Bộ 11 đề thi thử Vật lý THPT Quốc gia năm 2020 - Trịnh Xuân Đông

pdf 56 trang thaodu 5930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 11 đề thi thử Vật lý THPT Quốc gia năm 2020 - Trịnh Xuân Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_11_de_thi_thu_vat_ly_thpt_quoc_gia_nam_2020_trinh_xuan_do.pdf

Nội dung text: Bộ 11 đề thi thử Vật lý THPT Quốc gia năm 2020 - Trịnh Xuân Đông

  1. Zalo: 0932.192.398 Trịnh Xuân Đông (Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia) BỘ 11 ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ THPT_QG 2020 Fanpage: TXĐ Teacher 1/56 Youtube: TXĐ Teacher
  2. Zalo: 0932.192.398 Fanpage: TXĐ Teacher 2/56 Youtube: TXĐ Teacher
  3. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 50 phút Câu 1: Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức 1 1 1 1 A. C B. C C. C D. C 4 .f.L 4 22 .f 4 . f L222 4 . f L22 Câu 2: Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng B. Môi trường truyền sóng C. Vận tốc truyền sóng D. Phương dao động của phần tử vật chất Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x 2c m và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là 5 3 A. x2 cos5tcm B. x22 cos5tcm 4 4 C. x2cos5tcm D. x22 cos5tcm 4 4 Câu 4: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia  và tia Rơnghen. B. Tia và tia  . C. Tia  và tia  . D. Tia  và tia Rơnghen. Câu 5: Đặt điện áp uUcost  0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp 2 2 với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là iIsint  0 . Biết 3 U ,I00 và  không đổi. Hệ thức đúng là A. R  3 L B.  L 3R C. R3L  D.  L3R Câu 6: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế không đổi 100 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 1000 V/m. B. 10000 V/m. C. 20000 V/m. D. 100 V/m. Câu 7: Góc chiết quang của lăng kính bằng 8°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng A. 8,4 mm. B. 7,0 mm. C. 9,3 mm. D. 6,5 mm. Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 12,57.10-5 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-4 s. D. 6,28.10-5 s. Câu 9: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 50 dB B. 10 dB C. 100 dB D. 20 dB Fanpage: TXĐ Teacher 3/56 Youtube: TXĐ Teacher
  4. Zalo: 0932.192.398 Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 2 Hz. D. 60 Hz. Câu 13: Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 0,18  m,  2 0,21  m,  3 0,32  m và 4 0,35  m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 1 và 2 . B. 3 và 4 . C. 23, và 4 . D. 12, và 3 . Câu 14: Tia hồng ngoại được dùng: A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là  0 ,6 m thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 2 mm. B. 1,2 mm. C. 4,8 mm. D. 2,6 mm. Câu 16: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm l°C bằng cách cho dòng điện I đi qua một điện trở 7 . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị của I là A. 10 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 17: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ , L và T thì A.   TLĐ B.   LTĐ C.   TLĐ D.   Đ L T Câu 18: Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng này có giá trị là A. 1 cm B. 0,04 cm C. 100 cm D. 4 cm 1 Câu 19: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có CL  2 được nối với nguồn xoay chiều có U0 xác định. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì A. công suất của mạch không đổi. B. công suất của mạch tăng. C. công suất của mạch tăng lên rồi giảm. D. công suất của mạch giảm. Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Câu 21: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số đao động nhỏ của con lắc đơn 1 1g g A. 2 B. C. D. 2 g 2g 2 D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. Câu 24: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 80 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 90 cm. Fanpage: TXĐ Teacher 4/56 Youtube: TXĐ Teacher
  5. Zalo: 0932.192.398 7 Câu 25: Trong phản ứng tổng hợp Heli: 3 Lip215,1MeV . Nếu tổng hợp Heli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K. A. 1,95.105 kg. B. 2,95.105 kg. C. 3,95.105 kg. D. 4,95.105 kg. Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng đồng hổ bấm giây. Em học sinh đó dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45 s; 15,10 s; 15,86 s; 15,25 s; 15,50 s. Coi sai số dụng cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là A. T15,4320,229s B. T1,5430,016s C. T15,4320,115s D. T1,5430,031s 9 4 4 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: 4Be hf 2 He 2 He n . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là: A. 100,8 lít. B. 67,2 lít. C. 134,4 lít. D. 50,4 lít. Câu 28: Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kính D. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn A. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ B. Là một vệt sáng trắng C. Là một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím D. Vệt sáng trên màn có màu như cẩu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng A. 3A B. 3 A C. 2 2 A D. 2 A. Câu 30: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trọng quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng: A. 3 2 c m B. 3 cm. C. 2 3 c m D. 6 cm. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi CC 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi CC 2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C1 và C2 là A. C2C21 B. 2CC21 C. C2C21 D. CC21 Câu 32: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro đươc xác định 13,6 bởi E eV với nN * . Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng n2 có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là Fanpage: TXĐ Teacher 5/56 Youtube: TXĐ Teacher
  6. Zalo: 0932.192.398 32 32 27 32 A. B. C. D. 27 3 8 5 Câu 33: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp uU2 cos100tV vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp; mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị (x + y) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 250 W. B. 400 W. C. 350 W. D. 300 W. Câu 34: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là I0 q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng thì điện tích n trên một bản của tụ có độ lớn n12 n12 2n 12 2n 12 A. qq B. qq C. qq D. qq 0 2n 0 n 0 2n 0 n Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,8 mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm  0 ,4 m . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là A. 0,32 m. B. 1,2 m. C. 1,6 m. D. 0,4 m. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là iIcos100tA10 . Nếu ngắt bỏ tụ điện C 4 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là iIcos100tA20 . Điện áp hai đầu đoạn mạch 12 là A. u 60 2 cos 100 t V B. u 60 2 cos 100 t V 12 6 C. u602 cos100tV D. u602 cos100tV 12 6 Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy 2 10 , phương trình dao động của vật là A. x 2cos 5 t cm cm B. x 8cos 5 t cm cm 3 2 C. x 2cos 5 t cm cm D. x 8cos 5 t cm cm 3 2 Câu 38: Chiếu bức xạ có bước sóng lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19 J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng Fanpage: TXĐ Teacher 6/56 Youtube: TXĐ Teacher
  7. Zalo: 0932.192.398 vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron là R=45,5mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường? A. B 1 0 T 4 B. B 5 .1 0 T 4 C. B 2 .1 0 T 4 D. B 5 .1 0 T 5 Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ. Câu 40: Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a 2 2 c m , lan truyền theo phương Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là A. 22 cm. B. 21 cm. C. 22,66 cm. D. 17,46 cm. Fanpage: TXĐ Teacher 7/56 Youtube: TXĐ Teacher
