Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_12_de_thi_tieng_anh_lop_3_hoc_ki_2_co_file_nghe_dap_an.docx
- Đề số 1 + Audio.rar
- Đề số 2 + Audio.rar
- Đề số 3 + Audio.rar
- Đề số 4 + Audio.rar
- Đề số 5 + Audio.rar
- Đề số 6 + Audio.rar
- Đề số 7 + Audio.rar
- Đề số 8 + Audio.rar
- Đề số 9 + Audio.rar
- Đề số 10 + Audio.rar
- Đề số 11 + Audio.rar
- Đề số 12 + Audio.rar
Nội dung text: Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án)
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn a b c d 4. Listen and complete (1pt) 1. A: Who’s that woman? B: She’s my _. 2. A: Is there a _. B: Yes, there is. 3. A: Are there any ___ in the room? B: No, there aren’t. 4. A: Do you have a ? B: Yes, I do. B. READING (2pts) 5. Look and read. Put a tick (V) or a cross (x) in the box (1pt) 1. Mary: Is this your pencil? Mai: Yes, it is 2. Hello, My name’s Hoa. √ X 3. Tony has a ball and a kite. 4. There is one bed in the room. 5. My poster is under the desk. 6. My mother is thirty-nine years old. 6. Read and circle. (1pt) DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. is / there / over / there / garden / a => 2. is / how / father / old / your => ? 3. a / and / have / a / I / ship / plane => . 4. tables / any / are / in / room / there / the => ? DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 4. Listen and complete (1pt) 1. Mother 2. ball 3. posters 4. pool B. READING (2pts) 5. Look and read. Put a tick (V) or a cross (x) in the box (1pt) 3.x 4.V 5. V 6. V 6. Read and circle. (1pt) 2. C 3. C 4. C 5. A C. Writing (2pts) 7: Look at the pictures. Write the words. (1pt) 1. Father 2. plane 3. kitchen 4. wardrobes 8: Reorder the words (1pt) 1. There is a garden over there. 2. How old is your father? 3. I have a ship and a plane. 4. There are any tables in the room. ĐỀ SỐ 2 I/ Listen and tick the correct picture 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. 4. A. B. II/ Choose the odd one out DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn B. my - my C. you - you D. you - yours 3. What’s the weather like today? - . A. It’s sun today B. It’s sunny today C. It’s rain today D. It rain today 4. My name’s Tony. I am ten . A. year old B. year olds C. old year D. years old 5. How many does Tom have? - He has five A. goldfishes B. a goldfish C. goldfishs D. goldfish IV/ Match A and B 1. What’s the weather like today? A. That’s my mother 2. Where’s Da Nang? B. It is cloudy today 3. How many rabbits do you have? C. No, she doesn’t. She has a doll 4. Does she have a teddy bear? D. It’s in central Vietnam 5. Who’s that? E. I have two V/ Read the text and answer the questions DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I/ Listen and tick the correct picture 1. A 2. A 3. B 4. B Nội dung bài nghe 1. What toy do you have, James? I have a robot (Bạn có món đồ chơi nào, James? Tôi có một con rô-bốt) 2. How many ships do you have? I have two ships. They are nice (Bạn có bao nhiều con tàu? Tôi có hai. Chúng đẹp) 3. Do you have any pets? Yes, I do. I have two cats. (Bạn có con thú cưng nào không? Có, tôi có. Tôi có hai con mèo) 4. What is your favorite toy? I like cars. I have three cars (Đồ chơi yêu thích của bạn là gì? Tôi thích ô tô. Tôi có ba xe ô tô) II/ Choose the odd one out 1. D 2. B 3. B III/ Choose the correct answer A, B, C or D 1. C 2. A 3. B 4. D 5. D IV/ Match A and B 1. B 2. D 3. E 4. C 5. A V/ Read the text and answer the questions 1. They are in the park 2. He is listening to music 3. They are playing football 4. She is riding a bike 5. Yes, they do VI/ Reorder these words to have correct sentences 1. He’s wearing a black cap. 2. What toys does she like? DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 I/ Listen and tick the correct pictures 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. 4. A. B. II/ Choose the odd one out 1. A. car B. play C. draw D. write 2. A. in B. behind C. sing D. under 3. A. parrot B. donkey C. rabbit D. clean III/ Choose the correct answer A, B, C or D 1. Where are you? - I _ to music in my room. A. is listening B. listen C. am listening D. listen 2. How do _ spell _ name? - L - I - N - H A. You - your B. my - my C. you - you D. you - your 3. How many does Tony have? - He has four. A. goldfishes DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn VI/ Reorder these words to have correct sentences 1. I/ four/ in/ have/ the/ birds/ cage/ ./ 2. toys/ What/ she/ like/ does/ ?/ 3. How/ have/ pets/ do/ many/ you/ ?