Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Có đáp án)

docx 39 trang Thái Huy 28/09/2023 24546
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_12_de_thi_hoc_sinh_gioi_dia_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Có đáp án)

  1. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ SỐ 1 HUYỆN HỊA AN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Mơn: Địa lí - Lớp 7 Thời gian làm bài: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2,0 điểm) Việt Nam nằm ở khu vực giờ số 7, nước Anh ở khu vực giờ số 0. Giả sử cĩ một trận đá bĩng diễn ra tại nước Anh vào lúc 15 giờ thì lúc đĩ ở Việt Nam là mấy giờ? Câu 2. (3,0 điểm) Nguyên nhân nào tạo ra sự biến đổi và phát triển kinh tế ở vùng núi? Sự biến đổi nhanh chĩng bộ mặt các vùng núi đã đặt ra những vấn đề gì về mơi trường? Câu 3: (5,0 điểm) Hãy nêu những nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa? Hậu quả của ơ nhiễm khơng khí? Câu 4: (3,0 điểm) Nêu những hậu quả do sức ép dân số tới tài nguyên và mơi trường? Nguyên nhân dẫn đến những là sĩng di dân ở đới nĩng? Câu 5: (3,0 điểm) Trình bày các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nĩng? Tại sao các khu vực nhiệt đới giĩ mùa như Nam Á, Đơng Nam Á lại thuận lợi cho canh tác lúa nước? Câu 6: (4,0 điểm) Cơ cấu kinh tế của Hoa Kì theo thống kê năm 2000. - Nơng – Lâm – Ngư nghiệp : 3% - Cơng nghiệp- xây dựng : 26.1% - Dịch vụ : 70.9% Dựa vào số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ thich hợp, ghi chú thích và nêu nhận xét biểu đồ cơ cấu kinh tế của Hoa Kì. Hết DeThi.edu.vn
  3. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI- MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7 Câu 1: (2,0 điểm) Ta cĩ: VN là 7 giờ thì nước Anh mới 0 giờ VN sớm hơn 7 tiếng ( 1,0 điểm) Trận bĩng đá ở Anh lúc 15 giờ thì ở VN là 15+7 = 22 giờ đêm ( 1,0 điểm) Câu 2: (3,0 điểm) Sự biến đổi nhanh chĩng bộ mặt các vùng núi do: +Sự phát triển giao thơng vận tải: sự xuất hiện các tuyến đường ơ tơ, đường sắt, đường hầm xuyên núi giúp việc trao đổi hàng hĩa nhanh chĩng, thuận lợi cho các vùng (đồng bằng, miền núi, vùng biển) (1,0 điểm) +Xây dựng các đập thủy điện, khu cơng nghiệp và khu dân cư mới. (1,0 điểm) Sự phát triển kinh tế ở các vùng núi đặt ra nhiều vấn đề về mơi trường ( nhiều rừng cây bị chặt phá, ơ nhiễm nguồn nước do chất thải cơng nghiệp, từ các hầm mỏ ) và tác động đến bản sắc văn hĩa của các dân tộc ở miền núi. (1,0 điểm) Câu 3: (5,0 điểm) * Nguyên nhân: - Do khí thải, khĩi bụi từ: ( 0,5 điểm) + Hoạt động cơng nghiệp. ( 0,5 điểm) + Phương tiện giao thơng. ( 0,5 điểm) + Chất đốt sinh hoạt( 0,5 điểm) - Do bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử làm rị rỉ các chất phĩng xạ vào khơng khí. ( 0,75 điểm) * Hậu quả: - Gây mưa axít làm chết cây cối, phá hủy cơng trình điêu khắc, kiến trúc xây dựng bằng kim loại. ( 0,5 điểm) - Gây các bệnh về đường hơ hấp cho con người và vật nuơi ( 0,5 điểm) - Làm tăng hiệu ứng nhà kính. ( 0,5 điểm) - Tạo lỗ thủng trong tầng ơzơn gây nguy hiểm cho sức khỏe con người. ( 0,75 điểm) Câu 4: (3,0 điểm) Hậu quả do sức ép dân số tới tài nguyên và mơi trường: - Tài nguyên khai thác khơng hợp lí ảnh hưởng xấu tới mơi trường. (0,5 điểm) - Diện tích đất rừng ngày càng bị thu hẹp. (0,25 điểm) - Đất trồng ngày càng thối hĩa, bạc màu. (0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  4. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn - Xuất khẩu nguyên liệu thơ làm cho nhiều loại tài nguyên khống sản nhanh chĩng cạn kiệt. ( 0,5 điểm) Di dân ở đới nĩng diễn ra do nhiều nguyên nhân: -Thiên tai, hạn hán, chiến tranh. (0,5 điểm) -Đời sống khĩ khăn, thiếu việc làm. (0,5 điểm) -Nghèo đĩi, kinh tế chậm phát triển. (0,5 điểm) Câu 5 : (3,0 điểm) Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nĩng: -Làm nương rẫy: đốt rừng làm nương rẫy là hình thức canh tác trong nơng nghiệp lâu đời nhất, năng suất rất thấp. (0,5 điểm) -Thâm canh lúa nước là hình thức cần nhiều lao động. (0,25 điểm) Làm ruộng, chủ động tưới tiêu, tăng vụ, năng suất cao, sản lượng tăng. (0,25 điểm) -Sản xuất nơng sản hàng hĩa theo quy mơ lớn: (0,25 điểm) +Hình thức sản xuất: trang trại, đồn điền. ( 0,25 điểm) +Áp dụng kĩ thuật tiên tiến, máy mĩc hiện đại. ( 0,25 điểm) +Tạo ra khối nơng sản hàng hĩa lớn để phục vụ cho các nhà máy chế biến hoặc xuất khẩu. (0,25 điểm) Khu vực nhiệt đới giĩ mùa Nam Á và Đơng Nam Á thuận lợi canh tác lúa nước vì: Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn, nguồn lao động dồi dào, cĩ mùa khơ nhưng khơng kéo dài, chủ động tưới tiêu. ( 1,0 điểm) Câu 6: ( 4,0 điểm) - Học sinh vẽ biểu đồ hình trịn, đúng và đẹp. ( 1,5 điểm) - Ghi chú thích và tên biểu đồ. ( 1,0 điểm ) BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 2000. Nhận xét: Dựa và số liệu cho ta thấy ngành dịch vụ là ngành chiếm tỉ lệ cao nhất so với các ngành 70,9%. Qua đĩ cho ta thấy Pháp là nước cĩ nền kinh tế phát triển. ( 1,5 điểm DeThi.edu.vn
