = ⋅ ― + 13 13 41 41 7 15 100 15 100 13 ―41 ―5 4.7 3.25 8 1 = + + = ⋅ ― + 13 41 7 3.5 4.25 15 4 ―5 7 8 1 = 1 + ( ― 1) + = ― ― 7 5 15 4 ―5 84 32 15 = 0 + = ― ― 7 60 60 60 ―5 37 = . = 7 60 Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 a) 5 ― 2 ― 7 11 11 b) (4,5 ― 2 ) ⋅ 7 ― 14 7 1 c) 80% + 6: ― 6 3 d) ― 4 1 + 3 ― ― 1 4 2 Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn
  27. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 11 11 b) (4,5 ― 2 ) ⋅ = 3 1 1 7 14 a) ― = 5 2 7 9 11 11 3 1 1 ― 2x = : = + 2 14 7 5 7 2 9 11 7 3 2 7 ― 2x = ⋅ = + 2 14 11 5 14 14 9 1 9 3 ― 2x = = : 2 2 14 5 9 1 9 5 2x = ― = ⋅ 2 2 14 3 8 15 2x = = 2 14 2x = 4 15 Vậy = . x = 2. 14 2x = 4 15 Vậy . = 14 x = 2. Vậy = 2. 7 1 3 1 c) 80% + : = d) ― 4 + 3x = ―1 6 6 4 2 80 7 1 1 3 + = 4 + 3x = ― ( ― 1) 100 6 6 2 4 4 7 1 9 3 + : = + 3x = + 1 5 6 6 2 4 7 1 4 9 3 4 : = ― + 3x = + 6 6 5 2 4 4 7 5 24 9 7 : = ― + 3x = 6 30 30 2 4 7 ―19 9 7 : = 3x = ― 6 30 2 4 18 7 3x = ― 7 ―19 4 4 = : 11 6 30 3x = 7 30 4 = ⋅ 11 6 ―19 x = :3 ―35 4 = 11 1 19 ⋅ 4 3 ―35 Vậy = . 19 11 = 12 11 Vậy x = 12. DeThi.edu.vn
  28. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được tổng số bài. 3 ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán? Hướng dẫn giải: 2 Ngày thứ nhất bạn làm được tổng số bài. An 3 20 1 Ngày thứ hai bạn An làm được tổng số bài, hay số bài làm được là tổng số 20% 100 = 5 bài. 2 1 13 Vậy sau ngày thứ nhất và ngày thứ hai làm được: tổng số bài. An 3 + 5 = 15 13 2 Vậy ngày thứ ba còn tổng số bài. 1 ― 15 = 15 2 Ngày thứ ba bạn An làm nốt 2 bài nên ta có số bài làm trong ba ngày là: bài. 2:15 = 15 Vậy tồng số bài bạn An làm là 15 bải. Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất? b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn? Hướng dẫn giải: a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt 6 chấm xuất hiện nhiều nhất và mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất. b) Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 2 chấm, 4 chấm, 6 chấm. Tổng số lần xuất hiện mặt chấm chẵn là: 18 + 14 + 20 = 52 (lần). Xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn là: 52 = 0,52 100 Vậy xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn là: 0,52. Bài 5. 1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? DeThi.edu.vn
  29. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2. a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù? b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM. Hướng dẫn giải 1. Trong các hình trên thì Hình 1 là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. 2. a) Góc xOy có số đo bằng 55° mà 55° < 90° Do đó góc xOy là góc nhọn. b) Trên Ox lấy hai điểm A, B: OA = 2 cm, OB = 6 cm (OA < OB) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Do đó OA + AB = OB. Suy ra AB = OB – OA Hay AB = 6 – 2 = 4 cm. AB 4 . Vì M là trung điểm của đoạn thẳng OB nên AM MB = 2 = 2 = 2 cm 10푛 ― 3 Bài 6. Tìm số tự nhiên n để phân số đạt giả trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất. = 4푛 ― 10 Hướng dẫn giải: 10푛 ― 3 2,5(4푛 ― 10) + 22 Ta có : = 4푛 ― 10 = 4푛 ― 10 2,5(4푛 ― 10) 22 22 = + = 2,5 + 4푛 ― 10 4푛 ― 10 4푛 ― 10 22 22 Vì n là số tự nhiên nên đạt giá trị lớn nhất khi đạt giá trị lớn nhất. = 2,5 + 4푛 ― 10 4푛 ― 10 DeThi.edu.vn
  30. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 22 Mà đạt giá trị lớn nhất khi là số nguyên dương nhỏ nhất. 4푛 ― 10 4푛 ―10 11 +) Nếu thi hay (loại) 4n ― 10 = 1 4n = 11 n = 4 +) Nếu 4n ― 10 = 2 thì 4n = 12 hay n = 3 (chọn) 22 Khi đó = 2,5 + 2 = 13,5 Vậy B đạt giá trị lớn nhất là 13,5 khi n = 3. DeThi.edu.vn
  31. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Các cặp phân số bằng nhau là: ―6 ―7 A. và : 7 6 ―3 9 B. và ; 5 45 2 ―12 C. và ; 3 18 ―1 ―11 D. và . 4 44 Câu 2. Phân số nào là phân số thập phân: 7 A. : 100 100 B. ; 7 ―15 C. 10,5 3 D. . 2 3 ―5 ―1 7 Câu 3. Phân số nhỏ nhất trong các phân số là ―8; 8 ; 8 ; ―8 3 A. ―8 ―5 B. 8 ―1 C. 8 7 D. ―8 12 ―2 Câu 4. Cho . Số thích hợp là: Câu 4. = 3 A. 18 ; B. -18 ; C. 4 ; D. -4 . Câu 5. Giá trị của x trong phép tính 3.x + 25%.x = 0,75 là: 3 A. 13 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 7 B. ; 13 C. 3 D. 7 . Câu 6. Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học sinh giỏi là: A. 9; B. 4; C. 6; D. 11. Câu 7. Tại một cửa hàng, một chú gấu bông có giá 300 000 đồng. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi, cửa hàng thực hiện giảm giá 45% các mặt hàng. Hỏi giá bán của chú gấu bông sau khi đã giảm là bao nhiêu? A. 135 000 đồng; B. 235 000 đồng; C. 155 000 đồng; D. 165 000 đồng. 8 Câu 8. Viết hỗn số dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 27 A. 3,1; B. 3,14; C. 3,15; D. 3,2. Câu 9. Diện tích đất trồng trọt của một xã là khoảng 81,5 ha. Vụ hè thu năm nay, xã này 5 dự định dùng diện tích này để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa vụ thu hè của xã (làm 7 tròn kết quả chữ số thập phân thứ ba): A. 58,214 ha; DeThi.edu.vn
  33. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 58,210 ha; C. 58,215 ha; D. 58,220 ha. Câu 10: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320 000 đồng 1 tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm. Tồng số tiền người đó nhận được là: 25 A. 8 000 000 đồng; B. 8 320 000 đồng; C. 7 680 000 đồng; D. 2 400 000 đồng. Câu 11. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là: A. 168 000 đồng; B. 672 000 đồng; C. 4 200 000 đồng; D. 1 050 000 đồng. Câu 12. Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là: A. 60%; B. 600%; C. 6%; D. 0,6%. Câu 13. Kết quả của phép tính (–14,3) : (–2,5) là: A. –57,2; B. –5,72; C. 5,72 . DeThi.edu.vn
  34. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. 57,2 . 2 1 là Câu 14. Giá trị của x thoả mãn 23:x = 212:( ― 0,06) : A. 0,0786; B. 0,786; C. –0,768; D. –0,0768. Câu 15. Kết quả của phép tính (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) là: A. –152; B. –125; C. 152; D. 125. 2 3 4 6 5 Câu 16. Tính hợp lí biểu thức được kết quả là: 11 ― 8 + 11 ― 11 ― 8 2 A. ; 11 ―9 B. ; 11 C. -1 ; D. 1 . ―5 2 ―5 9 5 Câu 17. Kết quả của phép tính là: 7 ⋅ 11 + 7 ⋅ 11 + 7 A. 1; B. 2 ; C. 0 ; D. 4 . 2525 20212021 Câu 18. So sánh với a = 2626 b = 20222022 A. a > b; DeThi.edu.vn