  8. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 50 phút tx Câu 1: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u8cos2mm , trong đó x tính 0,150 bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A.  = 0,1 m. B.  = 0,1 m. C.  = 8 mm. D.  = 1 m. Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 1 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 1 0 0 3 V . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. B. C. D. 3 8 4 6 Câu 4: Đặt một điện áp u1202 cos100tV vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2 W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là A. 186 Ω. B. 100 Ω. C. 180 Ω. D. 160 Ω. Câu 5: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 6: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. B. C. D. 2 4 Câu 7: Gọi v, T, f và λ lần lượt là tốc độ sóng, chu kỳ, tần số và bước sóng. Hệ thức nào đúng? 1v 1v f A. vfT   B. f C. T D.  vT T  f  v Câu 8: Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần. Câu 9: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 10: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là A. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20 m, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật. Câu 14: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên Fanpage: TXĐ Teacher 8/56 Youtube: TXĐ Teacher
  9. Zalo: 0932.192.398 A. lệch pha π/6 . B. vuông pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. cùng pha với nhau. Câu 15: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo lực hồi phục tác dụng lên vật A. có giá trị tỉ lệ thuận với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của con lắc lò xo. D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 17: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian ? A. lực hồi phục, vận tốc, năng lượng toàn phần. B. động năng, tần số, lực hồi phục. C. biên độ, tần số, gia tốc. D. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần. Câu 18: Một con lắc dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos7t cm(t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là A. 1,05. B. 0,95. C. 1,01. D. 1,08. Câu 19: Một vật có khối lượng m = 100g được tính điện q = 10-6 gắn vào lò xo có độ cứng k=40N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang có hướng trùng với trục lò xo có cường độ E = 16.105 V/m. Khi vật đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật đó dao động điều hòa với biên độ là A. 2,5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6,4 cm. Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng m = 100 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,2. Thời gian vật đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc thả vật là A. s B. s C. s D. s 30 2 5 5 15 20 Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Tại vị trí có li độ x = 3 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là A. 3. B. 1. C. 1/3. D. 2. Câu 24: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. phương ngang, chiều từ trong ra. D. phương ngang, chiều từ ngoài vào. Câu 25: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H muốn tích lũy năng lượng từ trường 100 J trong ống dây thì cường độ dòng điện qua ống dây là A. 10 A. B. 30 A. C. 40 A. D. 20 A. Fanpage: TXĐ Teacher 9/56 Youtube: TXĐ Teacher
  10. Zalo: 0932.192.398 Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng nước với bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là : A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27: Nguồn điểm O phát sóng đẳng hướng ra không gian. Ba điểm O, A và B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với O, AB = 70 m). Điểm M là một điểm thuộc AB cách O một khoảng 60 m có cường độ âm 1,5 W/m2. Năng lượng của sóng âm giới hạn bởi 2 mặt cầu tâm O đi qua A và B, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. A. 5256 J. B. 13971 J. C. 16299 J. D. 14971 J. Câu 28: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, (điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi) nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần thì cường độ hiệu dụng qua mạch A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 29: Đặt điện áp uU2cost  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là ui122 ui22 ui22 ui122 A. B. 1 C. 2 D. UI422 UI22 UI22 UI222 Câu 30: Máy biến áp là thiết bị A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. Có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 31: Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy, mỗi tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu (tính theo n và H) H n H 1 A. H B. HH C. H D. H n H n n Câu 32: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato. Câu 33: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều u 120 2 cos 100 t V thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức 3 i 3 2 cos 100 t A . Các phần tử trong hộp là 6 Fanpage: TXĐ Teacher 10/56 Youtube: TXĐ Teacher
  11. Zalo: 0932.192.398 10 3 A. điện trở R 2  0 , tụ điện có CF 23 1 B. điện trở , cuộn dây LF . 53 10 3 C. điện trở R 2  0 3 , tụ điện có CF 2 1 D. điện trở , cuộn dây có LF 5 Câu 34: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cụ f = -100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100/9 cm đến 100 cm. B. 100/9 cm đến vô cùng. C. 100/11 cm đến vô cùng. D. 100/11 cm đến 100 cm. Câu 35: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 7,5 V. B. 15 V. C. 20 V. D. 40 V. Câu 36: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn có điện trở r không đổi, độ tự cảm 3 LH mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên 2 một điện áp xoay chiều có dạng uU2 cos100tV . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây dẫn 6 cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị là : 2.10 4 10 4 3.10 4 5.10 4 A. F B. F C. F D. F 3 3 3 Câu 37: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1 BT . Từ thông gửi qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp bởi mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 là A. 50 Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 1,25.10-3 Wb. Câu 38: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 39: Điện áp xoay chiều giữa 2 đầu mạch điện và dòng điện trong mạch có biểu thức là U 100 2 cos 100 t V,i 4 2 cos 100 t A . Công suất tiêu thụ của mạch là 66 A. P = 400 W. B. P = 200 W. C. P = 800 W. D. P = 600 W. Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u U 2 cos  t trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy, với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40 V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc φ1 (0 < φ1< 0,5π), Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp một góc φ1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20 V và mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 25 V. B. 20 V. C. 28 V. D. 32 V. Fanpage: TXĐ Teacher 11/56 Youtube: TXĐ Teacher
  12. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 3 Thời gian: 50 phút Câu 1: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i = I0cos(ωt + φ). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là I I A. I B. 0 C. 0 D. I 0 2 2 0 Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là 1 1 A. F k x 2 B. F m a C. F k x D. F m v 2 2 2 Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức là A. vAcost  B. vAsint  2 C. vAsint  D. vAcost  2 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến? A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau. C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ. Câu 6: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 224 16115 A. 112HHHe B. 817OpN  2384234 23511409310 C. 92290UHeTh D. 920584101UnCeNb3 n7e Câu 7: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác? A. Tần số của sóng. B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng. Câu 8: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang. Câu 9: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là A. n1. B. n2. C. n4. D. n3. Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/4. Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của lực cưỡng bức. C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. Lực cản của môi trường. Fanpage: TXĐ Teacher 12/56 Youtube: TXĐ Teacher