  5. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 PHỊNG GD & ĐT HỒNG SU PHÌ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG TH & THCS NẬM DỊCH MƠN: ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 4 điểm ) - Trình bày sự phân bố các kiểu mơi trường chính ở Trung và Nam Mĩ? Câu 2: (3 điểm) - Trình bày vị trí địa lý và đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực ? Câu 3: ( 3 điểm) - Châu Âu cĩ các kiểu khí hâu nào? Đặc điểm chính của các kiểu khí hậu đĩ? Hãy giải thích vì sao càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm áp và mưa nhiều hơn phía Đơng? Câu 4 : (4 điểm) - Một chiếc máy bay khởi hành tại Luân Đôn lúc 05 giờ ngày 28/02/2010 (giờ ở nước Anh). Sau 12 giờ bay, máy bay đáp xuống sân bay Tân Sơn Nhất . Em hãy cho biết ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ, ngày tháng năm nào? Vì sao ? (Cho biết Luân Đôn múi giờ số 0, Việt Nam múi giờ số 7) . Câu 5 : (4 điểm) - Em hãy nêu ý nghĩa và giải thích câu ca dao về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa : “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối ” Câu 6: (2 điểm) - Trên Trái Đất có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu đại dương ? Kể tên các lục địa và đại dương. Hết Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm DeThi.edu.vn
  6. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HỌC SINH GIỎI ĐỊA LÍ 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu *Phân hố từ Bắc xuống Nam. 1: - Ở đồng bằng Amadơn: Rừng xích đạo phát triển quanh năm, thực 0,5 4 vật và động vật rất phong phú. điểm - Phía Đơng eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti là rừng rậm nhiệt 0,5 đới. 0,5 - Phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti, đồng bằng Orinơcơ: rừng thưa và Xavan phát triển. 0,5 - Ở đơng bằng Pampa: thảo nguyên rộng lớn. 0,5 - Miền duyên hải phía Tây vùng Trung Anđét: hoang mạc. 0,5 - Trên cao nguyên Patagơnia của Nam Mĩ cĩ bán hoang mạc ơn đới. 0,5 * Thấp lên cao. - Thiên nhiên vùng núi Anđét thay đổi theo 2 chiều từ Bắc xuống 0,5 Nam và từ chân núi đến đỉnh núi. - Ở chân núi vùng Bắc và Trung Anđét cĩ rừng xích đạo quanh năm rậm rạp. Vùng Nam Anđét rừng cận nhiệt đới và ơn đới phát triển. - Lên cao các cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo độ cao và sự thay đổi của nhiệt độ. Câu * Vị trí địa lý của châu Nam Cực . 1 2: - Phần lục địa trong vịng cực Nam và các đảo ven lục địa. 3 - Diện tích: 14,1 triệu km2 điểm * Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực - Khí hậu: 0,5 + Rất giá lạnh - cực lạnh của trái đất + Nhiệt độ quanh năm dưới 00 + Nhiều giĩ bão nhất thế giới vận tốc giĩ trên 60km/giờ - Địa hình là một cao nguyên băng khổng lồ cao trung bình 0,5 2600m - Sinh vật : 0,5 + Thực vật khơng cĩ gì 0,5 + Động vật cĩ khả năng chịu rét giỏi: chim cánh cụt, hải cẩu - Khống sản: giàu than đá, sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên Câu *Châu Âu cĩ các kiểu khí hâu. 1 3: DeThi.edu.vn
  7. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn 3 - Đại bộ phận châu Âu cĩ khí hậu ơn đới hải dương và ơn đới lục điểm địa, chỉ một bộ phận nhỏ phía Bắc cĩ khí hậu cận cực giá lạnh và 1 phần phía Nam cĩ khí hậu Địa Trung Hải. * Đặc điểm chính của các kiểu khí hậu đĩ: - Khí hậu ơn đới hải dương + Mùa đơng + Mùa hè - Khí hậu ơn đới lục địa + Mùa đơng 1 + Mùa hè * Càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm áp và mưa nhiều hơn phía Đơng do các yếu tố sau: - Càng gần đại dương (Đại Tây Dương) chịu ảnh hưởng của biển và dịng biển nĩng Bắc Đại Tây Dương , mùa đơng ít lạnh, mùa hạ ít nĩng hơn nên cĩ tính chất ấm áp. - Càng nhận được trực tiếp giĩ Tây ơn đới từ Đại Tây Dương thổi vào mang hơi nước, lượng mưa trung bình năm khá lớn và phân bố khá đều. Câu - Lúc máy bay đáp xuống Tân Sơn Nhất là 0 giờ ngày 1,0 4: 01/03/2010. 1,0 4 - Vì : lúc máy bay khởi hành ở Luân Đôn là 05 giờ ngày điểm 28/02/2010 thì ở Việt Nam là 12 giờ ngày 28/02/2010 (Việt Nam sớm hơn Luân Đôn 7 múi giờ) . -> Sau 12 giờ bay máy bay đáp xuống Tân sơn Nhất thì ở 2,0 Việt Nam là : 12 +12 = 24 giờ (tức 0 giờ ) ngày 01/03/2010. Vì năm 2010 không phải là năm nhuận nên tháng 02 không có ngày 29. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu - Do trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng vĩ đạo một góc 1,0 5: 66033’, nên khi chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời, phần được chiếu sáng và phần khuất trong bóng tối ở hai nửa cầu có 4 điểm sự khác nhau, kéo theo sự dài ngắn khác nhau của ngày và đêm. - Nước ta nằm ở bán cầu Bắc. Đêm tháng năm âm lịch (khoảng tháng 6 DL) ngày dài đêm ngắn chưa kịp nằm trời đã sáng, vì 1,0 lúc này bán cầu Bắc chúc về phía Mặt Trời, các địa điểm ở nửa cầu Bắc có hiện tựơng ngày dài hơn đêm. - Ngày tháng mười ÂL ( tháng 11 DL), chưa kịp vui đùa trời đã sập tối vì lúc này nửa cầu Nam ngã gần về phía Mặt Trời nên 1,0 các địa điểm ở nửa cầu Bắc đều có hiện tượng ngày ngắn, đêm dài. 1,0 - Câu ca dao này chỉ đúng cho ở nước ta và một số nước ở bán cầu Bắc. Câu * 6 lục địa : 1,0 4 : 1.Lục địa Á- Âu. 2 2.Lục địa Phi. điểm 3.Lục địa Bắc Mĩ. 4.Lục địa Nam Mĩ. 5.Lục địa Nam Cực. 6.Lục địa Ô-xtrây-li-a. * 4 đại dương : 1,0 1. Thái Bình Dương. 2. Đại Tây Dương. 3. Bắc Băng Dương. 4. Aán Độ Dương. Lưu ý khi chấm bài: - Tổng điểm tồn bài là 20 điểm (khơng làm trịn số). DeThi.edu.vn
  9. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn - Bài làm thiếu, sai kiến thức cơ bản, vận dụng các kỹ năng địa lí và phương pháp làm bài hạn chế thì tuỳ mức độ trừ điểm thích hợp. - Học sinh cĩ thể trình bày theo cách khác nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu cơ bản thì vẫn cho điểm tối đa. TỔ TỰ NHIÊN GV RA ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LẠI THỊ THẮM DeThi.edu.vn