  35. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. a ≥ b; C. a < b; D. a = b. Câu 19. Biết tỉ số phần trăm của nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 10 kg dưa chuột là: A. 12,88 kg; B. 9,28 kg; C. 10,76 kg; D. 3,8 kg. Câu 20. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng (mỗi hình là một từ)? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4. Câu 21. Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào? DeThi.edu.vn
  36. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Hình a, b, c; B. Hình a, b; C. Hình c, d; D. Hình a, c. Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng; B. Tam giác đều có một tâm đối xứng; C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng; D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng. Câu 23. Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 24. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. DeThi.edu.vn
  37. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 25. Cho AB = 2 cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ED là: A. 1 cm; B. 2 cm; C. 3 cm; D. 4 cm. Câu 26. Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là: A. BMD;BDN ; B. BDM;BDN; C. DBM;BDN; D. BDM;DBN. Câu 27. Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là 30°. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 7 giờ là: A. 30°; B. 70°; C. 150°; D. 180°. Câu 28. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? DeThi.edu.vn
  38. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hình Quốc huy Việt Nam Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam A. Hình Quốc huy Việt Nam; B. Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM; C. Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM; D. Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam. Câu 29. Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M và N; B. M và S; C. N và S; D. M, N và S. Câu 30. Khẳng định đúng là A. Góc có số đo 120° là góc vuông; B. Góc có số đo 80° là góc tù; C. Góc có số đo 100° là góc nhọn; DeThi.edu.vn
  39. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. Góc có số đo 140° là góc tù. Câu 31. Có bao nhiêu biển báo giao thông dưới đây có tâm đối xứng? A. 1 biển báo; B. 2 biển báo; C. 3 biển báo; D. 4 biển báo. Câu 32. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó. B. Một sự kiện có thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó. C. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra trong phép thử nghiệm đó. D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó. Câu 33. Cuối tuần, Tuấn được bố mẹ cho phép đến nhà Khang chơi nhưng con đường Tuấn thường đi đang sửa chữa nên Tuấn phải đi đường khác. Giữa đường có 4 ngã rẽ, nhưng chỉ có một ngã dẫn đến nhà Khang, Tuấn không nhớ cần rẽ ngã nào. Có mấy kết quả có thể khi Tuấn chọn ngã rẽ? Liệt kê. A. 2 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 3 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang. C. 4 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang, bị lạc đường. D. Tất cả đều sai. Câu 34. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là: A. 1; B. 6; C. 7; D. 12. Câu 35. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm dưới 5 là: A. 1; B. 2; C. 3; D. 11. Câu 36. Gieo một con xúc xắc, sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra DeThi.edu.vn
  41. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn khi số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu? Chọn câu sai: A. 2; B. 2; 5; C. 1; 4; 6; D. 2; 3; 5. Câu 37. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ: A. 0 đến 1; B.1 đến 10; C. 0 đến 10; D. 0 đến 100. Câu 38. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là: 3 A. ; 10 3 B. ; 20 6 C. ; 20 6 D. . 23 Câu 39. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau: 7 8 9 9 8 10 10 9 8 10 8 8 9 10 10 7 6 6 9 9 Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là: 1 A. ; 4 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 B. ; 2 10 C. ; 20 7 D. . 20 Câu 40. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 12 15 14 18 10 11 xuất hiện Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm là số lẻ là: 11 A. 80 9 B. ; 40 11 C. ; 20 9 D. . 20 DeThi.edu.vn
  43. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án Câu 1. Các cặp phân số bằng nhau là: ―6 ―7 A. và : 7 6 ―3 9 B. và ; 5 45 2 ―12 C. và ; 3 18 ―1 ―11 D. và . 4 44 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D ―11 ( ― 11):11 ―1 Ta có: 44 = 44:11 = 4 Câu 2. Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 ―15 3 A. ; B. ; C. ; D. . 100 7 10,5 2 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A 7 Phân số thập phân là . 100 3 ―5 ―1 7 Câu 3. Phân số nhỏ nhất trong các phân số là ―8; 8 ; 8 ; ―8 3 A. ―8 ―5 B. 8 ―1 C. 8 7 D. ―8 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D DeThi.edu.vn
  44. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3 ―3 7 ―7 Ta có: . ―8 = 8 ; ―8 = 8 ―7 ―5 ―3 ―1 Do đó . 8 < 8 < 8 < 8 7 Vậy phân số nhỏ nhất là . ―8 12 ―2 Câu 4. Cho . Số thích hợp là: = 3 A. 18 ; B. -18 ; C. 4 ; D. -4 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B ―2 Co 12 = nên ( ―2) ⋅ x = 12.3 x 3 12.3 Suy ra = ―2 x = ―18. Vây = ―18 Câu 5. Giá trị của x trong phép tính 3.x + 25%.x = 0,75 là: 3 A. 13 7 B. ; 13 C. 3; D. 7. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Vì: 3.x + 25%.x = 0,75 DeThi.edu.vn
  45. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 25 75 3 + = 100 100 25 3 x. 3 + = 100 4 1 3 ⋅ 3 + = 4 4 12 1 3 + = 4 4 4 13 3 x. = 4 4 3 13 = : 4 4 3 4 = ⋅ 4 13 3 = 13 3 Vậy . = 13 Câu 6. Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học sinh giỏi là: A. 9; B. 4; C. 6; D. 11. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A 1 Số học sinh giỏi của lớp 6A là: (học sinh). 36.25% = 36 ⋅ 4 = 9 Câu 7. Tại một cửa hàng, một chú gấu bông có giá 300 000 đồng. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi, cửa hàng thực hiện giảm giá 45% các mặt hàng. Hỏi giá bán của chú gấu bông sau khi đã giảm là bao nhiêu? A. 135 000 đồng; B. 235 000 đồng; C. 155 000 đồng; D. 165 000 đồng. Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn
  46. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án đúng là: D Số tiền được giảm khi mua chú gấu bông là: 300 000 . 45% = 135 000 (đồng). Số tiền phải trả khi mua chú gấu bông là: 300 000 – 135 000 = 165 000 (đồng). 8 Câu 8. Viết hỗn số dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 27 nhất). A. 3,1; B. 3,14; C. 3,15; D. 3,2. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A 8 2.7 + 8 22 Ta có 27 = 7 = 7 = 3,1428 Vi số 3,1428 có chữ số thập phân thứ hai là 4 < 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được 3,1 . Câu 9. Diện tích đất trồng trọt của một xã là khoảng 81,5 ha. Vụ hè thu năm nay, xã 5 này dự định dủng diện tích này để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa vụ thu hè của 7 xã (làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ ba): A. 58,214 ha; B. 58,210ha; C. 58,215ha; D. 58,220 ha. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: 퐀 5 Diện tích trồng lúa vụ thu hè cuia xã là: (ha) 81,5 ⋅ 7 = 58,2142 Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba ta được kết qua là 58,214 (ha). Câu 10: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320 000 1 đồng tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm. Tồng số tiền người đó 25 nhận được là A. A. 8 000 000 đồng; DeThi.edu.vn
  47. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. B. 8 320 000 đồng; C. 7 680 000 đồng; Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 1 Vì số tiền lãi bằng số tiền gưi tiết kiệm nên số tiền tiết kiệm là: 25 1 (đồng) 320 000:25 = 8 000 000 Tổng số tiển người đó nhận được là: 8 000 000 + 320 000 = 8 320 000 (đồng) Câu 11. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là: A. 168 000 đồng; B. 672 000 đồng; C. 4 200 000 đồng; D. 1 050 000 đồng. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Khi giảm 20% thì giá của hộp sữa là 840 000 đồng nên người mua đã phải trả 80% giá niêm yết của hộp sữa. Vậy giá niêm yết của hộp sữa là: 840 000 : 80% = 1 050 000 (đồng). Vậy giá niêm yết của hộp sữa là: 1 050 000 (đồng). Câu 12. Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là: A. 60%; DeThi.edu.vn
  48. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 600%; C. 6%; D. 0,6%. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A 30 Vì 0,3 tạ nên tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và là: . = 30 kg 50 kg 50 ⋅ 100% = 60% Vậy ti số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là 60%. Câu 13. Kết quả của phép tính (–14,3) : (–2,5) là: A. –57,2; B. –5,72; C. 5,72 . D. 57,2 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C (–14,3) : (–2,5) = 5,72. 2 1 Câu 14. Giá trị của x thoả là : mãn 23:x = 212:( ― 0,06) A. 0,0786; B. 0,786; C. –0,768; D. –0,0768. Huớng dẫn giải: Đáp án đúng là: D DeThi.edu.vn
  49. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 1 2 : = 2 :( ― 0,06) 3 12 8 25 ―6 : = : 3 12 100 8 25 100 : = ⋅ 3 12 ―6 8 25 ⋅ 4 ⋅ 25 : = 3 3 ⋅ 4 ⋅ ( ― 6) 8 625 : = 3 ―18 8 625 = : 3 ―18 8 ―18 = ⋅ 3 625 8 ―3 ⋅ 6 = ⋅ 3 625 ―48 = 625 = ―0,0768 Vậy = ―0,0768. Câu 15. Kết quả của phép tính (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) là: A. –152; B. –125; C. 152; D. 125. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) = [60 + (– 4,44 – 5,56)] : 0,4 = [60 + (–10)] : 0,4 = 50 : 0,4 = 125. DeThi.edu.vn
  50. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 3 4 6 5 Câu 16. Tính hợp lí biểu thức được kết quả là: 11 ― 8 + 11 ― 11 ― 8 2 A. ; 11 ―9 B. ; 11 C. -1 ; D. 1 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 2 3 4 6 5 Ta có : 11 ― 8 + 11 ― 11 ― 8 2 4 6 3 5 = + ― + ― ― 11 11 11 8 8 0 ―8 = + 11 8 = ―1. ―5 2 ―5 9 5 Câu 17. Kết quả của phép tính là: 7 ⋅ 11 + 7 ⋅ 11 + 7 A. 1; B. 2 ; C. 0 ; D. 4 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: 퐂 Ta thấy: ―5 2 ―5 9 5 ―5 2 9 5 ―5 11 5 ―5 5 ―5 5 ⋅ + ⋅ + = + + = ⋅ + = ⋅ 1 + = + 7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 11 7 7 7 7 7 = 0 2525 20212021 Câu 18. So sánh với a = 2626 b = 20222022 A. a > b; B. a ≥ b; C. a < b; D. a = b. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: 퐂 2525 25.101 25 +) Ta có: = 2626 = 26.101 = 26 DeThi.edu.vn
  51. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 25 1 Suy ra 1 ― a = 1 ― 26 = 26 20212021 2021 ⋅ 10001 2021 Ta có : = 20222022 = 2022 ⋅ 10001 = 2022 2021 1 Suy ra 1 ― = 1 ― 2022 = 2022 1 1 Vì nên hay 26 2022 1 ― > 1 ― Do đó a < b. Câu 19. Biết tỉ số phần trăm của nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 10 kg dưa chuột là: A. 12,88 kg; B. 9,28 kg; C. 10,76 kg; D. 3,8 kg. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có lượng nước có trong 10 kg dưa chuột là: 92,8% = 9,28 kg. Câu 20. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng (mỗi hình là một từ)? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4. Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn
  52. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án đúng là: D Trừ hình 4 ra, các hình còn lại đều có trục đối xứng. Câu 21. Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào? DeThi.edu.vn
  53. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Hình a, b, c; B. Hình a, b; C. Hình c, d; D. Hình a, c. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Trong các hình trên, Hình a và c có tâm đối xứng là điểm O. Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng; B. Tam giác đều có một tâm đối xứng; C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng; D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Tam giác đều không có tâm đối xứng. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 23. Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Dựa vào hình vẽ, ta thấy có các cặp đường thẳng song song và KM và QO, KQ và MO; KT và SO; KS và TO. Vậy có tất cả 4 cặp đường thẳng song song. Câu 24. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Có 6 đoạn thẳng là OA; OB; OC; OD; AB; CD. Câu 25. Cho AB = 2 cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ED là: A.1 cm; B.2 cm;
  55. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 3 cm; D. 4 cm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 1 1 Vì là trung điểm của nên . D AB AD = DB = 2AB = 2 ⋅ 2 = 1 cm 1 là trung điểm của nên B ED EB = DB = 2ED Suy ra ED = 2.DB. Do đó ED = 2 ⋅ DB = 2 ⋅ 1 = 2 cm. Câu 26. Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là: A. BMD;BDN ; B. BDM;BDN; C. DBM;BDN; D. BDM;DBN. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Các góc nhận tia DB làm cạnh là: BDM;BDN. Câu 27. Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là 30°. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 7 giờ là: A. 30°; B. 70°;