  13. Zalo: 0932.192.398 Câu 12: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng A. 0,1 m đến 100 m. B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm. C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm. D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia γ. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia α. Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I. Cảm kháng của cuộn dây này là A. UI/2. B. UI. C. U/I. D. I/U. Câu 15: Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy? A. Tia tím. B. Tia hồng ngoại. C. Tia laze. D. Tia ánh sáng trắng Câu 16: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là NB S NBS N B S A. B. C. D. N B S 2  2 Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 450. Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 18: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m. Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W. Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π/2? A. AM và AB. B. MB và AB. C. MN và NB. D. AM và MN. Câu 21: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 320 nm. Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2) có hai bức xạ bước sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại. B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại. C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại. D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại. 2231 2 Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 1120HHHen hai hạt nhân 1 H có động năng như nhau 3 K1, động năng của hạt nhân 2 H và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2K1 ≥ K2 + K3. B. 2K1 ≤ K2 + K3. C. 2K1 > K2 + K3. D. 2K1 < K2 + K3. Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình tương ứng x1 = 7cos(2πt) cm và x2 = cos(2πt + π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm đó là Fanpage: TXĐ Teacher 13/56 Youtube: TXĐ Teacher
  14. Zalo: 0932.192.398 A. x = 6cos(2πt + π) cm. B. x = 6cos(2πt) cm. C. x = 8cos(2πt + π) cm. D. x = 8cos(2πt) cm. 191 Câu 24: Khối lượng nguyên tử của đồng vị 77 Ir là 192,2 u. Biết khối lượng của một êlêctrôn bằng 191 0,00055 u. Năng lượng nghỉ của hạt nhân 77 Ir là A. 178994,9 MeV. B. 179034,3 MeV. C. 18209,6 MeV. D. 184120,5 MeV. Câu 25: Một con lắc đơn chiều dài l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 80. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là A. 39,49 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s. Câu 26: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m. Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R, trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và 300 V. Giá trị của U là A. 100V B. 1 0 0 2V C. 600V D. 600 2V Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t=0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. 238 206 Câu 29: Đồng vị 92 U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 82 Pb bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238 U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn 206 238 chì Pb với khối lượng mPb = 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U . Khối lượng 238 U ban đầu là A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g. Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, 1 tần số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là am / s 2 . Lấy π2 = 10, phương 2 trình dao động của vật là 3 A. x 10cos t cm B. x 10cos t cm 4 4 3 C. x20costcm D. x20costcm 4 4 Câu 31: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u100 2 cos 100 t V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là A. 0,113 W. B. 0,560 W. C. 0,090 W. D. 0,314 W. Câu 32: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định 13,6 bởi công thức E eV (với n = 1, 2, 3, ) và bán kính quỹ đạo êlêctrôn trong nguyên tử n n2 hiđrô có giá trị nhỏ nhất là 5,3.10-11 m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản Fanpage: TXĐ Teacher 14/56 Youtube: TXĐ Teacher
  15. Zalo: 0932.192.398 bằng cách bắn vào nó một êlêctrôn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong nguyên tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là A. 24,7.10-11 m. B. 51,8.10-11 m. C. 42,4.10-11 m. D. 10,6.10-11 m. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần. Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là A. 1,2 mm. B. 0,2 mm. C. 1 mm. D. 6 mm. Câu 35: Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 1 3 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh LLH và LLH thì thấy rằng khi đều 1 2 cho công suất bằng nhau, nhưng cường độ tức thời trong hai trường hợp trên lệch pha nhau 1200. Giá trị R và C là lần lượt là 10 4 10100 4 A. CF,R1003  B. CF,R  2 3 10100 4 10 4 C. CF,R  D. CF,R100  3 2 Câu 36: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 37: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,7. Câu 38: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là A. 66. B. 60. C. 64 D. 62 Fanpage: TXĐ Teacher 15/56 Youtube: TXĐ Teacher
  16. Zalo: 0932.192.398 Câu 39: Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. I 0 ,7A B. I 0 ,7A C. I 0 ,7 2A D. I 0 ,7 2A Câu 40: Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m’ khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h = 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m’ để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m’ rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31 s. B. 0,15 s. C. 0,47 s. D. 0,36 s. Fanpage: TXĐ Teacher 16/56 Youtube: TXĐ Teacher
  17. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 50 phút Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1200Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 1500. B. 600. C. 750. D. 1800. Câu 2: Cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(t + i) (A). Giá trị hiệu dụng I của dòng điện là Io Io A. I = . B. I = I 2.o C. I = . D. I = 2 I . 2 2 o Câu 3: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần. B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần. C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần. D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần. Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện C = C 1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 8 kHz, khi C = C2 3 2 thì mạch chọn được sóng có tần số f2 = 27 kHz. Khi CCC 12thì mạch chọn được sóng có tần số A. 18 kHz. B. 20 kHz. C. 16 kHz. D. 12 kHz. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài được căng ngang và cố định hai đầu dây. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. . B. 4. C. 2. D. . 2 4 Câu 6: Độ cao của âm gắn liền với A. âm sắc. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm. Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. có khả năng đâm xuyên khác nhau. B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 8: Gọi εđ, εℓ, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng A. εđ > εℓ > εt. B. εt > εđ > εℓ. C. εđ > εℓ > εt. D. εt > εℓ > εđ. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (20πt + ) (cm). Chu kỳ dao 3 động của chất điểm A. s. B. 10 s. C. 0,1 s. D. 20π s. Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là Fanpage: TXĐ Teacher 17/56 Youtube: TXĐ Teacher