  10. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Kiểm tra địa lí lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Vịng trịn vào ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Rừng rậm thường xanh quanh năm thuộc : a.Mơi trường xích đạo ẩm. b.Mơi trường hoang mạc. c.Mơi trường nhiệt đới. d.Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa. Câu 2 : Đất Fe- ra-lít màu đỏ vàng được hình thành ở : a.Mơi trường nhiệt đới. b.Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa. c.Mơi trường xích đạo ẩm. d.Mơi trường hoang mạc. Câu 3 : Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa : Xuân, Hạ, Thu, Đơng thuộc đới khí hậu nào? a.Đới nĩng. b.Đới ơn hịa. c.Đới hoang mạc. d.Đới lạnh. Câu 4 : Đới ơn hịa nằm trong khu vực hoạt động của : a.Giĩ mùa. b.Giĩ tây ơn đới. c.Giĩ mậu dịch. d.Giĩ phơn tây nam. Câu 5 : Câu sau đây đúng hay sai ? Thực vật, động vật ở hoang mạc rất phong phú. Câu 6 : Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ cĩ dấu chấm( ). Đới lạnh rất lạnh, phủ quanh năm, Rất nghèo nàn, rất ít sinh sống. II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1 : Hãy nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới giĩ mùa . Nước ta nằm trong mơi trường khí hậu nào? ( 2 điểm) Câu 2 : Để khắc phục những khĩ khăn do khí hậu nhiệt đới giĩ mùa gây ra, trong sản xuất nơng nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ? ( 1 điểm ) Câu 3 : Vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nĩng. ( 2 điểm) Câu 4 : Hãy giải thích vì sao khí hậu châu phi nĩng và khơ bậc nhất thế giới ? ( 2 điểm ) DeThi.edu.vn
  11. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a a b b Sai Khí hậu- Băng tuyết – Thực vật – Người. II.TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm ) + Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới giĩ mùa là : -Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa giĩ. -Thời tiết diễn biến thất thường. + Nước ta nằm trong mơi trường khí hậu nhiệt đới giĩ mùa. Câu 2 : ( 1 điểm) Những biện pháp chủ yếu : -Phát triển thủy lợi, trồng cây che phủ đất . -Chú ý tính chặt chẽ của mùa vụ. -Cĩ những biện pháp phịng chống thiên tai, phịng trừ sâu bệnh. Câu 3 : ( 2điểm ) Vẽ sơ đồ Dân số tăng quá nhanh Kinh tế chậm phát triển Đời sống chậm cải thiện Tác động tiêu cực đến tài trường. nguyên, mơi Câu 4 : ( 2 điểm ) Khí hậu châu Phi nĩng và khơ bậc nhất thế giới vì : - Do đại bộ phận diện tích lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. - Cĩ dạng hình khối khổng lồ. -Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh, nên ảnh hưởng của biển khơng Khơng vào sâu đất liền . DeThi.edu.vn
  12. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Kiểm tra địa lí lớp 7 A.Trắc nghiệm :(3đ) I.Điền vào chỗ trống những từ ,cụm từ thích hợp trong các câu sau : a.Điều tra dân số cho biết của 1 địa phương ,1 nước . b.Tháp tuổi cho biết của dân số qua của địa phương . c.Trong 2 thế kỉ gần đây dân số thế giới đĩ là nhờ II.Hãy chon câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 :Mật độ dân số là gì ? A.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . B.Số diện tích trung bình của một người dân . C.Dân số trung bình của các địa phương trong nước . D.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . Câu 2:Nguyên nhân dẫn đến làng sĩng di dân ở đới nĩng : A.Thiên tai liên tiếp mất mùa . B.Xung đột ,chiến tranh đĩi nghèo . C. Do yêu cầu phát triển cơng nghiệp ,nơng nghiệp ,dịch vụ . D.Tất cả các câu trả lời đều đúng . Câu 3 :Khu vực giĩ mùa điển hình của thế giới : A.Đơng Nam Á B.Đơng Nam Á và Nam Á C.Trung Á D.Đơng Á và Nam Á Câu 4 :Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự xa dần của vĩ tuyến trong mơi trường nhiệt đới : A.Xa van ,Rừng thưa ,Vùng cỏ thưa . B. Vùng cỏ thưa ,Xa van ,Rừng thưa . C.Rừng thưa ,Xa van ,Nữa hoang mạc D.Khơng cĩ câu trả lời đúng . Câu 5 :Mơi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu : A.Vĩ tuyến 5oB-5oN B.Vĩ tuyến xích đạo . C.Vĩ tuyến 30oB-30oN D.Vĩ tuyến từ 5o-30o ở 2 bán cầu Câu 6 :Nêu hậu quả của bùng nổ dân số : A.Nền kinh tế phát triển khơng kịp để đáp ứng khơng kịp nhu cầu ăn ,mặc ,ở . B.Tăng tỉ lệ dân đĩi nghèo ,nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển . C. Sức khỏe kém ,bệnh tật nặng ,dân trí thấp . D.Tất cả các câu trên . DeThi.edu.vn
  13. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn B.Tự luận :(7đ) DeThi.edu.vn
  14. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1:Quần cư là gì ?Quần cư nơng thơn là gì ? Quần cư đơ thị là gì ? So sánh giữa quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị ? Câu 2 :Vị trí của đới nĩng ?Đới nĩng cĩ bao nhiêu kiểu mơi trường chính ?Việt Nam nằm trong kiểu mơi trường nào ? Câu 3 :Trình bày vị trí địa lý của Châu Phi ?Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi ? ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm : I.Điền vào chỗ trống : (1,5đ) Mỗi câu điền đúng 0,5 đ II.Chon câu trả lời đúng :(1,5đ ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ Câu 1 :D Câu 4 :C Câu 2 :D Câu 5 :D Câu 3 :B Câu 6 :D B.Tự luận :(7đ) Câu 1 :(3đ) -Nêu đúng 3 khái niệm :1,5 đ -So sánh đúng : 1,5 đ Câu 2 : (2đ ) -Vị trí :0,5 đ -Cĩ 4 kiểu mơi trường :Kể tên (1đ ) -Việt nam nằm trong kiêu mơi trường nhiệt đới giĩ mùa (0,5đ) Câu 3 :(2đ) -Trình bày đúng vị trí (1đ) -Giải thích đúng :(1đ ) DeThi.edu.vn