  56. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 150°; D. 180°. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Tại thời điểm 7 giờ, góc giữa kim phút và kim giờ là (12 – 7).30° = 150°. Câu 28. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình Quốc huy Việt Nam Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam A. Hình Quốc huy Việt Nam; B. Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM; C. Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM; D. Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM là hình không có trục đối xứng. Câu 29. Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M và N;
  57. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. M và S; C. N và S; D. M, N và S. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Đường thẳng a chứa các điểm M và S. Câu 30. Khẳng định đúng là A. Góc có số đo 120° là góc vuông; B. Góc có số đo 80° là góc tù; C. Góc có số đo 100° là góc nhọn; D. Góc có số đo 140° là góc tù. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Góc có số đo 140° > 90° là góc tù. Câu 31. Có bao nhiêu biển báo giao thông dưới đây có tâm đối xứng? A. 1 biển báo; B. 2 biển báo; C. 3 biển báo; D. 4 biển báo.
  58. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Hình d không có tâm đối xứng. Do đó có 3 biển báo có tâm đối xứng. Câu 32. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó. B. Một sự kiện có thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó. C. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra trong phép thử nghiệm đó. D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Khi thực hiện phép thử nghiệm thì một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó. Câu 33. Cuối tuần, Tuấn được bố mẹ cho phép đến nhà Khang chơi nhưng con đường Tuấn thường đi đang sửa chữa nên Tuấn phải đi đường khác. Giữa đường có 4 ngã rẽ, nhưng chỉ có một ngã dẫn đến nhà Khang, Tuấn không nhớ cần rẽ ngã nào. Có mấy kết quả có thể khi Tuấn chọn ngã rẽ? Liệt kê. A. 2 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang. B. 3 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang. C. 4 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang, bị lạc đường. D. Tất cả đều sai. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
  59. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vì trong 4 ngã rẽ, chỉ có 1 ngã rẽ dẫn đến nhà Khang, 3 ngã rẽ còn lại đều không đến được nhà Khang nên chỉ có 2 kết quả có thể là: đến được nhà Khang và không đến được nhà Khang. Câu 34. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là: A. 1; B. 6; C. 7; D. 12. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là: 5 + 6 +1 = 12 (học sinh). Câu 35. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm dưới 5 là: A. 1; B. 2; C. 3; D. 11. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Số học sinh đạt điểm dưới 5 là: 0 + 0 + 0 + 2 + 1 = 3 (học sinh).
  60. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 36. Gieo một con xúc xắc, sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu? Chọn câu sai: A. 2; B. 2; 5; C. 1; 4; 6; D. 2; 3; 5. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra tức là xuất hiện một trong các số 2; 3; 5. Câu 37. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ: A. 0 đến 1; B. 1 đến 10; C. 0 đến 10; D. 0 đến 100. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Khi thực hiện phép thực nghiệm, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra. Khả năng xảy ra của một sự kiện được thể hiện bằng một con số từ 0 đến 1. Câu 38. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là: 3 A. ; 10 3 B. ; 20 6 C. ; 20
  61. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 6 D. . 23 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Tổng số lần thực hiện hoạt động gieo xúc xắc là 20, số lần mặt 6 chấm xuất hiện là 3 lần. 3 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là: . 20 Câu 39. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau: 7 8 9 9 8 10 10 9 8 10 8 8 9 10 10 7 6 6 9 9 Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là: 1 A. ; 4 1 B. ; 2 10 C. ; 20 7 D. . 20 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Tổng số lần xạ thủ bắn mũi tên vào bia là 20, số lần xạ thủ bắn được 10 điểm là 5 lần. 5 1 Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là: . 20 = 4 Câu 40. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 12 15 14 18 10 11 xuất hiện Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm là số lẻ là: 11 A. 80
  62. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 9 B. ; 40 11 C. ; 20 9 D. . 20 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Các mặt có số chấm là số lẻ của con xúc xắc là mặt 1 chấm, mặt 3 chấm và mặt 5 chấm. Tổng số lần thực hiện gieo con xúc xắc 6 mặt là: 12 + 15 + 14 + 18 + 10 + 11 = 80 (lần) Số lần xuất hiện mặt 1 chấm, 3 chấm, 5 chấm là: 12 +14 +10 = 36 (lần). 36 9 Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được các mặt chấm là số lẻ là: 80 = 20 36 9 Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được các mặt chấm là số lè là: 80 = 20
  63. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 6 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất) Câu 1. (NB) Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân số? 1 0,2 5 0 A. . B. . C. . D. . 5 15 6 5 3 Câu 2. (NB) Trong các phân số sau phân số nào có giá trị bằng phân số ? 5 6 9 12 6 A. . B. C. D. . 15 15 20 10 1 2 Câu 3. (TH) Kết quả của phép tính là 3 5 1 1 11 11 A. . B. . C. D. . 15 15 15 15 Câu 4. (NB) Trong các số thập phân sau số thập phân nào lớn nhất? A. 3,1025 . B. 3,201 C. 3,012 . D. 3,102 . Câu 5. (TH) Kết quả làm tròn số 2,23654 đến hàng phần trăm là A. 2,236 . B. 2,24 . C. 2,23 . D. 2,237 . Câu 6. (NB) Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A B D C A. Chỉ có điểm C nằm giữa hai điểm A và B. B. Điểm B và A nằm cùng phía đối với điểm D. C. Điểm D và B nằm khác phía đối với điểm A. D. Điểm C và B nằm cùng phía đối với điểm A. Câu 7. (NB) Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn AB? A. M nằm giữa A và B. B. MA = MB. C. MA + MB = AB. D. M nằm giữa A và B, MA = MB. Câu 8. (NB) Các góc trong hình vẽ sau là y x z O A. x· Oy,z·Oy,x· tO . B. x· yO,z·Oy,x· Ot . C. x· Oy,z·yO,x· Ot . D. x· Oy,z·Oy,x· Ot . Câu 9: (NB) Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