  18. Zalo: 0932.192.398 R ωL R ωL A. . B. . C. . D. . R +22 ( ω L ) R 22+ ( ω L ) ω L + R R + ωL Câu 11: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 480 nm có màu A. lục. B. lam. C. vàng. D. chàm. Câu 12: Đặt điện áp u = Uocos(t – ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm 6 thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + ) (A). Đoạn mạch điện này luôn có A. 3(ZL – ZC) = R 3 . B. (ZC – ZL) = R. C. ZC – ZL = R . D. ZL – ZC = R . Câu 13: Chọn câu sai? Quang phổ liên tục A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau. B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó. Câu 14: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong môi trường trong suốt có tốc độ v. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c . Bước sóng của sóng này là c v c f A. . B. . C. . D. . f f f v Câu 15: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Màu vàng. B. Màu chàm. C. Màu lục. D. Màu đỏ. Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. phát quang của chất rắn. B. tán sắc ánh sáng. C. quang điện ngoài. D. quang điện trong. Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua mạch là i = I cos(t + i) (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là U2 U U U A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . Z Z Z2 Z Câu 18: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 2 là 5λ 3λ A. . B. 2λ. C. . D. 5λ. 2 2 Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. Câu 20: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kỳ là Fanpage: TXĐ Teacher 18/56 Youtube: TXĐ Teacher
  19. Zalo: 0932.192.398 λ A2 A λ A. . B. . C. . D. . 8 2 4 4 Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. luôn cùng pha nhau. Câu 22: Để kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay, người ta sử dụng tia nào dưới đây? A. Tia X. B. Tia α. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 23: Tốc độ truyền sóng là A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ. B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường. C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường. D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian. 3 Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên độ 2 A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 22 22 A. A = A +12 A . B. A = A12 + A . C. A = A -12 A . D. A = A - A12 . m Câu 25: Bước sóng giới hạn của Silic là 1,11 m. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 . Năng lượng cần s thiết để giải phóng một electron liên kết trong Silic là A. 1,12 eV. B. 0,30 eV. C. 0,66 eV. D. 0,22 eV. Câu 26: Đặt điện áp u = Uocos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh thì dòng điện qua mạch là i = Iocos(t + i) (A). Nếu 0 ≤ u – i ≤ thì đoạn mạch đã cho không thể gồm 2 A. cuộn cảm và điện trở. B. cuộn cảm và tụ điện. C. tụ điện và điện trở. D. điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Câu 27: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Động năng cực đại của vật là 1 1 A. W =m ωAcos(ωt2 + φ) . B. W=m ωA2 . d 2 d 2 1 22 1 22 C. W=md ωA. D. Wd = mω A sin(ωt + φ) 2 2 Câu 28: Đặt điện áp uU2  cos(t) (V) u vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình vẽ. Biết cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện là ZL = 2ZC. Biểu thức điện áp hai điểm A, M và N, B là uAM = 14cos(t + ) (V) và uNB = 10cos(t + ) (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M,N 3 6 gần bằng A. 5,7 V. B. 11 V. C. 8,0 V. D. 7,7 V. Câu 29: Một nguồn âm điểm (trong môi trường truyền âm đẳng hướng, không hấp thụ âm) gây ra mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn 10 m là 50 dB . Điểm N tại đó mức cường độ âm bằng 90 dB cách nguồn A. 1 m. B. 0,1 m. C. 0,5 m. D. 5 m. Câu 30: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05π rad dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng Fanpage: TXĐ Teacher 19/56 Youtube: TXĐ Teacher
  20. Zalo: 0932.192.398 75 cm 0,025π rad và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc độ π2 . Lấy 2 s m g = π2 . Phương trình dao động của vật là s2 π 2π A. α = 0,05πcos 4πt + rad. B. α = 0,05πcos πt - rad. 3 3 2π π C. α = 0,05πcos2πt + rad. D. α = 0,05πcosπt + rad. 3 3 Câu 31: Trong thí nghiệm Yâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F1, F2 là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,38 mm (có vân sáng ở chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là A. 53. B. 51. C. 50. D. 49. Câu 32: Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U1 = 220 V và điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U2 = 24 V. Xem máy biến áp là lý tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110 V thì điện áp thứ cấp đo được 10 V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là A. 12. B. 20. C. 3. D. 6. Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là m m A. 1,5π . B. 3π . C. 0,75π . D. -1,5π . s s Câu 34: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về a(m/s2) L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m, khi chuyển từ 25 2 quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 m, O khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng t (10 -2s) A. 0,229 m. B. 0,920 m. 25 2 C. 0,052 m. D. 4,056m. 2 8 14 20 26 Câu 35: Đặt điện áp u = 100 2 cos(t + u) (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C luôn thỏa mãn 25L = 4CR2. Điều chỉnh tần số  để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp u. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng A. 16 V. B. 40 V. C. 80 V. D. 57 V. Câu 36: Đặt điện áp u = Uocost (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là UC max UCmax, ULmax. Biết UCmax = 3ULmax. Tỉ số bằng Uo 3 3 6 3 A. . B. . C. . D. . 4 22 2 2 Fanpage: TXĐ Teacher 20/56 Youtube: TXĐ Teacher
  21. Zalo: 0932.192.398 m Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 . Quả nặng của s2 con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 15 cm. Trong một chu kì dao động T thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con 2T lắc là . Tốc độ cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? 3 m A. 0,86 . B. 2,94 . C. 3,14 . D. 1,72 . s Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương cm trình: u = u = acos40 πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 . Xét đoạn thẳng CD=4cm 12 s trên mặt nước có chung đường trung trực với AB . Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần bằng với giá trị nào dưới đây? A. 8,9 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 9,7 cm. Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 82cos100 t (V) ( không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2). Biết P1 = Po. Giá trị lớn nhất của P2 là A. 12 W. B. 16 W. C. 20 W. D. 4 W. Câu 40: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x11 = 10cos(20πt + φ ) cm và x22 = 6 2cos(20πt + φ ) cm . Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ 1 x = 6 cm và chuyển động ngược chiều thì sau một khoảng thời gian t = s , khoảng cách giữa 120 hai vật dọc theo trục tọa độ là A. 7 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm. Fanpage: TXĐ Teacher 21/56 Youtube: TXĐ Teacher
  22. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 50 phút Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng A. 2π. B. π. C. 0,5π. D. 0,25π. Câu 2: Điện áp xoay chiều u2202 cos100tV có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 1 0 2V B. 220 V. C. 440 V. D. 220 2V Câu 3: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là IN LM IN A. LL10logdBMN B. 10logdB IM LINM LIMM IM C. 10logdB D. LL10logdBMN LINN IN Câu 4: Dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. Q 0 ,5 I R t0 B. Q 2I R t 0 C. Q I0 Rt D. Q 2I0 Rt Câu 5: Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng Ed qE A. B. qEd C. D. q E d q d Câu 6: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là A. sóng mang đã được biến điệu. B. sóng âm tần đã được biến điệu. C. sóng điện từ có tần số của âm thanh. D. sóng cao tần chưa được biến điệu. Câu 7: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là 2v A v 2A A. 0 B. C. 0 D. A 2v 0 2A v0 Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω, thì cảm kháng của cuộn dây là 1 1 1 A. L B. L 2 C. L D. L 2 Câu 9: Nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần, tăng độ tự cảm của cuộn cảm 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lí tưởng LC sẽ A. tăng 1,5 lần. B. giảm 1,5 lần. C. tăng 2,25 lần. D. giảm 2,25 lần. Câu 10: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số A. f = 60np. B. f = np. C. f = 0,5np. D. f = 2np. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là A. ω. B. A. C. ωt + f. D. f. Câu 12: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. pha của ngoại lực. B. biên độ của ngoại lực. C. tần số của ngoại lực. D. tần số riêng của hệ. Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là Fanpage: TXĐ Teacher 22/56 Youtube: TXĐ Teacher