  15. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Kiểm tra địa lí lớp 7 A.Trắc nghiệm :(3đ) I.Điền vào chỗ trống những từ ,cụm từ thích hợp trong các câu sau : a.Điều tra dân số cho biết của 1 địa phương ,1 nước . b.Tháp tuổi cho biết của dân số qua của địa phương . c.Trong 2 thế kỉ gần đây dân số thế giới đĩ là nhờ II.Hãy chon câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 :Mật độ dân số là gì ? A.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . B.Số diện tích trung bình của một người dân . C.Dân số trung bình của các địa phương trong nước . D.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . Câu 2:Nguyên nhân dẫn đến làng sĩng di dân ở đới nĩng : A.Thiên tai liên tiếp mất mùa . B.Xung đột ,chiến tranh đĩi nghèo . C. Do yêu cầu phát triển cơng nghiệp ,nơng nghiệp ,dịch vụ . D.Tất cả các câu trả lời đều đúng . Câu 3 :Khu vực giĩ mùa điển hình của thế giới : A.Đơng Nam Á B.Đơng Nam Á và Nam Á C.Trung Á D.Đơng Á và Nam Á Câu 4 :Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự xa dần của vĩ tuyến trong mơi trường nhiệt đới : A.Xa van ,Rừng thưa ,Vùng cỏ thưa . B. Vùng cỏ thưa ,Xa van ,Rừng thưa . C.Rừng thưa ,Xa van ,Nữa hoang mạc D.Khơng cĩ câu trả lời đúng . Câu 5 :Mơi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu : A.Vĩ tuyến 5oB-5oN B.Vĩ tuyến xích đạo . C.Vĩ tuyến 30oB-30oN D.Vĩ tuyến từ 5o-30o ở 2 bán cầu Câu 6 :Nêu hậu quả của bùng nổ dân số : A.Nền kinh tế phát triển khơng kịp để đáp ứng khơng kịp nhu cầu ăn ,mặc ,ở . B.Tăng tỉ lệ dân đĩi nghèo ,nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển . C. Sức khỏe kém ,bệnh tật nặng ,dân trí thấp . D.Tất cả các câu trên . B.Tự luận :(7đ) DeThi.edu.vn
  16. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1:Quần cư là gì ?Quần cư nơng thơn là gì ? Quần cư đơ thị là gì ? DeThi.edu.vn
  17. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn So sánh giữa quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị ? Câu 2 :Vị trí của đới nĩng ?Đới nĩng cĩ bao nhiêu kiểu mơi trường chính ?Việt Nam nằm trong kiểu mơi trường nào ? Câu 3 :Trình bày vị trí địa lý của Châu Phi ?Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi ? ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm : I.Điền vào chỗ trống : (1,5đ) Mỗi câu điền đúng 0,5 đ II.Chon câu trả lời đúng :(1,5đ ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ Câu 1 :D Câu 4 :C Câu 2 :D Câu 5 :D Câu 3 :B Câu 6 :D B.Tự luận :(7đ) Câu 1 :(3đ) -Nêu đúng 3 khái niệm :1,5 đ -So sánh đúng : 1,5 đ Câu 2 : (2đ ) -Vị trí :0,5 đ -Cĩ 4 kiểu mơi trường :Kể tên (1đ ) -Việt nam nằm trong kiêu mơi trường nhiệt đới giĩ mùa (0,5đ) Câu 3 :(2đ) -Trình bày đúng vị trí (1đ) -Giải thích đúng :(1đ ) DeThi.edu.vn
  18. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Năm 2001 Châu Á cĩ tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là: A 1,33% B 1,33%o C 13,3% D 13,3%o Câu 2 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc: A Mơi trường nhiệt đới B Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa C Mơi trường xích đạo ẩm D Mơi trường hoang mạc Câu 3 : Hình thức” Sản xuất nơng sản hàng hĩa theo qui mơ lớn” trong đới nĩng được tiến hành ở: A Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới giĩ mùa B Vùng đồng bằng trong đới ơn hịa C Trang trại, đồn điền D Vùng đơi núi, trung du Câu 4 : Nơi cĩ nền cơng nghiệp phát triến sớm nhất thế giới là các nước thuộc: A Đới lạnh B Đới ơn hịa C Đới nĩng D Vùng Địa Trung Hải Câu 5 : Mơi trường đới ơn hịa nằm trong khoảng: A Từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu. B Từ xích đạo đến vịng cực. C Từ vịng cực đến cực ở cả hai bán cầu. D Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Câu 6 : Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là do: A Nước mưa B Nước ngầm C Nước hồ DeThi.edu.vn
  19. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D Nước sơng Câu 7 Đới lạnh nằm trong khu vực hoạt động của: A Giĩ Mùa B Giĩ Mậu dịch C Giĩ Đơng D Giĩ Tây ơn đới Câu 8 Mơi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Phi là: A Nhiệt đới ẩm B Xích đạo ẩm C Địa Trung Hải D Hoang mạc Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : Em hãy cho biết hậu quả của sự bùng nổ dân số thế giới đối với các đang ( 1,0 điểm) phát triển? Nêu biện pháp khắc phục. Bài 2 : Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa. (2,0 điểm) - Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi và giải thích tại sao Châu Phi cĩ đặc Bài 3 : điểm khí hậu như vậy? (3,0 điểm) - Tính mật độ dân số Châu Phi, cho biết diện tích là 30 triệu km2, số dân 818 triệu người vào năm 2001. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C C B A B C D Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,0 điểm DeThi.edu.vn