  64. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh). Câu 10. (NB) An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 1971;2021;1999;2050. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là: A. 2050. B. 2021. C. 1999. D. 1971. Câu 11. (NB) Gieo một con xúc xắc 20 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 20. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 12. (TH) Gieo một đồng xu 30 lần. Có 16 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của sự kiện đồng xu xuất hiện mặt N là bao nhiêu? 16 8 7 15 A. . B. C. D. . 30 15 15 8 Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) (VD) Lớp 6A có 45 học sinh. Xếp loại học lực gồm: Tốt, Khá, Đạt. Biết học 4 5 sinh xếp loại Tốt bằng học sinh cả lớp. Học sinh xếp loại Khá bằng số học sinh xếp loại 15 3 Tốt. Còn lại là học sinh xếp loại Đạt. a) Tính số học sinh xếp loại Tốt, Khá, Đạt. b) Tính tỉ số của số học sinh Khá so với số học sinh cả lớp. Bài 2. (2,25 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: y x z B C D a) (NB – 0,5) Đọc tên các tia chung gốc B. b) (TH – 0,5) Cho đoạn thẳng BD = 6cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Hãy tính độ dài đoan BC. c) (TH, VD – 1,25 ) Đo số đo các góc gốc B trên hình vẽ. Hãy cho biết đâu là góc nhọn, góc tù, góc bẹt? Bài 3. (1,5 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức: a) (TH-0,5)2,34 5,35 7,66 4,65 b) (VD-0,5)2,05.4 2,05.6 2) (TH-0,5) Biết 20% của một số là 40. Hãy tìm số đó. Bài 4. (1,0 điểm) Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết quả ở bảng sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 12 10 5 16 2 5 a) (NB - 0,5) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) (VD - 0,5) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là số lẻ”.
  65. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 1 1 1 Bài 5. (1,0 điểm) (VDC) Tính tổng: 1.2 2.3 3.4 n. n 1 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C B D D D A A D C Phần II. Tự Luận Bài 1. a) Tính được số học sinh xếp loại Tốt, Khá, Đạt mỗi ý đúng 0,25 điểm. HS xếp loại Tốt: 12, HS xếp loại Khá: 20, HS xếp loại Đạt: 13 b) Tính được tỉ số HS Khá so với HS cả lớp được 0,5 điểm. 4 Tỉ số HS Khá so với HS cả lớp là 20 : 45 9 Bài 2. a) Các tia chung gốc B là: Bx, By, Bz. (0,5 điểm) b) Vì C là trung điểm của đoạn thẳng BD nên ta có: BD 6 BC 3cm (0,5 điểm) 2 2 c) Đo đúng số đo của các góc (0,5 điểm) Xác định được: z· By là góc nhọn (0,25 điểm) x· By là góc tù (0,25 điểm) x· Bz là góc bẹt (0,25 điểm) Bài 3. 1) Mỗi ý tính đúng được 0, 5 điểm a) 2,34 5,35 7,66 4,65 2,34 7,66 5,35 4,65 10 10 20 b) 2,05.4 2,05.6 2,05. 4 6 2,05.10 20,5 2) Tính đúng được 0,5 điểm 20 Số đó là 40 : 200 100 Bài 4. a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là 16. (0,5 điểm) b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện trên mặt xúc xắc là số lẻ” là:
  66. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 12 5 2 19 (0,5 điểm) 50 50 Bài 5. 1 1 1 1 1.2 2.3 3.4 n. n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (0,5 điểm) 1 2 2 3 3 4 n n 1 1 n 1 (0,5 điểm) n 1 n 1
  67. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1: Phân số đối của là: 11 3 11 11 11 A. B. C. D. 11 3 3 3 Câu 2: Khẳng định đúng là: 4 3 4 A. B. 0 9 9 9 4 4 4 C. 0 D. 9 9 9 Câu 3: Số đối của 3,5 là: A. 5,3 B. C. 3,5 D.3,5 5,3 Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 100,99 100,98 B. –11,23 5,641 D. 23,456 23,564 Câu 5: Sắp xếp các số thập phân 30,8; 5,9 ;1,7; 0,1 theo thứ tự tăng dần ta được kết quả đúng là: A. 0,1 ; 5,9 ;1,7; 30,8 B. 30,8;1,7; 0,1 ; 5,9 C. 5,9 ; 0,1 ;1,7; 30,8 D. 0,1 ;1,7; 5,9 ; 30,8 Câu 6: Kết quả đúng của phép tính 8,38 2,14 : 2,4 là: A. 6,26 B. 2,6 C. 6,26 D. 2,6 Câu 7: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
  68. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A d . B. A  d . C. d  A . D. A d . Câu 9: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số đường thẳng. Câu 10: Quan sát hình vẽ sau và chọn phương án kí hiệu biểu diễn đúng: A. A d , B d , C d . B. A d , B  d , C  d . C. A d , B d , C d . D. A  d ,B d , C d . Câu 11: Nhìn hình vẽ bên dưới, chọn khẳng định đúng: A C B A. ĐiểmA nằm giữa hai điểm B vàC . B. Ba điểm A,B,C Không thẳng hàng. C. Ba điểmA,B,C thẳng hàng. D. ĐiểmB nằm giữa hai điểm A vàC . Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳngAB nếu A.M nằm giữa hai điểm A và B . B. M cách đều hai điểm AB . C. Mnằm giữa hai điểm vàA vàB cáchM đều hai điểm vàA . B D. độ dài đoạn thẳng AM nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng BM. Câu 13: Cho đoạn thẳng AB 6cm . ĐiểmK nằm giữa AB, biết AK 4cm thì đoạn thẳngKB bằng: A.4 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 2 cm. Câu 14: Chọn câu đúng: A.Góc lớn hơn góc vuông là góc tù. B. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù. C. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
  69. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 15: Góc bẹt là góc có số đo: A. 1200 . B. 1800 C. 900 . D. 600 . Câu 16: Nam gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số lần số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: A. 65 . B. 47 . C. 85. D. 20 . II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 4 6 2 11 a/ 15 15 15 2 4 2 1 b/ 4 : 2 3 9 3 6 5 6 5 5 7 c/ . . 12 11 12 11 12 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ 0,35.x 0,14 b/ (x 1,12) : 2,4 2,5 c/ (x 0,25)(3,98 x) 0 Câu 3: (0,5 điểm) Hãy chỉ ra biển báo nào có trục đối xứng? Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 Câu 4: ( 1 điểm) Trên tia Ox , vẽ hai điểm M và N sao cho OM 2cm , ON 4cm . a. Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b. Xác định độ dài của MN ? Câu 5. (`1 điểm). Sau đây là bảng tổng hợp kết quả xét nghiệm Covid 19 ở một bệnh viện trong một năm.