  23. Zalo: 0932.192.398 1 R R A. B. RC C. D.  CRC 2 2 RC2  2 C Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng. C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không. D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến. Câu 15: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là N NE0 E0 A. B. NE 0 C. D. E0  N Câu 16: Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức 1 1 A. f 2 L C B. f L C C. f D. f 2 L C LC Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức 1 g 1g A. T B. T2 C. T2 D. T 2g g 2 Câu 18: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. 0,25λ. B. 2λ. C. 0,5λ. D. λ. Câu 19: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Nếu vận tốc của ion tăng gấp ba thì bán kính quỹ đạo là R R A. B. 9R C. 3R D. 3 9 Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x = 6cos(2πt + 0,5π) trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t = 1 s, pha dao động của vật là A. 2π. B. 0,5π. C. 2,5π. D. 1,5π. Câu 21: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt ; x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là AA A. AA22 B. 12 C. AA D. AA 12 2 12 12 Câu 22: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì A. tần số giảm. B. tần số tăng. C. bước sóng giảm. D. bước sóng tăng. Câu 23: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là A. 0 B. C. 0,5 D. 0,25 3 Câu 24: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π. B. phần tử dao động lệch pha 0,5π. C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha. D. phần tử tại đó dao động cùng pha. Câu 25: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước Fanpage: TXĐ Teacher 23/56 Youtube: TXĐ Teacher
  24. Zalo: 0932.192.398 có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ? A. 10. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 26: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số dao động của vật bằng A. 2 Hz. B. 5 Hz. C. 4 Hz. D. 2,5 Hz. Câu 28: Một vật có khối lượng 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ x7cos10tcm;12 x8cos10tcm (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị 26 trí cân bằng. Cơ năng của vật A. 113 mJ. B. 225 mJ. C. 169 mJ. D. 57 mJ. Câu 29: Hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 1 pha được nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và điện trở thuần. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay với tốc độ 600 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I1 ≈ 3,16 A . Khi rô to quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I2 = 8 A. Khi rô to quay với tốc độ 1800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 12,5 A. B. 10,5 A. C. 11,5 A. D. 13,5 A. Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ),(U0, ω, φ không đổi). Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R2 thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng A. 0,25. B. 0,34. C. 0,66. D. 0,50. Câu 31: Hai điện tích điểm q1 = 2.10–8 C và q2 = –3.10–8 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB = 30 cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = 9.109 Nm2/C2. Cường độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là A. 2568 V/m. B. 4567,5 V/m. C. 4193 V/m. D. 2168,5 V/m. Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s, biên độ 6 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ –3 cm đang chuyển động nhanh dần đến thời điểm mà gia tốc của vật có giá trị cực tiểu lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 12,2 cm/s. B. 12,6 cm/s. C. 12,4 cm/s. D. 12,8 cm/s. Câu 33: Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng M = 300 g, đầu trên gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì áp lực cực tiểu mà vật M đè lên sàn là 2 N. Tốc độ cực đại của m là A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s. Fanpage: TXĐ Teacher 24/56 Youtube: TXĐ Teacher
  25. Zalo: 0932.192.398 Câu 34: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 110 3 dung C mắc nối tiếp. Biết R30;LH;CF  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 516 u = 200cos2100πt V (t tính bằng s). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng A. 320 V. B. 160 V. C. 200 V. D. 260 V. Câu 35: Một nguồn âm điểm O phát âm với công suất không đổi, âm truyền trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Tại M và N mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 20 dB. Tỷ số OM là ON A. 0,1. B. 10. C. 100. D. 0,01. Câu 36: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM là một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn MB là một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = U0cosωt (ω thay đổi được). Khi tần số dòng điện là 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM và AB lần lượt là 0,8 và 0,6, đồng thời điện áp uAB trễ pha hơn cường độ dòng điện. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì tần số của dòng điện là A. 75 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 80 Hz. Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = U0cos(ωt + φ) thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uAB = –60 V và đang tăng thì tỷ u số AB gần nhất với giá trị nào sau đây ? U0 A. 0,65. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,45. Câu 38: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm. Câu 39: Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là i30costmA  (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể 3 5 từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là s . Điện tích cực đại của tụ điện là 12 0,075 0,03 0,03 0,0075 A. C B. C C. C D. C 2 2 4 Câu 40: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ , biên độ của điểm bụng là A. Gọi A A3 C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và . Giữa C và D có 2 2 hai điểm nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử C và D là A. π. B. 0,75π. C. 1,5π. D. 2π. Fanpage: TXĐ Teacher 25/56 Youtube: TXĐ Teacher
  26. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 6 Thời gian: 50 phút Câu 1: Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin giống nhau có điện trở trong không đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau. B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau. C. mắc bốn pin song song với nhau. D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau. Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì A. cảm kháng giảm. B. điện trở tăng. C. điện trở giảm. D. dung kháng giảm. Câu 3: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào A. cảm ứng từ của từ trường. B. diện tích của khung dây dẫn. C. điện trở của khung dây dẫn. D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 2π s. D. 0,5π s. Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 50 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 7: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt A. để quan sát những vật nhỏ. B. để quan sát những vật ở rất xa mắt. C. để quan sát những vật ở rất gần mắt. D. để quan sát những vật rất nhỏ. Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. công tơ điện. B. tĩnh điện kế. C. vôn kế. D. ampe kế. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 6π cm/s. B. 12π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s. Câu 10: Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp. B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp. C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 thì động năng của vật là A. 5/9 W. B. 4/9 W. C. 7/9 W. D. 2/9 W. Fanpage: TXĐ Teacher 26/56 Youtube: TXĐ Teacher