/ ĐÁP ÁN I/ Listen and tick the correct pictures 1. B 2. B 3. B 4. A Nội dung bài nghe 1. What are you doing? - I’m reading books in a room. (Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang đọc sách ở trong phòng) 2. What are you doing? - I’m watching TV (Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang xem ti vi) 3. Where are you? - I’m in a room. I’m doing my homework. (Bạn đang ở đâu? - Tôi ở trong phòng. Tôi đang làm bài tập về nhà) 4.Whatareyoudoing?-I’mplayingchess.Ilikeplayingchessverymuch. (Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang chơi cờ. Tôi thích chơi cờ rất nhiều) II/ Choose the odd one out 1. A 2. C 3. D III/ Choose the correct answer A, B, C or D 1. C 2. D 3. D 4. D 5. B IV/ Circle the mistake in each sentence 1. C (clean => cleaning) 2. B (friend => friends) DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 A. LISTENING I. Listen and tick. II. Listen and write Y (Yes) or N (No). DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn II. Look and write. My name (1) Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) . Tom is (3) . Phong and Linh (4) . We are having a good time. DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn B: He’s twelve years old. (Cậu ấy 12 tuổi.) => Y 2. A: What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?) B: I’d like some rice and fish, please. (Mình muốn chút cơm với cá, làm ơn.) => N 3. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?) B: She’s listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.) => N 4. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) B: I can see a peacock. (Mình có thể thấy một con công.) => Y B. READING & WRITING I. Read and match. (Đọc và nối.) 1 – c A: Who’s that? (Kia là ai vậy?) B: It’s my mother. (Đó là mẹ mình.) 2 – a A: What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?) B: He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.) 3 – d A. How many pets do you have? (Bạn có bao nhiêu thú cưng?) B: I have two parrots. (Mình có 2 chú vẹt.) 4 – b A: What’s the elephant doing? (Chú voi đang làm gì vậy?) B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.) II. Look and write. (Nhìn và viết.) Đoạn văn hoàn chỉnh: DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn II. Listen and tick. B. READING & WRITING I. Read and write Y (Yes) or N (No). DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Ben: He’s 24. He’s a (6) . Mai: That’s great! DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. A: How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi?) B: He’s fifteen years old. (Anh ấy 15 tuổi.) 2. A: Is she a singer? (Cô ấy là một ca sĩ có phải không?) B: No, she isn’t. She is a worker. (Không phải. Cô ấy là một công nhân.) 3. A: Where are the tables? (Những cái bàn ở đâu vậy?) B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong nhà bếp.) 4. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) B: She’s painting a picture. (Cô ấy đang vẽ tranh.) B. READING & WRITING I. Read and write Y (Yes) or N (No). (Đọc và viết Y (Có) hoặc N (Không).) 1. A: Who’s this? (Đây là ai vậy?) B: It’s my brother. (Đó là anh trai của mình.) => N 2. A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?) B: It’s there. (Nó ở kia.) => Y 3. There are two windows in the room. (Có 2 cái cửa sổ trong căn phòng.) => Y 4. A: How many cats do you have? (Câu có bao nhiêu con mèo?) B: I have some cats. (Mình có vài con.) => N II. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành.) Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: Ben: What would you like to drink? Mai: I’d like some water, please. Ben: Here you are. Mai: Thank you. Oh, there are some photos. Who’s that, Ben? DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PART 1: LISTENING Question 1: Listen and number. (1pt) a. b. c. d. Question 2: Listen and circle. (1pt) 1. What toys do you like? A. B. 2. What are they doing? A. B. 3. Where is the dog? A. B. 4. Is there a fence around the A. B. house? Question 3: Listen and colour. (1 pt) 1. My jeans 2. Nam 3. Mai 4. Nga and Phong DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn PART II: READING AND WRITING Question 6: Read and complete. (1pt) skating playing weather flying park The (0) weather is fine today. It’s sunny and windy. We are in the (1) Mai and Linda are (2) kites. Nam, Phong and Tony are (3) . football. Peter and Quan are(4) We are happy in the park. Question 7: Look at the pictures and circle the right word. (1pt). 