  20. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1a * Hậu quả: 0,5 điểm - Tạo gánh nặng lớn về ăn, mặc, ở, việc làm Câu 1b * Biện pháp: 0,5 điểm - Phải ngăn chặn kịp thời sự bùng nổ dân số. ( mồi ý - Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1 cách hợp lý. 0,25 điểm) Câu 2 2,0 điểm Câu 2a * Nguyên nhân : 1,0 điểm ( - Do sự phát triển của cơng nghiệp và các phương tiện giao mồi ý 0,5 thơng. điểm) - Hoạt động sinh hoạt của con người thải khĩi bụi vào khơng khí. Câu 2b * Hậu quả: 1,0 điểm - Mưa axit gây hậu quả lớn cho sản xuất và mơi trường sống. ( mồi ý - Hiệu ứng nhà kính khiến Trái Đất nĩng lên, thủng tầng ơzơn 0,5 điểm) Câu 3 3,0 điểm Câu 3a * Đặc điểm khí hậu: 1 điểm - Cĩ khí hậu nĩng và khơ bậc nhất thế giới ( 0,5 điểm - Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC 0,25 điểm - Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía 2 chí tuyến. 0,25 điểm) Câu 3b * Giải thích: 1 điểm - Vị trí: Phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến ( mồi ý - Hình khối khổng lồ, bờ biển rất ít cắt xẻ, ít vũng, vịnh 0,5 điểm) Câu 3c * Mật độ dân số: 1 điểm 818 triệu người : 30 triệu km2 = 27 người / km2 . Hết DeThi.edu.vn
  21. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Năm 2000, các nước phát triển cĩ tỷ lệ sinh là 17‰ , tỷ lệ tử là 12‰, vậy tỷ lệ tăng tự nhiên là A 29‰; B 2,9 % C 5 ‰ Câu 2 D 0,5 % Dân số thế giới phân bố khơng đều, tập trung đơng ở các khu vực AĐN Bra xin, Tây Phi, Tây và Trung Âu. B Đơng Á, Đơng Nam Á, Nam Á. Câu 3 C Đơng Bắc Hoa Kỳ, Bắc Á, Bắc Mỹ. D Bắc Phi, Nam Mỹ, Lục địa Ơ x trây lia Đơ thị cĩ dân số đơng nhất thế giới hiện nay là : A Tơ Ki ơ. Câu 4 B Niu Ioĩc C Xao phơ lơ D Mê hi cơ ci ti Hình thức canh tác “ Làm ruộng thâm canh lúa nước “ở đới nĩng" tiến hành ở : Câu 5 A Vùng đồi núi cao nguyên. B Vùng đồng bằng trong khu vực nhiệt đới giĩ mùa C Trang trại, đồn điền D Vùng đồng bằng trong đới ơn hồ Tỉ lệ dân số thành thị của Châu Á năm 2001 là : Câu 6 A 79%. B 37%. C 73% . D 33%. Câu 7 Ở nước ta di dân cĩ kế hoạch gĩp phần : A Giải quyết việc làm B Khai thác tài nguyên hợp lý. C Bảo vệ mơi trường. D Tất cả các ý trên Nguyên nhân chủ yếu làm diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng là do : DeThi.edu.vn
  22. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A Hiện tượng cát lấn B Biến động của khí hậu tồn cầu C Tác động của con người D Khai thác dầu khí. Câu 8 Đặc điểm nào sau đây khơng phải của Châu Phi ? A Khí hậu nĩng ẩm , mưa nhiều quanh năm . B Khí hậu nĩng và khơ vào bậc nhất thế giới . C Các mơi trường tự nhiên nằm đối xứng qua đường Xích đạo . D Hoang mạc chiếm diện tích lớn . Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1 (1điểm ) : Bùng nổ dân số thế giới xãy ra khi nào? Nêu nguyên nhân ? Câu 2 : ( 1điểm ) Thực vật ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa phong phú và đa dạng thể hiện Câu 3 : ( 1 ở điểm nào ? điểm ) Câu 4 : Nêu các đặc điểm chính của nền cơng nghiệp đới ơn hồ ? (2điểm) Câu 5 : (1điểm) Giải thích vì sao khí hậu Châu Phi nĩng và khơ vào bậc nhất thế giới ? Tính mật độ dân số Châu Phi biết : Diện tích của Châu Phi là : 30triệu km2 và số dân Châu Phi năm 2001 là : 818 triệu người ? ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng d b a b b d c a Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài /câu Đáp án Điểm Bài 1 :Dân số - Bùng nổ dân số xãy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên bình 1 điểm Câu 1: quân của dân số thế giới hàng năm lên đến 2,1 %. (0,5đ ) Nguyên nhân : Nhờ những tiến bộ trong các lĩnh vực kinh (0,5đ ) tế, xã hội và y tế . Bài 7 : MTNĐ 1 điểm giĩ mùa : Câu - Nơi mưa nhiều cĩ rừng nhiều tầng . ( 0,25 đ ) 2 : - Trong rừng cĩ số cây rụng lá vào mùa khơ. ( 0,25 đ ) - Nơi mưa ít cĩ đồng cỏ cao nhiệt đới. ( 0,25 đ ) ( - Vùng cửa sơng và ven biển cĩ rừng ngập mặn. 0,25 đ Bài15:Hoạt 1điểm động cơng - Là nơi cĩ nền cơng nghiệp phát triển sớm nhất.thế giới . ( 0,25 đ ) nghiệp ở đới - Nhiều nước cĩ nềnDeThi.edu.vn cơng nghiệp hiện đại, cơ cấu đa dạng ơn hồ nhưng thế mạnh nỗi bật là ngành cơng nghiệp chế biến . ( 0,25 đ ) Câu 3 : - Cung cấp 3/4 sản phẩm cơng nghiệp cho thế giới . ( 0,25 đ ) - Cảnh quan cơng nghiệp phổ biến ở khắp mọi nơi ,nhưng cũng là nơi tập trung nhiều nguồn gây ơ nhiễm mơi trường . ( 0,25 đ )
  23. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 26: Khí hậu Châu Phi nĩng và khơ vào bậc nhất thế giới vì 2điểm Thiênnhiên :. ( 0,25 đ ) Châu Phi - Vị trí : + Phần lớn diện tích Châu Phi nằm trong mơi Câu 4 : trường đới nĩng . ( 0,25 đ ) + Cĩ đường Xích đạo đi ngang qua gần như ở giữa ( 0,25 đ ) châu lục . ( 0,25 đ ) - Điạ hình : + Tồn bộ Châu Phi như một sơn nguyên ( 0,25 đ ) khổng lồ . ( 0,25 đ ) + Cao trung bình trên 750m . ( 0,25 đ ) - Bờ biển bằng phẳng ít khúc khuỷ , ít vũng vịnh ,bán đảo ( 0,25 đ ) . - Kích thước Châu Phi rộng lớn - Diện tích 30 triệu km2 - Hình dạng khối mập mạp Bài 29 : 1điểm Dân cư xã hội Mật độ dân số Châu Phi năm 2001 là : 818 triệu người : ( 0,5 đ ) Châu Phi 30triêụ km2 ( 0,5 đ Câu 5 : bằng : 27,2người/ km2 hoặc >27người/ km2 DeThi.edu.vn