  27. Zalo: 0932.192.398 Câu 12: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi C 1 1 A. f2 B. f C. f D. f 2 C L L 2 CL 2 C L Câu 14: Con người có thể nghe được âm có tần số A. dưới 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 MHz. C. trên 20 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 kHz. Câu 15: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 16: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là A. 3 J. B. 0,18 J. C. 1,5 J. D. 0,36 J. Câu 17: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương cùng chiều điện trường. C. các prôtôn cùng chiều điện trường. D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt? A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp. B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 19: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. n3 B. n2 C. n = 2. D. n = 3. Câu 20: Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. chu kỳ sóng. Câu 21: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. duy trì. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. tự do. Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 1 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ bằng 2 A. 52 B. 5 C. 10 2 D. 10 Câu 23: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác? A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng. Fanpage: TXĐ Teacher 27/56 Youtube: TXĐ Teacher
  28. Zalo: 0932.192.398 C. Bước sóng và tần số của sóng. D. Bước sóng và tốc độ truyền sóng. Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 5 Hz. B. 30 Hz. C. 300 Hz. D. 50 Hz. Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 100 V. B. 200 V. C. 600 V. D. 800 V. Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình điện phân bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1, hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là A. 2,14 mg. B. 4,32 mg. C. 4,32 g. D. 2,16 g. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực f1 = 5cos16t N, f2 = 5cos9t N , f3 = 5cos1000tN, f4 = 5cos13t N. Ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất là A. f1. B. f4. C. f2. D. f3. Câu 28: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị rí cân bằng thì vận tốc dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lần 2 : Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Lần 3 : Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 7 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 5 cm. Câu 29: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là A. 400 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 300 V. Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học do động cơ sinh ra trong 30 phút khi động cơ hoạt động là A. 2,16.103 J. B. 4,32.103 J. C. 4,32.106 J. D. 2,16.106 J. Fanpage: TXĐ Teacher 28/56 Youtube: TXĐ Teacher
  29. Zalo: 0932.192.398 Câu 31: Đặt điện áp uU2cos100tV vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây 110 3 thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, LH,CF điện áp hiệu dụng hai đầu 25 điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị 1 0 0 6 V và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là A. 50 2 V B. 5 0 6 V C. 5 0 6 V D. 50 2 V Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm gần nhau liên tiếp là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 42 cm. D. 52 cm. Câu 33: Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004 s. Biên độ của bụng sóng là A. 4 cm. B. 2 cm. C. cm. D. 22 cm. Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V. B. 100 V. C. 180 V. D. 150 V. Câu 35: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cosωt. Khi R = R1 = 100 Ω, thì công suất mạch điện cực đại Pmax = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R2 thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó R2 có giá trị là A. 50 Ω. B. 120 Ω. C. 200 Ω. D. 95 Ω. Câu 36: Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5 μC, khối lượng m = 50 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = 10 m/s2,π2 = 10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau đây? A. 80 cm/s. B. 160 cm/s. C. 190 cm/s. D. 95 cm/s. Câu 37: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là x1 = A1cosωt cm; xA22  cost , tần số góc ω không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của 3 hai dao động trên là x 2 3 cos  t cm . Giá trị lớn nhất của A1 + A2 là A. 42 m. B. 82 m. C. 8 cm. D. 4 cm. Fanpage: TXĐ Teacher 29/56 Youtube: TXĐ Teacher
  30. Zalo: 0932.192.398 Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ là 1 s. Tại thời điểm t =1/3 s kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm cách biên âm 4 cm và chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t = 2/3 s, chất điểm bắt đầu đổi chiều chuyển động lần thứ hai. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018,75 s có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 cm/s. B. – 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. – 22 cm/s. Câu 39: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đều theo mọi phương, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là A. 80,8 dB. B. 95,0 dB. C. 62,5 dB. D. 125 dB. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2. B. g = 9,7 ± 0,2 m/s2. C. g = 9,8 ± 0,3 m/s2. D. g = 9,7 ± 0,3 m/s2. Fanpage: TXĐ Teacher 30/56 Youtube: TXĐ Teacher
  31. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 50 phút Câu 1: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là I0 Q0 A. T 2 Q I 00 B. T2 C. T 2 Q I 00 D. T2 Q0 I0 Câu 2: Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa: A. x2cos2tcm B. x = 3sin5πt cm. 6 C. x = 2tcos0,5πt cm. D. x = 5cosπt + 1 cm. Câu 3: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B=5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với B một góc α = 300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là: A. 0 ,3 . 1 0 W 5 b B. 3 .1 0 W 5 b C. 0 ,3 3 . 1 0 W 5 b D. 3 3 . 1 0 W 5 b Câu 4: Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = f1 = 49 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. Hệ thức đúng là: A. P1> P3. B. P2> P4. C. P4> P3. D. P3> P4. Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng: A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của sóng không thay đổi. B. chu kì của sóng tăng. C. bước sóng của sóng không thay đổi. D. bước sóng giảm. Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là: 1 3 3 4 A. B. C. D. 4 4 4 5 Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm? A. Âm sắc của âm. B. Năng lượng của âm. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm. Câu 9: Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì A. 4 s. B. 0,25 s. C. 23s. D. 2 s. Câu 10: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là A. một đường elip. B. một đường sin. C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng song song với trục hoành. Câu 11: Mức cường độ của một âm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn I0 thì cường độ âm tại đó bằng Fanpage: TXĐ Teacher 31/56 Youtube: TXĐ Teacher