1/ There is a in the room. a. table b. desk c. chair 2/ She is a. playing football b. flying kites DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 3/ goldfish c. 4/ picture d. 5/ play the piano e. ANSWER KEYS Question 1: Listen and number. (1pt) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm a. 3 b. 4 c. 2 d. 1 Nội dung bài nghe 1. Where’s Tony? (Tony ở đâu?) - He’s in the living room. (Anh ấy ở trong phòng khách.) What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?) - He’s watching TV. (Anh ấy đang xem ti vi) 2. Do you have any yo-yos? (Bạn có cái yo-yo nào không?) No, I don’t. I have a robot. (Không, tôi không có. Tôi có một con rô-bốt) 3. Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?) No, I don’t. But I have a dog. (Không, tôi không có. Tôi có một con chó) 4. Let’s play a game. (Hãy chơi trò chơi nào) DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ và tên HS: MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3(4T/tuần) Lớp: Trường TH NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 20 phút (Tờ 1) Marks: Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q. 9 Q.10 PART 1. LISTENING ( 20 minutes) Question 1: Listen and number. (1 pt) A. B C. D. Question 2. Listen and write T (True) or F (False)(1pt). 1 . Mai has a cat, a dog and a parrot. 2 . The cat is on the table. 3 . The dog is under the bed. 4. The rabbits are in the garden. DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. The is large. 2. I have a new 3. My sister is 4. I like days -The end- PART II. READING AND WRITING ( 15 minutes) Question 6: Look and read. Put a tick () in the box (1 pt) 1. What toys do you like? A. I like kites . B. I like trucks. 2. What’s the weather like today? A. It’s cloudy. B. It’s sunny. 3. How many dogs do you have? A. I have two. B. I have one. 4. What is he doing? A. He’s cooking. B. He’s reading. Question 7: Look and read. Write Yes or No (1pt). 1. I have two goldfish. ___ 2. I have a doll. ___ DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Listen and comment 4. Interview ĐÁP ÁN PART 1. LISTENING ( 20 minutes) Question 1. Listen and number. (1 pt) Key: 1. C 2. D 3. A 4.B. Question 2. Listen and write T (True) or F (False) as examples (1pt). Key: 1.T 2. F 3. F 4.T. Question 3. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) Key: 1. C 2. D 3. A 4.B. Question 4. Listen and tick. (1 pt) Key: 1. A 2. B 3. A 4. B Question 5. Listen and complete. (1pt) Key: 1. bathroom 2. kite 3. reading 4. rainy PART II. READING AND WRITING ( 15 minutes) Question 6. Look and read. Put a tick () in the box (1 pt) Key: 1. A 2. B 3. A 4. B Question 7. Look and read. Write Yes or No (1pt). Key: 1. No 2. Yes 3. Yes 4. No Question 8. Look at the pictures and the letters. Write the words (1 pt) Key: 1. music 2. cat 3. sunny 4. kites Question 9. Fill in each gap with a suitable word from the box. There is one example (1pt) DeThi.edu.vn
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 LISTENING Part 1: Listen and colour. There is one example. Part 2: Listen and tick (V) A, B, or C. There is one example. 0. Where’s the boy’s cat? A B C V
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 4. Which is Sarah and her pets? A B C Part 3: Listen and number from 1 to 4. There is one example (number 0). 0 Part 4: Listen to each question and circle A, B or C for the best answer. There is one example. 0. A. It’s my grandfather. B. It’s very nice.
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Part 2: Look at the picture. Decide the whether the statements are True (T) or False (F). There is one example. 0. Linda has a doll and a teddy. 1. It’s snowy today. 2. Peter is sleeping on the bed 3. My cat is next to the armchair. Part 3: Read the passage and circle A, B or C. Hello! My name is John and this is my house. It has two floors – the ground floor and the first floor. On the ground floor, there is a kitchen, a dining room and a living room. My bedroom is on the first floor. I share it with my brother, Jack. There is also my parent’s bedroom and a bathroom. There is a swimming pool in front of the house. The garden is behind the house. It is beautiful with many colourful flowers and a big tree. My father makes white fence around the house.
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Part 2: Read the passage. Then write ONE word into each gap for each picture. There is one example. It’s (0) sunny and windy today. My friends and I are in the park. We are doing different things. Peter is playing the (1) . while Anna is singing. Tracy is (2) in the playground. Under the tree, Tony and I are (3) . We are all very happy in the park.