  24. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : Trắc nghiệm : (4đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 1 : Trên thế giới tỷ lệ người dân sống ở đơ thị và nơng thơn ngày càng : a. Tăng đơ thị, giảm nơng thơn b. Giảm ở đơ thị, tăng ở nơng nơng b. Tăng cả đơ thị và nơng thơn c. Giảm cả đơ thị và nơng thơn Câu 2 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc : a. Mơi trường nhiệt đới b. Mơi trường xích đạo ẩm c. Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa d. Mơi trường hoang mạc Câu 3 : Khí hậu nhiệt đới giĩ mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực : a. Tây Á và Tây Nam Á b. Nam Á và Đơng Nam Á c. Bắc Á và Đơng Bắc Á d. Tây Á và Nam Á Câu 4 : Siêu đơ thị là những đơ thị cĩ số dân : a. Trên 5 triệu người b. Trên 6 triệu người c. Trên 7 triệu người d. Trên 8 triệu người Câu 5 : Đới ơn hồ nằm trong khu vực hoạt động của : a. Giĩ mậu dịch b. Giĩ mùa c. Giĩ tây ơn đới d. Giĩ đơng cực Câu 6 : Nơi cĩ nền cơng nghiệp sớm nhất trên thế giới là ở các nước : a. Nhiệt đới b. Ơn đới c. Nhiệt đới giĩ mùa d. Cận nhiệt đới Câu 7 : Một số động vật ở đới lạnh thích nghi được với khí hậu khắc nhiệt nhờ cĩ lớp mỡ dày là : a. hải cẩu, cá voi b. Gấu trắng, tuần lộc c. Chim cánh cụt d. Tất cả đều đúng Câu 8 : Kệnh Xuy-ê cĩ vai trị rất quan trọng đối với giao thơng đường biển trên thế giới nối liền : a. Địa trung hải với đại tây dương b. Địa trung hải với ấn độ dương c. Địa trung hải với biển đỏ d. Địa trung hải với biển đen Phần II. Tự luận : (6đ) Câu 1 : Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây ? Tên nước Diện tích (km2) Dân số (triệu người) DeThi.edu.vn
  25. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Viật Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3 In-đơ-nê-xi-a 1919000 206,1 Câu 2 : Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng cơng nghiệp của châu phi so với thế giới theo số liệu dưới đây : - Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới - Sản lượng cơng nghiệp châu phi chiếm 2% sản lượng cơng nghiệp thế giới. - Qua biểu đồ nêu nhận xét về trình độ phát triển cơng nghiệp của châu phi. Đáp án Phần I : TN (4đ) HS khoanh đúng ý trả lời 1 câu ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng A B B D C B A B Phần II : TL (6đ) Câu 1 (2đ) Một số dân số 0,5đ VN : 23,8 người/ Km2 0,5đ TQ : 13,3 người/ Km2 0,5đ Inđơnêxia : 10,5người/ Km2 0,5đ Câu 2 : 4đ) - Vẽ đúng đẹp : 1,5đ - Tên biểu đồ : 0,75đ - Chú thích : 0,75đ - Nhận xét : 1đ DeThi.edu.vn
  26. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 Dân số đới nĩng chiếm A Gần 50% dân số thế giới B Hơn 35% dân số thế giới C 40% dân số thế giới D 60% dân số thế giới Câu 2 Sức ép dân số chỉ xảy ra khi: A Dân số tăng nhanh, khơng đáp ứng được nhu cầu cuộc sống B Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển C Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển D Chỉ xảy ra ở châu phi Câu 3 Thực vật ở mơi trường vùng núi thay đổi theo độ cao vì : A Càng lên cao giĩ càng mạnh B Càng lên cao độ ẩm càng tăng C Càng lên cao càng lạnh D Tất cả đều sai Câu 4 Năm 2000, các nước đang phát triển cĩ tỷ lệ sinh là 25%, tỷ lệ tử là 8%. Vậy tỷ lệ tăng tự nhiên là: A 17% B 17% C 1,7% D 1,5% Câu 5 Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới giĩ mùa A Thời tiết diển biến thất thường B Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa C Nĩng quanh năm, mưa tạp trung một mùa D Cả a,b đúng Câu 6 Mơi trường ơn đới hải dương cĩ : Mùa đơng ấm, mùa hạ mát, ẩm ướt quanh năm vì : A Nằm gần biển và đại dương B Giĩ tây ơn đới mang khơng khí ẩm, ấm của dịng biển nĩng từ hải dương trang vào C Khối khí lạnh từ vĩ độ cao tràng xuống DeThi.edu.vn
  27. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D Khối khí nĩng từ vĩ độ thấp tràng lên Câu 7 Đặc điểm cư trú của con người ở miền núi là : A Dân cư đơng đúc vì mơi trường mát mẻ B Dân cư đơng ở nhũng nơi phát triển du lịch C Dân cư thưa thớt do đi lại khĩ khăn, chủ yếu lả dân tộc ít người D Dân cư tập trung ở sườn khuất giĩ Câu 8 Hoạt động kinh tế ở miền núi gặp nhiều khĩ khăn do: A Địa hình dốc, đi lại khĩ khăn B Dân cư ít, thiếu lao động C Việc xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thơng gặp khĩ khăn và tốn kém D Tất cả các ý trên Câu 9 Vị trí của dới ơn hịa: A Nằm giữa đới nĩng và đới lạnh, từ chí tuyến đếnn vịng cực ở 2 bán cầu B Nằm giữa 2 đường chí tuyến C Nằm từ vĩ tuyến 30o B đến 60oB D Khơng cĩ ranh giới rõ ràng Câu10 Hình thức canh tác lạc hậu nhất ở đới nĩng là: A Thâm canh lúa nước B Làm nương rẫy C Trang trại D Đồn điền Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào . (1 đ) Câu 2: Vì sao thực vật ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa rất đa dạng và phong phú? (1 đ) Câu 3 : Nguyên nhân nào làm cho khơng kí bị ơ nhiễm? (1đ) Câu 4 : Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của Việt nam biết : Diện tích của Việt nam là 330.991 km2 và dân số Việt nam là : 78.700.000 người? Nêu nhận xét. (2đ) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I (5 điểm) DeThi.edu.vn
  28. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C A D B C D A B Phần II (5 điểm) Bài/ Câu Đáp án Điểm Bài 2: Sự phân - Phân bố khơng đồng đều trên thế giới. 0.25đ bố dân cư các - Dân cư tập trung sinh sống ở đồng bằng, ven biển, đơ 0.75đ chủng tộc trên thế thị, nơi cĩ khí khậu điều kiện thuận lợi. giới Câu 1 Bài 7: Mơi trường Vì 1đ nhiệt đới giĩ mùa - Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa độ ẩm lớn 0.5 đ Câu 2 - Lượng mưa trung bình năm lớn, rừng cĩ nhiều tầng. 0.5đ Mùa khơ lượng mưa ít đủ để cây cối sinh trưởng. Bài 17: Ơ nhiểm - Do sự phát triển của cơng nghiệp, động cơ giao thơng, 1 đ mơi trường ở đới hoạt động sinh hoạt của con người thải khĩi, bụi vào khơng ơn hịa khí Câu 3 Bài 2: Sự phân - Mật độ dân số là số cư dân trung bình sinh sống trên 0.5đ bố dân cư. Các một đơn vị diện tích lãnh thổ chủng tộc trên thế - Mật độ dân số Việt Nam năm 2001: 1đ giới. 78700000 : 330991 = 238(người/km2) Câu 4 - Nhận xét Việt Nam là nơi đất chật người đơng. 0.5đ HẾT DeThi.edu.vn