  32. Zalo: 0932.192.398 A. 25I0. B. 3,548I0. C. 3,162I0. D. 2,255I0. Câu 12: Máy biến áp là một thiết bị dùng để A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện. B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều. D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều. Câu 13: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 14: Một con lắc đơn có dây treo vật là một sợi dây kim loại nhẹ thẳng dài 1m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện trên dây treo con lắc có giá trị là: A. 0,63 V. B. 0,22 V. C. 0,32 V. D. 0,45 V. Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích 6 của một bản tụ điện là q6cos10tnC . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ 3 dòng điện trong mạch có độ lớn bằng: A. 3,6 mA. B. 3 mA. C. 4,2 mA. D. 2,4 mA. Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ(với 0 <φ < 0,5π ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó: A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. B. gồm điện trở thuần và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. Câu 17: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng λ bằng: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 18: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. tần số dao động. Câu 19: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi: A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ. B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn. C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn. D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 20: Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 23 cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là: A. 1,5. B. 1,4. C. 1,25. D. 1,2. Câu 21: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 = acos40πt cm và u2 = acos(40πt + π)cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M, N, P là ba điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AP là A. 10 B. 9. C. 11. D. 12. Fanpage: TXĐ Teacher 32/56 Youtube: TXĐ Teacher
  33. Zalo: 0932.192.398 Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng A. 9 cm. B. 8 cm. C. 7,5 cm. D. 8,5 cm. Câu 23: Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trị A. Z = 100 Ω, P = 50 W. B. Z = 50 Ω, P = 100 W. C. Z = 50 Ω, P = 0 W. D. Z = 50Ω, P = 50 W. Câu 24: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích q = 10- 6 C còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Lấy π2 =10. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 17 cm. B. 19 cm. C. 4 cm. D. 24 cm. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là A. 31 Ω. B. 30 Ω. C. 15,7 Ω. D. 15 Ω. Câu 26: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x và O1’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O1 và O1’ thuộc trục chính.Biết O1x đi qua A và O1’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A’ dao động trên trục O1’x’ với phương trình x2cos5tcm . Tiêu cự của thấu kính là: A. - 18 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. -9 cm. Câu 27: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. 2 Điện áp đặt vào AB có biểu thức u 80 2 cos100 t V hệ số công suất của đoạn mạch AB là . 2 Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là A. 64 V. B. 102,5 V. C. 48 V. D. 56 V. Câu 28: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ Fanpage: TXĐ Teacher 33/56 Youtube: TXĐ Teacher
  34. Zalo: 0932.192.398 A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm. Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật.Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là 2t t t t A. t B. t C. t D. t 3 4 3 6 Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600, công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường hợp này bằng A. 160 W. B. 90 W. C. 180 W. D. 120 W. Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + 0,25π) cm. Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm A. 2,5 s. B. 2,75 s. C. 2,25 s. D. 2 s. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 22 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 0,5π. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L có giá trị bằng A. 1003V. B. 120 V. C. 100 2 V. D. 100 V. Câu 33: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một phần của đường parabol. C. một phần của đường hypebol. D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ. Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là xAcos10tcm11 ; x2 = 4cos(10t + φ) cm (x1 và x2 tính bằng cm, t tính 6 bằng s), A1 có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng xAcostcm  . Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là 3 A. 2 m/s2. B. 8 m/s2. C. 4 m/s2. D. 8,3 m/s2. Câu 35: Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32 m/s, tần số dao động tại nguồn là 50 Hz. Có hai điểm M và N dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng A. 2,28 m. B. 1,6 m. C. 0,96 m. D. 2,24 m. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, I là trung điểm của AB với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại I là 0,2 s. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 2 s là Fanpage: TXĐ Teacher 34/56 Youtube: TXĐ Teacher
  35. Zalo: 0932.192.398 A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1,5 m. Câu 37: Mối liên hệ giữa bước sóng λ vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là: 1v fT 1T v A. f B.  C. v D.  v . f T  vv f  T Câu 38: Máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị A. 36 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 3600 Hz. Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = –5 cm. Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật có giá trị là A. 20 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. Câu 40: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25V; 0,3A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15V; 0,5A. Cảm kháng của mạch có giá trị là A. 100 Ω B. 50Ω C. 30 Ω D. 40 Ω Fanpage: TXĐ Teacher 35/56 Youtube: TXĐ Teacher
  36. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 50 phút Câu 1: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là A. Mức cường độ âm. B. Biên độ âm. C. Cường độ âm . D. Tần số âm. Câu 2: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. đẩy nhau một lực bằng 10 N. B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. hút nhau 1 lực bằng 10 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 3: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E=6V, r=1Ω. Hai điện trở R1=2Ω, R2=3Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng A. 1 V B. 2 V C. 6 V D. 3 V Câu 4: Một ống dây có độ tự cảm L. Dòng điện không đổi chạy qua ống dây có cường độ I. Gọi W là năng lượng từ trường trong ống dây. Biểu thức nào thể hiện đúng quan hệ giữa 3 đại lượng trên? LI2 LI LI2 LI A. W B. W C. W D. W 4 2 2 4 Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch i I  2 c os t . Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng? U2 U2 A. PUIcos B. P I R 2 C. Pcos 2 D. Pcos R R Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch uU2  cost và dòng điện trong mạch iI2  cost . Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC . Biểu thức nào là đúng? u u u u A. i R B. i C. i L D. i C R Z ZL ZC Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch: A. 45 W B. 120 W C. 90 W D. 60 W Câu 8: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là T T T T A. B. C. D. 6 12 8 4 Câu 9: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng A. 5. B. 25. C. 125. D. 30. Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần? A. có động năng giảm dần theo thời gian. B. có gia tốc giảm dần theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 11: Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng: A. 0,4 N B. 0,2 N C. 0,5 N D. 0,3 N Fanpage: TXĐ Teacher 36/56 Youtube: TXĐ Teacher