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Read ing Part 1. 1 - fan; 2 - chair; 3 - parrot; Part 2: 1 - F; 2 - F; 3 - T; Part 3: 1 - B; 2 - A; 3 - B; Writing: Part 1: 1 - wardrobe; 2 - rabbit; 3 - cloudy; Part 2: 1 - guitar; 2 - skating; 3 - reading; TRANSCRIPT FOR LISTENING Part 1: A: Do you have any toys, Mai? (Bạn có đồ chơi nào không?) B: Yes, I have. (Có, tôi có) A: Do you have a ball? (Bạn có quả bóng nào không?) B: Yes, I have a blue one. It’s over there. A: Oh, I see an orange teddy bear. It’s lovely. (Ồ, tôi thấy một con gấu bông màu da cam. Nó thật dễ thương) B: Thanks. It’s my birthday present. (Cảm ơn. Nó là món quà sinh nhật của tôi.) A: The green boat beside it is nice. Is it your birthday present, too? (Cái thuyền màu xanh da trời bên cạnh nó thật đẹp. Nó có phải cũng là quà sinh nhật bạn không?) B: Yes, it is. (Đúng vậy) A: Is the yellow doll yours? (Con búp bê màu vàng là của bạn?) B: No, it’s my sister’s. (Không, nó là của chị tôi)
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn A: Great. Do you have a cat? B: Yes, I have. A: Do you have any dogs? B: Yes. I have two dogs. One of them is very big but lovely. Part 3: 0. A: Are you reading a comic book? B: Yes, I am. 1. A: Is Linda drawing? B: No, she isn’t. She is playing the piano. 2. A: John, your music is too loud. Turn it down! B: Yes, Mom. 3. A: What is Mary doing? B: She is watching television. 4. A: What are you drawing, David? B: I’m drawing a cat. Part 4: 0. Who’s that? 1. Is Ninh Binh near Ha Noi? 2. What is Tony doing now? 3. Are there any pictures in the living room? 4. What toys do you like, Jack?
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 3. b. a.❑ ❑ a.❑ b.❑ 2. Listen and write Y (Yes) or N (No). 1. 2. ❑ ❑ 3. 4. ❑ ❑
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Mai Tom Phong Linh My name (1) ___ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___. Tom is (3) ___. Phong and Linh (4) ___. We are having a good time. ANSWER KEY 1. Audio script: 1. I’d like some bread, please. 2. There are two windows in the bedroom. 3. She has three rabbits. 4. He’s flying a kite. Key: 1. a 2. b 3. a 4. b 2. Audio script: 1. A: How old is he? B: He’s twelve years old. 2. A: What would you like to eat? B: I’d like some rice and fish, please. 3. A: What’s she doing? B: She’s listening to music. 4. A: What can you see? B: I can see a peacock.
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 END-OF-TERM TEST 2 (SEMESTER 2) Time allowed: 35 mins Full name: Grade: Mark: / 20 Listen and write Listen and tick. Look, read and Read and Let’s talk. Y or N. put (✔) or (). complete. / 4 / 4 / 4 / 4 / 4 1. Listen and write Y (Yes) or N (No). 1.❑ 2. 4.❑ ❑ 3.❑ 2. Listen and tick. 1. a.❑ b.❑ c.❑ 2. a.❑ b.❑ c.❑
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 4. A: How many cats do you have? B: I have some cats. ❑ 4. Read and complete. mother cycling dog park father flying Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ___ and me. We are in the (2) ___. My (3) ___ is drawing a picture. My mother is (4) ___ . I am (5) ___ a kite. This is our (6) ___. It is running. ANSWER KEY 1. Audio script: 1. My sister is a nurse. 2. I’m flying a kite in the park. 3. She has three goldfish. 4. The tiger is dancing. Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N 2. Audio script: 1. A: How old is your brother? B: He’s fifteen years old. 2. A: Is she a singer? B: No, she isn’t. She is a worker. 3. A: Where are the tables? B: They’re in the kitchen. 4. A: What’s she doing? B: She’s painting a picture. Key: 1. c 2. c 3. a 4. a 3. 1. 2. ✔ 3. ✔ 4.
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 END-OF-TERM TEST 3 (SEMESTER 2) Time allowed: 35 mins Full name: Grade: Mark: / 20 Listen and tick. Look, listen and Read and tick. Look and write. Let’s talk. write. / 4 / 4 / 4 / 4 / 4 1. Listen and tick. 1. a. ❑ b. ❑ c. ❑ 2. a. ❑ b. ❑ c. ❑ 3. a. ❑ c. ❑ b. ❑ 4.
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 3. A: How many teddy bears do you have? B: ___. a. I have some. b. I like teddy bears. c. They’re on the bed. 4. A: What can you see? B: ___. a. The parrot is counting. b. I can see a parrot. c. It’s a parrot. 4. Read and complete. three dog have birds and has Hi. My name’s Ben. I (1) ___ many toys. I have two cars and (2) ___ trains. I have four ships (3) ___ five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He (4) ___ some pets. He has one (5) ___ and two cats. He has three rabbits and four (6) ___. They are nice. ANSWER KEY 1. Audio script: 1. A: Who’s that? B: It’s my mother. 2. A: What’s his job? B: He’s a driver. 3. A: Would you like some bread? B: No, thanks. A: What about some rice? Would you like some rice? B: Yes, please. 4. A: What’s the monkey doing? B: It’s climbing. Key: 1. a 2. b 3. c 4. b
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 I. LISTENING Task 1. Listen and tick V. There is one example. Example: A. B. 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B.
- Bộ 12 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you. Example: A. B. C. D. E. F. II. READING AND WRITING Task 1. Look and write. There is one example.