  70. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Thời gian Số ca xét nghiệm Số ca có kết quả dương tính 6 tháng đầu năm 250 12 6 tháng cuối năm 200 15 a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong 6 tháng đầu năm và Xét nghiệm có kết quả trong 6 tháng cuối năm. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong cả năm. 1 1 1 1 Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P = 1.2 2.3 3.4 99.100 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI HKII MÔN TOÁN – 6 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A A B D C D C A A A C C D D B A II.PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Ghi chú 4 6 2 11 4 2 6 11 0,25 - + + - + = - + - + + 15 15 15 2 15 15 15 2 a 6 6 11 11 0,25 = - + + = 15 15 2 2 4 2 1 40 8 19 40 3 19 0,25 4 : 2 3 = : . 9 3 6 9 3 6 9 8 6 1 b 5 19 29 0,25 = 3 6 6 5 6 5 5 7 5 6 5 7 0,25 . . = . 12 11 11 12 c 12 11 12 11 12 5 7 1 0,25 12 12 0,35 . x = -0,14 0,25 a x = -0,14 : 0,35 2 x = -0,14 0,25 b x 1,12 : 2,4 2,5 0,25
  71. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn x 1,12 2,5 ,2,4 x 1,12 6 x 6 1,12 0,25 x 7,12 (x 0,25)(3,98 x) 0 0,25 c (x 0,25) 0 hoặc (3,98 x) 0 x = 0,25 hoặc x = -3,98 0,25 3 Biển 1; Biển 2 và Biển 3 0,5 Vẽ đúng hình 4 cm 0,25 O M N x 2 cm a Trên tia Ox , vẽ hai điểm M và N sao cho OM 2cm , 0,25 4 ON 4cm (OM ON ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N . Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N nên OM MN ON 0,25 HS có thể không Hay MN ON OM 4 2 2cm trình bày lập luận b 0,25 mà chỉ ra được MN = 2 cm. Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết 0,25 12 quả dương tính trong 6 tháng đầu năm: 4,8% 250 a Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết 0,25 15 quả dương tính trong 6 tháng cuối năm: 7,5% 200 5 Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết 0,5 quả dương tính trong cả năm là: b 27 6% 450 1 1 1 1 P = 0,25 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 6 = 1 2 2 3 3 4 99 100 1 99 = 1 0,25 100 100 Ghi chú: Học sinh có thể trình bày theo cách khác GV căn cứ vào hướng dẫn linh hoạt cho điểm phù hợp.
  72. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Bài 1: ( 3,0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có): 2 5 1 a) 9 + 18 ― 3 9 9 9 3 9 1 b) 7 ⋅ 11 + 7 ⋅ 11 ― 7 ⋅ 11 2 1 c) ― 2 ―50% + 2 ―3,5 3 3 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 1 3 a) + 2 = 8 7 b) : 4 + 1 = 7 6 5 5 Bài 3: (1,5 điểm) Một miếng đất có diện tích 320 m2 dùng để trồng 3 loại bông: Hồng, Cúc, Ly.Diện tich trồng Hồng chiếm diện tích miếng đất. Diện tích trồng Cúc chiếm diện tích còn ląi. Tính ퟒ 60% diện tích trồng mỗi loại bông? Bài 4. Ông An có một khu vưởn hình chữ nhật ACEF như hình vẽ. Ông định xây nhà trên phần đất hình chữ nhật có = 15 m, = 5 m. Phần đất còn lại ông dùng đào ao nuôi cá và trồng cây. a) Tính diện tích phần đất ông An dùng để xây nhà. b) Tính chu vi của phần đất còn lại ờng An dùng để nuôi cá và trồng cây. Bài 5: (1,0 điểm) Gieo 1 con xúc sắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lẳn xuất hiện 16 14 19 15 17 19 Hāy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: a) Gieo được mặt có 3 chấm. b) Gieo được mặt có số chẵn chấm. Bài 6: (1,0 điểm) Mẹ bạn Bình gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức có kì hạn 12 tháng với lāi suất 7% một năm. Hỏi sau hai năm mẹ bạn Bình nhận được bao nhiêu tiền lãi? Biết rằng tiền lãi
  73. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn của năm đầu sẽ được cộng dồn vào vốn để tính lăi cho năm sau. Đáp án Bài 3 Diện tích trồng bông hoa hồng là 320 × = 80( m2) ퟒ Diện tích trồng bông hoa cúc là: (320 ― 80) × 60% = 144( m2) Diện tích trồng bông hoa ly là: 320 ― 80 ― 144 = 96( m2) Bài 6 Cách tính tiền lãi có kì hạn là: Số tiền lãi = Số tiền gửi × aãi suất (%/năm) × số tháng gửi : 12 . Số tiền lãi mẹ bạn Bình nhận được sau năm đầu tiên là: 120000000 ⋅ 7% ⋅ 12/12 = 8400000 (đồng). Số tiền lãi mẹ bạn Bình nhận được sau năm thứ hai là: (120000000 + 8400 000) ⋅ 7% ⋅ 12/12 = 8988000 (đồng). Số tiền lãi mẹ bạn Bình nhận được sau hai năm là: 8400000 + 8988000 = 17388000 (đồng). Vậy số tiền lãi mẹ bạn Bình nhận được sau hai năm là: 17388000 đồng.