  37. Zalo: 0932.192.398 Câu 12: Một vật dao động điều hòa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4f B. 8f C. f D. 2f Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 3,5 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 14: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Tốc độ của vật giảm dần C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu D. Vật chuyển động nhanh dần đều Câu 15: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng A. Tây. B. Bắc. C. Đông. D. Nam. Câu 16: Mắt không có tật là mắt A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. Câu 17: Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng: A. 600 B. 37,50 C. 40,50 D. 220 Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 3 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là: A. 60 Hz B. 50 Hz C. 400 Hz D. 3600 Hz Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng? A. NO > MO. B. NO < MO. C. NO = MO. D. NO ≥ MO. Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500g. Khi vật cân bằng lò xo dãn A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2,5 cm. Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn trễ pha hơn i B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i C. u, i luôn cùng pha D. u luôn sớm pha hơn i 10 3 Câu 22: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có CF và cuộn dây thuần 6 1 cảm LH mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120 2 cos 100 t V . Biểu thức cường 3 độ dòng điện trong mạch: A. i 3cos 100 t A B. i 3cos 100 t A 4 12 Fanpage: TXĐ Teacher 37/56 Youtube: TXĐ Teacher
  38. Zalo: 0932.192.398 C. i3cos100tA D. i32 cos100tA 12 4 Câu 23: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động A. vuông pha với nhau B. lệch nhau về pha 1200. C. ngược pha với nhau D. cùng pha với nhau Câu 24: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 225 Hz B. 200 Hz C. 250 Hz D. 275 Hz Câu 25: Một vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là: A. –15 cm B. 15cm C. – 5 cm D. 45cm Câu 26: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 27: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là A. x2cos2tcm 3 2 B. x4cos2tcm 3 2 C. x 2cos 2 t cm 3 2 D. x 2cos 2 t cm 3 Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 4 7 3 1 A. s B. s C. s D. s 15 30 10 30 Câu 29: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 30: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa vật Fanpage: TXĐ Teacher 38/56 Youtube: TXĐ Teacher
  39. Zalo: 0932.192.398 đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Vận tốc vật qua O1 lần thứ ba là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 32: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là A. 5 cm B. 4 cm C. 4,25 cm D. 4,5 cm Câu 33: Có các điện trở giống nhau loại R = 5Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương Rtd = 8 Ω là A. 40. B. 5. C. 16. D. 4. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u U  2 c os t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 60 V. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos(100πt) mm.Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1= 52 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 9. B. 6. C. 13. D. 12. Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 10 3 trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F đoạn mạch MB gồm điện trở 4 thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : 7 u50AM 2 cos 100 tV và uMB = 150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 12 A. 0,86. B. 0,84. C. 0,91. D. 0,71. Câu 37: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới. Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là Fanpage: TXĐ Teacher 39/56 Youtube: TXĐ Teacher
  40. Zalo: 0932.192.398 A. 85,8%. B. 92,8%. C. 89,2%. D. 87,7%. Câu 39: Đặt điện áp u1802costV  (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8U và 2 . Biết 12  90 . Giá trị U bằng A. 90 V. B. 180V. C. 135 V. D. 60 V. Câu 40: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng : A. 3,6 m/s2 B. 6,3 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,3 m/s2 Fanpage: TXĐ Teacher 40/56 Youtube: TXĐ Teacher
  41. Zalo: 0932.192.398 ĐỀ SỐ 9 Thời gian: 50 phút Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 5 s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 40 cm. Câu 2: Lực kéo về có tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa A. luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi. D. có độ lớn và hướng không đổi. Câu 3: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực kéo về có độ lớn bằng một nửa độ lớn lực kéo về cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. . B. 3. C. 2. D. . 2 3 Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là A. v = ωAcos(ωt + φ). B. v = – ωAsin(ωt + φ). C. v = – Asin(ωt + φ). D. v = –ωAsin(ωt + φ). Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều. Câu 6: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0. Câu 7: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 8: Một chất điểm dao độn điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,85 cm/s. B. Chu kì dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 9: Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là Fanpage: TXĐ Teacher 41/56 Youtube: TXĐ Teacher
  42. Zalo: 0932.192.398 A. 7,2 J. B. 3,4.104 J. C. 7,2.10-4 J. D. 3,6 J. Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 5cm/s B. 20π cm/s. C. – 20π cm/s. D. 0 cm/s. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,6 s. Câu 12: Một chất diểm dao đông điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 16 cm/s. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x2cos2t (x tính bằng 3 cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. Câu 14: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x5cost (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 3 π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 50π cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 50π cm/s2 D. 50 cm/s2. Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. 2 Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số f Hz. Chu kì dao động của vật này là 3 A. 1,5 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 0,75 s. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,6 s. Biết trog mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 48 cm. B. 16 cm. C. 36 cm. D. 32 cm. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng 22 cm là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 4 cm. Độ lớn của vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 3 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 3,5 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 6,0 cm. Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,5 s vật ở vị trí có li độ là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 0 cm. D. 5 cm. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lo xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 2 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 1 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là Fanpage: TXĐ Teacher 42/56 Youtube: TXĐ Teacher
  43. Zalo: 0932.192.398 A. 2 0 3 cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10 3 cm/s. Câu 23: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 24: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F0,9cos4t N (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là 4 A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lo xo nhẹ có độ cứng 120 N/m và vatah nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 0,25T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 1,0 kg. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 50 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. 2 Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x4cost (x tính bằng cm, t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 3025 s. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 24,85 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tính tần số dao động của con lắc. Lấy g=π2m/s2. A. 2,5 Hz. B. 1 Hz. C. 2 Hz. D. 1,25 Hz. Câu 32: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 15 40 60 30 Fanpage: TXĐ Teacher 43/56 Youtube: TXĐ Teacher