  29. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Hình thức sản xuất nơng sản hàng hố theo qui mơ lớn ở đới nĩng được tiến hành: A Vùng đồi núi cao nguyên . B Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới giĩ mùa. C Trang trại đồn điền . D Vùng đồng bằng trong đới ơn hồ . Nguyên nhân chủ yểu làm diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng : Câu 2: A Hiện tượng lấn cát B Biến động của khí hậu tồn cầu . C Tác động cùa con người . D Khai thác dầu khí Câu 3: Hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nĩng làm cho: A Kinh tế chậm phát triển,đời sống nhân dân chậm cải thiện . B Giải quyết được vấn đề lao động. C Dân số tăng diện tích rừng giảm. D Lương thực khơng đáp ứng đủ. Câu 4: Những khu vực tập trung đơng dân và cĩ mật độ dân số cao nhất thế giới: A Đơng bắc Hoa kì B Nam á , Đơng á C Bắc á , Bắc mĩ D Tây phi, Đơng nam á Câu 5: Siêu đơ thị là đơ thị cĩ số dân: A Trên 5 triệu dân B Trên 6 triệu dân C Trên 7 triệu dân D Trên 8 triệu dân Câu 6: Mưa a-xít là mưa cĩ chứa một lượng a-xít tạo nên chủ yếu là từ: A Phản ứng hố học xãy ra trong khơng gian B Chất ơdơn trong bầu khí quyển C Khĩi xe và khĩi các nhà máy thải ra trong khơng khí D Khí Cacbonic do sinh vật trên trái đất thải ra Câu 7: Hoang mạc Sa-ha-ra là một hoang mạc lớn thuộc: A Nam phi B Đơng phi DeThi.edu.vn
  30. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn C Bắc phi DeThi.edu.vn
  31. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D Tây phi Câu 8: Cuộc sống ở đới lạnh sinh động , cây cối nở rộ, chim thú linh hoạt vào: A Mùa thu B Mùa xuân C Mùa hạ D Mùa đơng Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : - Hãy cho biết sự khác nhau giữa băng trơi và băng sơn? (2điểm) Bài 2: - Giĩ tây ơn đới là loại giĩ như thế nào ? (2điểm) Bài 3: - Sự gia tăng dân số quá nhanh, ảnh hưởng gì đến: Kinh tế, Văn hố Xã hội ,Mơi trường?(2điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B C A B D C C C Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp ánĐiểm Bài 1 : - Băng trơi: ở cực Bắc, mặt biển BBD đĩng một lớp băng dày đến 10m 1đ - Băng sơn: ở châu nam cực và đảo Grơn-len băng đĩng thành khiêng 1đ Băng dày đến 1500m. Bài 2: - Giĩ tây ơn đới là loại giĩ thổi thường xuyên quanh năm từ 2 chí tuyến 1đ Về phía 2 cực . - Giĩ thổi theo hướng Tây nam-đơng bắc ở nửa cầu bắc và theo hướng 1đ Tây bắc- đơng nam ở nửa cầu nam. Bài 3: - Kinh tế 0,5đ - Văn hố 0,5đ - Xã hội 0,5đ - Mơi trường 0,5đ DeThi.edu.vn
  32. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Kiểm tra địa lí lớp 7 PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh trịn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Siêu đơ thị là: A. đơ thị cĩ số dân từ 8 triệu người trở lên C. thành phố cĩ nhiều siêu đơ thị B. nơi cĩ nhiều đơ thị D. tất cả các ý trên đều đúng Câu 2. Mơi trường địa lý ở Đơng Nam Á cĩ sự biến đổi theo mùa: A. mơi trường nhiệt đới giĩ mùa C. mơi trường nhiệt đới B. mơi trường đới nĩng D. tất cả các ý trên đều đúng Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số vượt quá: A.2,1% B. 21% C. 3,1% D. 31% Câu 4. Rừng lá rộng là kiểu rừng ở mơi trường nào của đới ơn hồ : A. Mơi trường Ơn đới hải dương C. Mơi trường Địa Trung Hải B. Mơi trường Ơn đới lục địa D. Mơi trường Ơn đới lạnh Câu 5 .Siêu đơ thị cĩ dân số cao nhất thế giới hiện nay năm (2000) là: A.Tơ- ki-ơ(Nhật) B.Niu-I-ooc( Hoa kỳ ) C.Bắc kinh(Trung Quốc) D.Luân đơn (Anh) Câu 6. Năm 2001 châu Á cĩ tỷ lệ sinh là: 20,9%o tỷ lệ tử là 7,6%o . Hỏi tỷ lệ gia tăng tự nhiên là bao nhiêu? A. 1,33% B. 13,3% C. 20,9%Đ. 133% PHẦN II. TỰ LUẬN (7điểm Câu 7: Tính mật độ dân số của năm 2001 theo bảng số liệu dưới đây? 1,5đ) Tên nước Diện tích(km2) Dân số (Triệu người) Việt Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3 In –đơ-nê-xi -a 1919000 206,1 Câu 8: Trình bày đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm (vị trí, khí hậu, thực động vật) (2đ) Câu 9: Tính chất trung gian của khí hậu và tính thất thường của thời tiết đới ơn hồ thể hiện như thế nào? (2đ) Câu 10: Nêu sự thích nghi của thực động vật ở mơi trường hoang mạc? (1,5đ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1 2 3 4 5 6 DeThi.edu.vn
  33. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A A A A A A DeThi.edu.vn
  34. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 7: Tính đúng mật độ dân số 3 nước, đủ đơn,vị sạch đẹp (0,5đ/phép tính đúng) -Việt Nam:: 237,8 người/km2 -Trung Quốc : 132,7người/km2 -In –đơ-nê-xi -a: 107,47người/km2 Câu 8: Trình bày đủ đúng vị trí, khí hâụ, thực động vật (2đ) - Vị trí: nằm từ 50B đến 50N 0,5đ Khí hậu: nhiệt độ cao quanh năm, mưa nhiều quanh năm. độ ẩm lớn 0,5đ Thực vật: Rừng xanh quanh năm, cửa biển cĩ rừng ngập mặn 0,5đ Động vật: đa dạng và phong phú. 0,5đ Câu 9: Nêu đúng tính chất trung gian (1đ): - Nhiệt độ khơng cao như đới nĩng, nhưng khơng thấp như đới lạnh. Lượng mưa khơng ít như đới lạnh nhưng khơng nhiều như đới nĩng. (1đ) Tính thất thường (1đ) - Nhiệt độ cĩ khi tăng đột ngột, thời tiết cĩ khi lạnh đột ngột, Giĩ Tây cĩ khi đem mưa đến bất thường. (1đ) Câu 10: Nêu được sự thích nghi của động vât (0,75đ) -Động vật sống vùi mình trong hốc đá, kiếm ăn vào ban đêm, một số lồi sống nhờ vào khả năng dự trữ nước ở bướu (Lạc Đà), hoặc đi xa kiếm ăn, chịu được đĩi, khát * của thực vật (0,75đ)Tự hạn chế thốt hơi nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng, rút ngắn chu kì sinh trưởng, lá biến thành gai, bọc sáp, cây cĩ rễ dài DeThi.edu.vn