  74. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB-1]Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số "âm hai phần năm”? 2 2 5 5 A.  B.  C.  D.  5 5 2 2 Câu 2. [NB-2] Cách viết nào sau đây biểu thị hỗn số? 6 3 7 9 A. 7 . B. 12 . C. 1  D. 2  0 5 3 0,5 Câu 3. [NB-3] Số đối của số thập phân -12,34 là: 100 1234 C. 12,34. D. 0 A.  C.  1234 100 Câu 4. [TH-TN4] Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được: A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3. C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41. Câu 5. [NB-4] Biển báo giao thông nào sau đây, không có trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 6. [NB-5] Chữ cái nào sau đây, có tâm đối xứng? A. C B. A C. O D. U Câu 7. [NB-6] Qua hai điểm A và B cho trước có bao nhiêu đường thẳng? A. 2. B. 1. C. Nhiều hơn 2. D. Không có đường thẳng nào. Câu 8. [NB-7] Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
  75. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. M nằm giữa A, B và MA = MB. C. M nằm giữa A và B. B. MA = MB. D. MA = AB Câu 9. [NB-TN9] Đoạn thẳng MN dài 10cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó, đoạn thẳng MI dài: A. 5cm. B. 5dm. C. 2,5cm. D. 2,5dm. Câu 10.[NB-8] Góc có số đo bằng 900 là góc: A. bẹt. B. vuông. C. nhọn. D. tù. Câu 11. [NB-9] Khả năng mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu là bao nhiêu? A. 1. B. 0. 1 1 C.  D.  2 4 Câu 12. [TH-TN12] Khả năng lấy được quả bóng màu đỏ trong hộp kín đựng 3 quả bóng (1 bóng xanh, 1 bóng vàng, 1 bóng đỏ) là bao nhiêu? A. 0. B. 1. 1 1 C.  D.  2 3 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13. (1 điểm) So sánh các số sau: 3 2 a) [TH-TL1] và b) [TH-TL2] 6,345 và 6,325 5 3 Câu 14. (0,5 điểm) [VD-TL3] Một mảnh vườn có diện tích là 1600m2, được trồng hai loại cây là cây 1 sầu riêng và cây chôm chôm. Phần diện tích trồng cây chôm chôm chiếm diện tích cả vườn. Hỏi 4 diện tích trồng cây sầu riêng là bao nhiêu mét vuông? Câu 15. (1,0 điểm) a) [VD-TL4] Tìm x, biết: x 24,4 75,6 b) [VD-TL5] Tính diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,25 m và chiều rộng là 16,32 m? Câu 16. (0,75 điểm) [VD-TL6] Một cái ti vi giá 12 500 000 đồng. Tìm giá mới của nó sau khi giảm giá 20%? Câu 17. (1,0 điểm) [TH-TL7] Hãy viết kí hiệu góc và viết số đo góc trên hình vẽ sau:
  76. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 18. (1,5 điểm) Trong hình vẽ dưới đây: a) [NB-TL8] Hãy nêu ba điểm thẳng hàng và một bộ ba điểm không thẳng hàng? b) [NB-TL9] Trong ba điểm A; B; C điểm nào nằm giữa? Câu 19. (0,75 điểm) [TH-TL10] Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn. Câu 20. (0,5 điểm) [VDC-TL11] Một người đăng kí mua một căn hộ và trả tiền thành 3 đợt. Đợt đầu 1 tiên, ngay khi kí hợp đồng mua bán, người đó phải trả số tiền mua căn hộ. Sáu tháng sau, người đó 3 1 trả tiếp số tiền mua căn hộ. Đợt cuối, sau 1 năm kể từ khi kí hợp đồng, sẽ trả nốt số tiền còn lại là 4 800 000 000 đồng và nhận căn hộ. Hỏi số tiền để mua căn hộ là bao nhiêu? 4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM NHÓM 3 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM HKII Môn: Toán – Lớp: 6 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D C B A A B C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a 3 9 2 10 ; 5 15 3 15 0,5 9 10 3 2 6,325 0,5
  77. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 14 1 0,25 Diện tích trồng cây chôm chôm là: 1600 400 m2 (0,5đ) 4 Diện tích trồng cây sầu riêng là: 1600 – 400 = 1200 (m2) 0,25 15a x 24,4 75,6 0,5 (0,5đ) x 75,6 24,4 100 b Diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật là: 24,25.16,32 = 395,76 (m2) 0,5 (0,5đ) 16 Ta có 100% - 20% = 80% 0,25 (0,75đ) Giá mới của ti vi sau khi giảm giá 20% là: 80 0,5 12 500 000.80% = 12500 000 10 000 000 (đồng) 100 17 Kí hiệu góc x· Oy 0,5 (1,0đ) 0,5 x· Oy 1150 18a * Ba điểm thẳng hàng là: A, B, C 0,5 (1,0đ) * Một bộ ba điểm không thẳng hàng là: A, B, D 0,5 b Trong ba điểm A; B; C điểm B nằm giữa 0,5 (0,5đ) 19 Số lần Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn trong 20 lần thử là 10 0,25 (0,75đ) Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện " Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn” trong 10 0,5 20 lần thử là: 0,5 20 20 7 Phân số biểu thị số tiền phải trả trong hai đợt đầu là: (0,5đ) 12 5 Phân số biểu thị số tiền phải trả trong đợt ba là: 0,25 12 5 Do số tiền mua căn hộ bằng 800 000 000 đồng 12 5 Vậy số tiền mua căn hộ là: 800 000 000: 1920 000 000 đồng 12 0,25 Hết
  78. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Số tia trong hình vẽ dưới đây là: A B C D E x y z A. 3 tia B. 6 tia C. 4 tia D. 8 tia Câu 2: Hình thang cân có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây: Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện hai mặt ngửa là: 1 3 3 2 A. B. C. D. 4 5 20 5 Câu 4: Làm tròn số 52,0695 đến hàng trăm ta được kết quả là: A. 52,06 B. 52,07 C. 52,08 D. 52,89 Phần II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) : 7 6 a) 15 + 5 b) ―1,8: 1 ― 7 10 ―5 2 ―5 3 5 8 c) 7 ⋅ 13 + 7 ⋅ 13 ― 7 ⋅ 13 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x : 2 3 a) ―15 = 4 1 4 3 b) 2 ― 7 = 17