  35. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 PHỊNG GD-ĐT HỊA AN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Mơn : Địa lí 7 Thời gian làm bài : 150 phút ( Khơng kể thời gian giao đề) Câu I (4 điểm) 1. Nêu đặc điểm khí hậu của mơi trường hoang mạc? Tại sao hoang mạc ngày càng mở rộng diện tích? 2. Sinh vật đã thích nghi với mơi trường đới lạnh như thế nào ? Câu II (4 điểm) 1. Hãy nêu những vấn đề mơi trường của Đới nĩng, đới ơn hồ và đới lạnh ? 2. Nguyên nhân cơ bản nào đã làm thay đổi bộ mặt vùng núi hiện nay? Sự phát triển kinh tế của các vùng núi đã đặt ra những vấn đề gì về mơi trường ? Câu III (5 điểm) So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ với đặc điểm địa hình Nam Mĩ ? Câu IV (3 điểm) 1. Quan sát biểu đồ sản lượng cơng nghiệp của châu Phi so với thế giới năm 2001 dưới đây : 2% Châu Phi Thế giới 98% Qua biểu đồ, nêu nhận xét về trình độ phát triển cơng nghiệp của châu Phi 2. Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế ở châu Phi ? Câu V (4 điểm) Cho bảng số liệu sau : Lượng khí thải CO2 (Điơxit cacbon) ( Đơn vị : phần triệu viết tắt p.p.m) Năm 1840 1957 1980 1997 p.p.m 275 312 335 355 a. Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện sự gia tăng Lượng khí thải CO 2 (Điơxit cacbon) từ năm 1840 đến năm 1997 b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự gia tăng đĩ? DeThi.edu.vn
  36. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DeThi.edu.vn
  37. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn MƠN : ĐỊA LÍ 7 Câu hỏi Điểm Câu I (4 điểm) 1. * Đặc điểm khí hậu mơi trường hoang mạc - Nơi phân bố : Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, lục địa Ơxtraylia , dọc 2 0,5 bên đường chí tuyến, gần nơi cĩ dịng biển lạnh hoạt động. - Đặc điểm : 0,5 + Vơ cùng khơ hạn, lượng mưa trong năm rất thấp, lượng bốc hơi rất lớn 0,5 + Sự chênh lệch nhịêt độ rất lớn giữa ngày và đêm, giữa các mùa trong năm. Hoang mạc ở đới nĩng khắc nghiệt hơn hoang mạc ở đới ơn hồ 0,5 * Nguyên nhân làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng : + Do cát lấn hoặc do biến động của khí hậu tồn cầu + Đặc biệt do tác động của con người 0,5 2. Sự thích nghi của sinh vật với mơi trường đới lạnh - Thực vật: Phát triển thấp lùn, cịi cọc, chỉ phát triển vào mùa hạ 0,5 - Động vật: Gấu trắng, chim cánh cụt, báo biển, tuần lộc, cá voi 0,5 + Cĩ lớp mỡ dày, lớp lơng dày hoặc bộ lơng khơng thấm nước 0,5 + Sống thành bầy đàn. Một số lồi ngủ đơng, một số di cư tránh rét + Sinh sản và phát triển mạnh vào mùa hạ khi thời tiết ấm áp, nguồn thức ăn dồi dào Câu II (4 điểm) 1. Những vấn đề mơi trường của : 0,5 + Đới nĩng: Sự xĩi mịn đất và suy giảm diện tích rừng nhanh chĩng 0,5 + Đới ơn hồ: Ơ nhiễm mơi trường khơng khí và nước 0,5 + Đới lạnh: Sự tuyệt chủng của các lồi thú quý hiếm và sự tan chảy các lớp băng tuyết 0,5 2. Nguyên nhân cơ bản làm thay đổi bộ mặt vùng núi : là do sự phát triển của ngành giao thơng vận tải và cơng nghiệp điện. 1 * Vấn đề mơi trường vùng núi : - Diện tích rừng bị thu hẹp, chất thải cơng nghiệp, du lịch làm ơ nhiễm 1 nguồn nước, khơng khí. - Biến đổi địa hình sơ khai, nhiều ngành kinh tế cổ truyền và bản sắc văn hố dân tộc bị mai một dần. Câu III (5điểm) • Giống : Đều cĩ cấu trúc địa hình giống nhau: Phía tây: hệ thống núi 1 cao; ở giữa là các đồng bằng; phía đơng: các sơn nguyên • Khác : Khu vực địa hình Bắc Mĩ Nam Mĩ DeThi.edu.vn
  38. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Phía tây : núi cao - Hệ thống Cooc-đi-e cao TB 3000- - Hệ thống An -đ1é,5t cao TB 4000m 3000 – 5000m - Chiếm 1/2 diện tích lục địa - Hẹp ngang 1,5 DeThi.edu.vn
  39. Bộ 12 Đề thi học sinh giỏi Địa 7 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Ở giữa : Đồng bằng - Phía bắc hình thành do băng hà - Hình thành đề u do phù sa bào mịn, cĩ 1 hệ thống hồ kéo dài sơng bồi đắp theo hướng tây bắc-đơng nam - Diện tích lớn hơn1 - diện tích các đồng bằng nhỏ hơn Phía đơng : Sơn - Sơn nguyên trên bán đảo Labrađo -Sơn nguyên Guyana và àu nguyên và núi già Apalat bị bào mịn mạnh, Braxin rộng, mmỡ, phì ĩ thấp hơn các sơn nguyên ở Nam Mĩ nhiêu hơn Bắc M Câu IV (3 điểm) 1. Qua biểu đồ : sản lượng Cơng nghiệp châu Phi so với Thế giới chiếm tỉ 1 lệ rất nhỏ. Điều đĩ phản ánh trình độ phát triển Cơng nghiệp của châu Phi rất thấp. 0,5 2. Những nguyên nhân xã hội kìm hãm sự phát triển kinh tế ở châu Phi: 0,5 - Bùng nổ dân số, đơ thị hố tự phát 0,5 - Sự xung đột của các tơn giáo, các tộc người 0,5 - Đại dịch AIDS, nghèo đĩi - Sự bất ổn về chính trị ( sự can thiệp của nước ngồi) Câu V (4điểm) 1. Vẽ biểu đồ 1,5 - Dạng biểu đồ: biểu đồ cột hoặc đường - Yêu cầu: vẽ đẹp, chính xác các hợp phần, khoảng cách giữa các năm hợp lí, đầy đủ chú giải, tên biểu đồ 1 2. Nhận xét: Lượng khí thải CO2 ngày càng gia tăng nhanh * Giải thích: 0,5 - Do sự phát triển của cơng nghiệp 0,5 - Rác thải sinh hoạt, nơng nghiệp 0,5 - Sự hoạt động của các phương tiện giao thơng vận tải. DeThi.edu.vn