  79. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 3 5 c) ― ― 1 = 3 2 2 12 3 1 Bài 3 (2 điểm) Một cuộc khảo sát một số học sinh khối 6 chi ra rằng có số học sinh thích mủa hè, số 8 4 1 học sinh thich mủa thu, số học sịnh thích mùa đông và 14 học sinh còn lại thích mủa xuân. 5 a) Hãy tính số học sinh tham gia khảo sát. b) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sơ thích các mùa của học sinh. Bài 4: (2 điểm) Cho đoạn thẳng a) Tính độ dài BC ;AB 10cm . Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm C sao cho AC 6cm . b) Lấy điểm M nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BM . Tính độ dài đoạn thẳng MC và MB . 1 1 1 1 Bài 5: (0,5 điểm) Cho . = 22 + 32 + 42 + + 20142 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. A 2. A 3. C 4. B Câu 1 Phương pháp: Sử dụng định nghĩa tia. Cách giải: Có 6 tia: Ax, Bx, Ay,Cy, Az, Ez Chọn A. Câu 2 Phương pháp: Sử dụng định nghĩa tâm đối xứng Cách giải: - Hình thang cân không có tâm đối xứng. Chọn A. Câu 3 Phương pháp: Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện hai mặt ngửa là: Số lần xuất hiện sự kiện : Tổng số lần tung. Cách giải: 3 Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện hai mặt ngửa là: . Chọn C. 20 Câu 4 Phương pháp: Để làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó, ta làm như sau:
  80. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn - Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng làm tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay lần lượt các chữ số đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0. - Nếu chữ số ngay bên phải hàng làm tròn lớn hơn 5 thì ta cộng thêm vào chữ số của hàng làm tròn rồi thay lần lượt các chữ số đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0. Sau đó bỏ đi những chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân. Cách giải: Làm tròn số 52,0695 đến hàng trăm ta được kết quả là 52,07. Chọn B. Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp a) Thực hiện cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu. b) Nhận thấy số chia là một phân số có mẫu số là 10, ta chuyển 1,8 về dạng phân số có mẫu số là 10. Sau đó thự hiện chia hai phân số. Muốn chia hai phân số ta lấy số bị chia nhân với phân số nghịch đảo của số chia. c) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a.b a.c a.d a .b c d Cách giải: 7 6 7 18 25 5 ―5 2 ―5 3 5 8 a) + = + = = c) ⋅ + ⋅ ― ⋅ 15 5 15 15 15 3 7 13 7 13 7 13 2 3 8 ―18 3 ―5 b) 7 = ⋅ + + ―1,8: 1 ― = 10 :10 7 13 13 13 10 ―5 = ⋅ 1 ―18 10 7 = ⋅ = ―6 ―5 10 3 = 7 Bài 2: Phương pháp: a) Đổi hỗn số về phân số, rồi thực hiện quy tắc chuyển vế, chuyển số hạng không chứa x sang bên phải, nhớ rằng chuyển vế thì phải đổi dấu, rồi thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu, muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số của hai phân số đó rồi thực hiện cộng tử với tử, mẫu số giữ nguyên. b) Chuyển hỗn số về phân số, rồi thực hiện chuyển số hạng không chứa x sang bên phải, nhớ rằng chuyển vế thì phải đổi dấu. Sau đó, thực hiện cộng hai phân số có cùng mẫu số (ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu). 1 Để tìm x ta lấy kết quả cộng hai phân số chia cho . 2
  81. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Cách giải: 2 3 b) a) ― 1 = 5 4 1 4 3 ― = 1 7 3 2 7 7 ― = 1 4 10 5 4 ― = 3 7 2 7 7 = + 1 10 4 4 5 = + 43 2 7 7 = 1 14 20 = 43 2 7 Vây = 14 1 20 = : 7 2 c) = 4 Vậy = 4 2 ― 3 ― 1 = 5 3 2 2 12 2 ― 3 ― 3 ⋅ 1 = 5 3 2 2 2 12 2 ― 3 + 3 = 5 3 2 4 12 ―5 + 3 = 5 6 4 12 ―5 = 5 ― 3 6 12 4 ―5 = ―1 6 3 = ―1 : ―5 3 6 = 2 5 2 Vậy = 5 Bài 3 Phương pháp: Áp dụng quy tắc: Muốn tìm 푛 của số cho trước, ta tính ⋅ 푛 ( ,푛 ∈ ℕ,푛 ≠ 0). Vẽ biểu đồ cột theo yêu cầu của đề bài Cách giải: 7 a) Tỉ lệ học sinh thích mùa xuân là: 1 ― 3 + 1 + 1 = 1 ― 15 + 10 + 8 = 8 4 5 40 40 40 40 7 40 Số học sinh tham gia khảo sát là: học 14:40 = 14 ⋅ 7 = 80( sinh) 3 b)Số học sinh thích mùa hè là: (học sinh) 80 ⋅ 8 = 30 1 Số học sinh thích mùa thu là: (học sinh) 80 ⋅ 4 = 20 1 Số học sinh thích mùa đông là: (học sinh) 80 ⋅ 5 = 16 Biểu đồ thể hiện sở thích mùa của học sinh:
  82. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Sở thích các mùa của học sinh 35 30 30 20 2025 16 14 15 10 5 Xuân Hạ Thu Đông Bài 4 Phương pháp: 0 Nếu điểm C nằm giữa hai điểm Sử dụng tính chất trung điểm A, B ta có: AC CB AB Cách giải: a) Vì C nằm trên đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B Suy ra AC CB AB 6 BC 10 BC 10 6 4 cm b) Vì C là trung điểm của BM nên CM CB 4 cm ; BM 2BC 8 cm
  83. Bộ 10 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vì M nằm giữa A và C nên Bài 5 Phương pháp: 1 1 1 1 Áp dụng bất đẳng thức: với ∗ và đẳng thức: 푛2 1 푛(푛 ― 1) = 푛 ― 1 ― 1 . 푛 Cách giải: Ta có: 1 1 1 1 = + + + + 22 32 42 20142 1 1 1 1 = + + + + 4 3.3 4.4 2014.2014 1 1 1 1 < + + + + 4 2.3 3.4 2013.2014 1 1 1 1 1 1 1 < + ― + ― + + ― 4 2 3 3 4 2013 2014 1 1 1 < + ― 4 2 2014 3 1 < ― 4 2014 3 ⇒ < 4 3 Vậy . < 4